Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2025 |
I. Điểm chuẩn HUFLIT năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh (xét học bạ tiếng Anh hệ số 2) | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 25 | 550 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D14 | 19 | 550 |
3 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D10, D14, D15 | 18.5 | 550 |
4 | Quan hệ quốc tế (xét học bạ tiếng Anh hệ số 2) | 7310206 | A01, D01, D14, D15 | 24.5 | 550 |
5 | Đông phương học | 7310608 | D01, D06, D14, D15 | 18.5 | 550 |
6 | Quan hệ công chúng (xét học bạ tiếng Anh hệ số 2) | 7320108 | A01, D01, D14, D15 | 24.5 | 550 |
7 | Quản trị kinh doanh (xét học bạ tiếng Anh hệ số 2) | 7340101 | A01, D01, D07, D11 | 24.5 | 550 |
8 | Kinh doanh quốc tế (xét học bạ tiếng Anh hệ số 2) | 7340120 | A01, D01, D07, D11 | 24.5 | 550 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | 550 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D07, D11 | 18 | 550 |
11 | Kế toán | 7340301 | A01, D01, D07, D11 | 18 | 550 |
12 | Kiểm toán | 7340302 | A01, D01, D07, D11 | 18 | 550 |
13 | Luật | 7380101 | A01, C00, D01, D66 | 18 | 550 |
14 | Luật kinh tế | 7380107 | A01, D01, D15, D66 | 18 | 550 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | 550 |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (xét học bạ tiếng Anh hệ số 2) | 7510605 | A01, D01, D07, D11 | 24.5 | 550 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (xét học bạ tiếng Anh hệ số 2) | 7810103 | A01, D01, D14, D16 | 24 | 550 |
18 | Quản trị khách sạn (xét học bạ tiếng Anh hệ số 2) | 7810201 | A01, D01, D14, D16 | 24 | 550 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 20 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D14 | 16 |
3 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D10, D14, D15 | 15 |
4 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | D01 D06, D14, D15 | 15 |
5 | Quan hệ quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 7310206 | A01, D01, D14, D15 | 20 |
6 | Đông phương học | 7310608 | D01, D06, D14, D15 | 15 |
7 | Quan hệ công chúng (Tiếng Anh hệ số 2) | 7320108 | A01, D01, D14, D15 | 20 |
8 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2) | 7340101 | A01, D01, D07, D11 | 20 |
9 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 7340120 | A01, D01, D07, D11 | 20 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D07, D11 | 15 |
12 | Kế toán | 7340301 | A01, D01, D07, D11 | 15 |
13 | Kiểm toán | 7340302 | A01, D01, D07, D11 | 15 |
14 | Luật | 7380101 | A01, C00, D01, D66 | 15 |
15 | Luật kinh tế | 7380107 | A01, D01, D15, D66 | 15 |
16 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
18 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Anh hệ số 2) | 7510605 | A01, D01, D07, D11 | 20 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2) | 7810103 | A01, D01, D14, D16 | 20 |
20 | Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2) | 7810201 | A01, D01, D14, D16 | 20 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 19 | 550 | 16 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2 xét THXT) | 7220201 | 25.25 | 550 | 21.5 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 19.5 | 550 | 16 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 15 | ||
5 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2 xét THXT) | 7340101 | 25 | 550 | 20 |
6 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2 xét THXT) | 7340120 | 25 | 550 | 20 |
7 | Quan hệ quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2 xét THXT) | 7310206 | 25 | 550 | 20 |
8 | Quan hệ công chúng (Tiếng Anh hệ số 2 xét THXT) | 7320108 | 550 | 20 | |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 550 | 15 |
10 | Kế toán | 7340301 | 18 | 550 | 15 |
11 | Kiểm toán | 7340302 | 550 | 15 | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2 xét THXT) | 7810103 | 24.5 | 550 | 20 |
13 | Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2 xét THXT) | 7810201 | 24.5 | 550 | 20 |
14 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 550 | 15 |
15 | Đông phương học | 7310608 | 18.5 | 550 | 15 |
16 | Luật | 7380101 | 18 | 550 | 15 |
17 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 | ||
18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Anh hệ số 2 xét THXT) | 7510605 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Công nghệ thông tin | 21 | 19.5 | 600 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 26 | 28 | 600 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 22 | 600 |
4 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2) | 22 | 26 | 600 |
5 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 23 | 26 | 600 |
6 | Quan hệ quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 22 | 26 | 600 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 19.5 | 18.5 | 600 |
8 | Kế toán | 19.5 | 18.5 | 600 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 | 25 | 600 |
10 | Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 | 25 | 600 |
11 | Luật kinh tế | 15 | 18.5 | 600 |
12 | Đông phương học | 16 | 19.5 | 600 |
13 | Luật | 15 | – | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 20.5 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 32.25 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.5 |
4 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2) | 29.0 |
5 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 29.5 |
6 | Quan hệ quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 29.5 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
8 | Kế toán | 18.5 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2) | 21.0 |
10 | Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2) | 21.0 |
11 | Luật kinh tế | 16.0 |
12 | Đông phương học | 21.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Công nghệ thông tin | 19.75 | 19.75 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 30 | 29.25 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.25 | 23.25 |
4 | Quản trị kinh doanh | 23.75 | 25.75 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 25 | 26.25 |
6 | Quan hệ quốc tế | 24 | 25.5 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 19 |
8 | Kế toán | 15 | 18 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.5 | 20.75 |
10 | Quản trị khách sạn | 19 | 20 |
11 | Luật kinh tế | 15 | 16 |
12 | Đông phương học | 20.25 | 21.25 |