Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng phương thức năm 2023 theo phương thức 1, 2 và 5.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn FTU năm 2023
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 23.5 điểm với tất cả các ngành.
II. Điểm chuẩn FTU năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT vào trường Đại học Ngoại thương năm 2023 theo từng đối tượng như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn theo từng đối tượng | |||
HSG QG | Giải Tỉnh/TP | Hệ chuyên | ||
Điểm trúng tuyển có điều kiện | Điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 | |||
I. Đào tạo tại Hà Nội | ||||
Ngành Kinh tế | ||||
– Kinh tế đối ngoại | 28.6 | 30.3 | 28.4 | 28.5 |
– Thương mại quốc tế | 28.6 | 30.3 | 28.4 | 28.5 |
Ngành Kinh tế quốc tế | ||||
– Kinh tế quốc tế | 27.5 | 30.2 | 28.3 | 28.2 |
– Kinh tế và Phát triển quốc tế | 27.5 | 30.2 | 28.3 | 28.2 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | ||||
– Kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT theo mô hình tiên tiến Nhật Bản) | 27.5 | 30.2 | 28.3 | 28.3 |
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình ĐHNNQT) | 30 | 31 | 29.14 | 29.2 |
– Kinh doanh số (Chương trình ĐHNNQT) | 27.5 | 30.1 | 28.2 | 28.3 |
– Kinh doanh quốc tế | 28.6 | 30.3 | 28.4 | 28.3 |
Ngành Quản trị kinh doanh | ||||
– Quản trị kinh doanh quốc tế | 26.5 | 30.1 | 28.2 | 28 |
Ngành Quản trị khách sạn | ||||
– Quản trị khách sạn (Chương trình ĐHNNQT) | 26 | 30 | 28.1 | 27.8 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | ||||
– Tài chính quốc tế | 26.5 | 29.9 | 28 | 28 |
– Ngân hàng | 26.5 | 29.9 | 28 | 28 |
– Phân tích và đầu tư tài chính | 26.5 | 29.9 | 28 | 28 |
Ngành Kế toán | ||||
– Kế toán – Kiểm toán (Chương trình ĐHNNQT theo định hướng ACCA) | 27.5 | 30.4 | 28.5 | 28.2 |
– Kế toán – Kiểm toán | 26.5 | 30.1 | 28.2 | 28.2 |
Ngành Luật | ||||
– Luật kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT theo mô hình thực hành nghề nghiệp) | 26.5 | 30.1 | 28.2 | 28 |
– Luật thương mại quốc tế | 26.5 | 30.1 | 28.2 | 28 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | ||||
– Tiếng Anh thương mại | 26 | 28.5 | 26.7 | 27 |
Ngành Ngôn ngữ Pháp | ||||
– Tiếng Pháp thương mại | 26 | 27.5 | 25.8 | 27 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | ||||
– Tiếng Trung thương mại | 26 | 28.5 | 26.7 | 27 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật | ||||
– Tiếng Nhật thương mại | 26 | 28 | 26.3 | 27 |
Ngành Marketing | ||||
– Marketing số (Chương trình ĐHNNQT) | 29.5 | 30.3 | 28.4 | 28.9 |
Ngành Kinh tế chính trị | ||||
– Kinh tế chính trị quốc tế (Chương trình ĐHNNQT) | 26 | 29.8 | 27.9 | 27.8 |
II. Đào tạo tại cơ sở TPHCM | ||||
Ngành Kinh tế | ||||
– Kinh tế đối ngoại | 27 | 29.9 | 28 | 28.2 |
Ngành Quản trị kinh doanh | ||||
– Quản trị kinh doanh quốc tế | 26 | 30.1 | 28.2 | 28.1 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | ||||
– Tài chính quốc tế | 28.5 | 30.2 | 28.3 | 28.3 |
Ngành Kế toán | ||||
– Kế toán – Kiểm toán | 26 | 29.8 | 27.9 | 28 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | ||||
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình ĐHNNQT) | 29.5 | 31 | 29.1 | 29.2 |
Ngành Marketing | ||||
– Truyền thông Marketing tích hợp (Chương trình ĐHNNQT) | 28.5 | 30.5 | 28.6 | 28.6 |
II. Đào tạo tại cơ sở Quảng Ninh | ||||
Ngành Kinh doanh quốc tế | ||||
– Kinh doanh quốc tế | 28.6 | 30.3 | 28.4 | 28.3 |
Ngành Kế toán | ||||
– Kế toán – Kiểm toán | 26.5 | 30.1 | 28.2 | 28.2 |
2. Điểm chuẩn xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp học bạ hoặc xét chứng chỉ SAT/ACT/A-Level
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét CCNNQT | ||
Hệ chuyên | Hệ không chuyên | Chứng chỉ SAT/ACT/A-Level | |
I. Đào tạo tại Hà Nội | |||
Ngành Kinh tế | |||
– Kinh tế đối ngoại (Chương trình tiên tiến) | 28.8 | 29 | 30 |
– Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao) | 28 | 28.4 | 28.5 |
Ngành Kinh tế quốc tế | |||
– Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao) | 27.5 | 28.3 | 28.5 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
– Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 28 | 28.4 | 28.5 |
– Kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT theo mô hình tiên tiến Nhật Bản) | 27.5 | 28.1 | 28.5 |
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình ĐHNNQT) | 28.2 | 28.8 | 29.5 |
– Kinh doanh số (Chương trình ĐHNNQT) | 27.5 | 28.1 | 28.5 |
Ngành Quản trị kinh doanh | |||
– Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến) | 27.4 | 28.1 | 28.5 |
– Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 27.2 | 28 | 28 |
Ngành Quản trị khách sạn | |||
– Quản trị khách sạn (Chương trình ĐHNNQT) | 27 | 28 | 27.5 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
– Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến) | 27.9 | 28.5 | 29 |
– Ngân hàng và Tài chính quốc tế (CLC) | 27.2 | 28 | 28 |
Ngành Kế toán | |||
– Kế toán – Kiểm toán (Chương trình ĐHNNQT theo định hướng ACCA) | 27.5 | 28 | 28 |
Ngành Luật | |||
– Luật kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT theo mô hình thực hành nghề nghiệp) | 27.2 | 28 | 28 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | |||
– Tiếng Anh thương mại (CLC) | 26.5 | 27.5 | 27 |
Ngành Ngôn ngữ Pháp | |||
– Tiếng Pháp thương mại (CLC) | 25.5 | 26 | 27 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
– Tiếng Trung thương mại (CLC) | 26 | 26.5 | 27 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật | |||
– Tiếng Nhật thương mại (CLC) | 25.5 | 26 | 27 |
Ngành Marketing | |||
– Marketing số (Chương trình ĐHNNQT) | 28.1 | 28.5 | 29 |
Ngành Kinh tế chính trị | |||
– Kinh tế chính trị quốc tế (Chương trình ĐHNNQT) | 26.8 | 27.8 | 27.5 |
II. Đào tạo tại cơ sở TPHCM | |||
Ngành Kinh tế | |||
– Kinh tế đối ngoại (CLC) | 27.5 | 28 | 28 |
Ngành Quản trị kinh doanh | |||
– Quản trị kinh doanh quốc tế (CLC) | 27.2 | 27.7 | 27.5 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
– Ngân hàng và Tài chính quốc tế (CLC) | 27.2 | 27.7 | 27.5 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình ĐHNNQT) | 28.4 | 28.7 | 29 |
Ngành Marketing | |||
– Truyền thông Marketing tích hợp (Chương trình ĐHNNQT) | 27.8 | 28.4 | 28 |
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:
Điểm IELTS | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8.0 – 9.0 |
Điểm TOEFL iBT | 79 – 92 | 93 – 101 | 102 – 109 | 110 – 120 |
Điểm Cambridge English Scale | 176 – 184 | 185 – 190 | 191 – 199 | 200 – 209 |
Điểm năng lực tiếng Nhật JLPT | N3 (mức điểm 130 trở lên) | N2 | N1 | |
Điểm bài thi môn tiếng Nhật (bao gồm điểm các phần môn Nghe hiểu, Đọc hiểu, Nghe đọc hiểu và Viết luận) trong kỳ thi du học Nhật Bản (EJU) | 220 – 269 | 270 – 319 | 320 – 400 | |
Điểm quy đổi | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10.0 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
I. Đào tạo tại Hà Nội | |
Ngành Kinh tế | |
– Kinh tế đối ngoại | 28.1 |
– Thương mại quốc tế | 28.1 |
Ngành Kinh tế quốc tế | |
– Kinh tế quốc tế | 28 |
– Kinh tế và Phát triển quốc tế | 28 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | |
– Kinh doanh quốc tế | 28.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh | |
– Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.8 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | |
– Tài chính quốc tế | 27.8 |
– Ngân hàng | 27.8 |
– Phân tích và đầu tư tài chính | 27.8 |
Ngành Kế toán | |
– Kế toán – Kiểm toán | 28 |
Ngành Luật | |
– Luật thương mại quốc tế | 27.8 |
II. Đào tạo tại cơ sở TPHCM | |
Ngành Kinh tế | |
– Kinh tế đối ngoại | 28.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh | |
– Quản trị kinh doanh quốc tế | 28 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | |
– Tài chính quốc tế | 28 |
Ngành Kế toán | |
– Kế toán – Kiểm toán | 28 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT4)
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên nhóm ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | |||
a. Cơ sở Hà Nội | ||||
1 | Ngành Luật | 26.9 | Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm. | |
2 | Ngành Kinh tế, | 28.3 | ||
3 | Ngành Kinh tế quốc tế | 28 | ||
4 | Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing | 27.7 | ||
5 | Nhóm ngành: Kế toán; Tài chính – Ngân hàng | 27.45 | ||
6 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 27.5 | Môn ngoại ngữ hệ số 2 | |
7 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | 26.2 | Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm | |
8 | Ngành Ngôn ngữ Trung | 28.5 | Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm | |
9 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | 26.8 | Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm | |
10 | Ngành Kinh tế chính trị | 26.9 | Các tổ hợp A01, D01, D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm | |
b. Cơ sở II tại TPHCM | ||||
11 | Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh | 27.6 | Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm. | |
12 | Nhóm ngành Tài chính ngân hàng; Kế toán; Kinh doanh quốc tế; Marketing | 27.8 |
Thí sunh trúng tuyển thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến theo quy định.
Từ ngày 16/9 – 17h00 ngày 28/9/2022, thí sinh đủ điều kiện nhập học trực tiếp tại trường theo thông báo chung.
Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhập học theo lịch của Bộ GD&ĐT, nếu không hoàn thành theo thông báo mà không có lý do chứng minh phù hợp sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.
III. Điểm chuẩn FTU các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên nhóm ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | |||
a. Cơ sở Hà Nội | ||||
1 | Ngành Luật | 27.5 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm. | |
2 | Nhóm ngành: Kinh tế, Kinh tế quốc tế | 28.4 | ||
3 | Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing | 28.2 | ||
4 | Nhóm ngành: Kế toán; Tài chính – Ngân hàng | 27.8 | ||
5 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 36.4 | Môn ngoại ngữ hệ số 2 | |
6 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | 35.0 | Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm | |
7 | Ngành Ngôn ngữ Trung | 36.6 | Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm | |
8 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | 36.0 | Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm | |
b. Cơ sở II tại TPHCM | ||||
10 | Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh | 28.25 | Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm. | |
11 | Nhóm ngành Tài chính ngân hàng; Kế toán; Kinh doanh quốc tế; Marketing | 28.25 | ||
c. Cơ sở Quảng Ninh | ||||
12 | Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Kế toán – Kiểm toán | 23.5 | Các tổ hợp A01, D01, D07 không chênh lệch điểm. |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
a. Trụ sở chính Hà Nội | ||
Luật | A00 | 28.05 |
A01 | 27.55 | |
D01 | 27.55 | |
D07 | 27.55 | |
Kinh tế Kinh tế quốc tế | A00 | 28.5 |
A01 | 28.0 | |
D01 | 28.0 | |
D02 | 26.5 | |
D03 | 28.0 | |
D04 | 28.0 | |
D06 | 28.0 | |
D07 | 28.0 | |
Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 |
A01 | 27.95 | |
D01 | 27.95 | |
D06 | 27.95 | |
D07 | 27.95 | |
Kế toán Tài chính – Ngân hàng | A00 | 28.25 |
A01 | 27.75 | |
D01 | 27.75 | |
D07 | 27.75 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 36.75 |
D02 | 34.75 | |
Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 |
D04 | 37.35 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 |
D06 | 35.2 | |
b. Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh | ||
Kinh tế Quản trị kinh doanh | A00 | 28.55 |
A01 | 28.05 | |
D01 | 28.05 | |
D06 | 28.05 | |
D07 | 28.05 | |
Tài chính – Ngân hàng Kế toán Kinh doanh quốc tế | A00 | 28.4 |
A01 | 27.9 | |
D01 | 27.9 | |
D07 | 27.9 | |
c. Cơ sở Quảng Ninh | ||
Kế toán Kinh doanh quốc tế | A00 | 24.0 |
A01 | 24.0 | |
D01 | 24.0 | |
D07 | 24.0 |
Lưu ý:
- Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ (lấy điểm theo thang điểm 40). Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN) + (Điểm ưu tiên)x4/3
- Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 21/9 – 17h00 ngày 23/9/2021.
Thí sinh trúng tuyển các nhóm ngành của Nhà trường đăng ký ngành và chuyên ngành từ ngày 21/9 – 23/9/2021 theo hướng dẫn trên website của nhà trường.
Nhà trường tổ chức Lễ khai giảng năm mới vào 8h00 ngày 28/9/2021 theo hình thức trực tuyến.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương năm 2020 như sau:
Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Trụ sở chính tại Hà Nội | |||
Kinh tế, Kinh tế Quốc tế | A00 | 27.25 | 28 |
A01 | 26.75 | 27.5 | |
D01 | 26.75 | 27.5 | |
D02 | 24.2 | 26 | |
D03 | 25.7 | 27.5 | |
D04 | 25.7 | 27.5 | |
D06 | 25.7 | 27.5 | |
D07 | 26.75 | 27.5 | |
Luật | A00 | 26.2 | 27 |
A01 | 25.7 | 26.5 | |
D01 | 25.7 | ||
D07 | 25.7 | ||
Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.55 | A01, D01, D06, D07: 27.45 |
A01 | 26.05 | ||
D01 | 26.05 | ||
D07 | 26.05 | ||
Quản trị kinh doanh | A00 | 26.25 | A01, D01, D06, D07: 27.45 |
A01 | 25.75 | ||
D01 | 25.75 | ||
D07 | 25.75 | ||
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.75 | 27.65 |
A01 | 25.25 | 27.15 | |
D01 | 25.25 | 27.15 | |
D07 | 25.25 | 27.15 | |
Kế toán | A00 | 25.9 | 27.65 |
A01 | 25.4 | 27.15 | |
D01 | 25.4 | 27.15 | |
D07 | 25.4 | 27.15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.3 | 36.25 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | / | 34.8 |
D03 | 33.55 | 32.8 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 34.3 | 36.6 |
D04 | 32.3 | 34.6 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.75 | 35.9 |
D06 | 31.75 | 33.9 | |
b. Cơ sở Quảng Ninh | |||
Kế toán + Kinh doanh quốc tế (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) | A00 | / | 20 |
A01 | / | 20 | |
D01 | / | 20 | |
D07 | / | 20 | |
c. Phân hiệu TP Hồ Chí Minh | |||
Kinh tế + Quản trị kinh doanh (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) | A00 | 26.55 | 28.15 |
A01 | 25.06 | 27.65 | |
D01 | 25.06 | 27.65 | |
D06 | 25.06 | 27.65 | |
D07 | 25.06 | 27.65 | |
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) | A00 | 25.9 | 27.85 |
A01 | 25.4 | 27.35 | |
D01 | 25.4 | 27.35 | |
D07 | 25.4 | 27.35 |
Alo, các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học từ 9/10 tới trước 17h ngày 10/10.