Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HUFLIT 2023
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
3 | Đông phương học | 15 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 16 |
6 | Thương mại điện tử | 15 |
7 | Luật kinh tế | 15 |
8 | Luật | 15 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
10 | Quản trị khách sạn | 15 |
11 | Quan hệ quốc tế | 15 |
12 | Quan hệ công chúng | 15 |
13 | Quản trị kinh doanh | 15 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
16 | Kế toán | 15 |
17 | Kiểm toán | 15 |
II. Điểm chuẩn HUFLIT năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 25.25 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.5 |
3 | Đông phương học | 18.5 |
4 | Công nghệ thông tin | 19 |
5 | Luật kinh tế | 18 |
6 | Luật | 18 |
7 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2) | 25 |
8 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 25 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2) | 24.5 |
10 | Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2) | 24.5 |
11 | Quan hệ quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 25 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
13 | Kế toán | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Ngôn ngữ Anh | 550 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 |
3 | Đông phương học | 550 |
4 | Công nghệ thông tin | 550 |
5 | Luật kinh tế | 550 |
6 | Luật | 550 |
7 | Quản trị kinh doanh | 550 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 550 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 |
10 | Quản trị khách sạn | 550 |
11 | Quan hệ quốc tế | 550 |
12 | Quan hệ công chúng | 550 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 550 |
14 | Kế toán | 550 |
15 | Kiểm toán | 550 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin | 16 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 21.5 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 |
6 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 |
7 | Quan hệ quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 |
8 | Quan hệ công chúng (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
10 | Kế toán | 15 |
11 | Kiểm toán | 15 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 |
13 | Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 |
14 | Luật kinh tế | 15 |
15 | Đông phương học | 15 |
16 | Luật | 15 |
17 | Thương mại điện tử | 15 |
18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Công nghệ thông tin | 21 | 19.5 | 600 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 26 | 28 | 600 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 22 | 600 |
4 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2) | 22 | 26 | 600 |
5 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 23 | 26 | 600 |
6 | Quan hệ quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 22 | 26 | 600 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 19.5 | 18.5 | 600 |
8 | Kế toán | 19.5 | 18.5 | 600 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 | 25 | 600 |
10 | Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2) | 20 | 25 | 600 |
11 | Luật kinh tế | 15 | 18.5 | 600 |
12 | Đông phương học | 16 | 19.5 | 600 |
13 | Luật | 15 | – | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 20.5 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 32.25 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.5 |
4 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2) | 29.0 |
5 | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 29.5 |
6 | Quan hệ quốc tế (Tiếng Anh hệ số 2) | 29.5 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
8 | Kế toán | 18.5 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2) | 21.0 |
10 | Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2) | 21.0 |
11 | Luật kinh tế | 16.0 |
12 | Đông phương học | 21.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Công nghệ thông tin | 19.75 | 19.75 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 30 | 29.25 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.25 | 23.25 |
4 | Quản trị kinh doanh | 23.75 | 25.75 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 25 | 26.25 |
6 | Quan hệ quốc tế | 24 | 25.5 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 19 |
8 | Kế toán | 15 | 18 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.5 | 20.75 |
10 | Quản trị khách sạn | 19 | 20 |
11 | Luật kinh tế | 15 | 16 |
12 | Đông phương học | 20.25 | 21.25 |