Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo các phương thức chính năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn NCTU 2023
Điểm sàn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 | ||
Thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Kế toán | 15 | 18 | |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | |
3 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | |
4 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 | |
5 | Marketing | 15 | 18 | |
6 | Kinh tế số | 15 | 18 | |
7 | Thương mại điện tử | 15 | 18 | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | |
9 | Quản trị khách sạn | 15 | 18 | |
10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 18 | |
11 | Bất động sản | 15 | 18 | |
12 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 18 | |
15 | Quản lý công nghiệp | 15 | 18 | |
16 | Y khoa | 22.5 | 24 | 750 |
17 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 19 | 19.5 | 550 |
18 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 19 | 19.5 | 550 |
19 | Dược học | 21 | 24 | 650 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 | |
21 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | |
22 | Kỹ thuật y sinh | 15 | 18 | |
23 | Quản lý bệnh viện | 15 | 18 | |
24 | Kiến trúc | 15 | 18 | |
25 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | |
26 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | 18 | |
27 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | |
28 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | |
29 | Khoa học máy tính | 15 | 18 | |
30 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 18 | |
31 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 18 | |
32 | Công nghẹ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | |
33 | Quan hệ công chúng | 15 | 18 | |
34 | Luật kinh tế | 15 | 18 | |
35 | Luật | 15 | 18 | |
36 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 18 |
II. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kế toán | 18 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
3 | Quản trị kinh doanh | 18 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
5 | Marketing | 18 |
6 | Kinh tế số | 18 |
7 | Thương mại điện tử | 18 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
9 | Quản trị khách sạn | 18 |
10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
11 | Bất động sản | 18 |
12 | Quản lý đất đai | 18 |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
15 | Quản lý công nghiệp | 18 |
16 | Y khoa | 24 |
17 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.5 |
18 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 |
19 | Dược học | 24 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 18 |
22 | Kỹ thuật y sinh | 18 |
23 | Quản lý bệnh viện | 18 |
24 | Kiến trúc | 18 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
26 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
27 | Công nghệ thông tin | 18 |
28 | Kỹ thuật phần mềm | 18 |
29 | Khoa học máy tính | 18 |
30 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 |
31 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 |
32 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
33 | Quan hệ công chúng | 18 |
34 | Luật kinh tế | 18 |
35 | Luật | 18 |
36 | Truyền thông đa phương tiện | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Y khoa | 750 |
2 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
4 | Dược học | 650 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kế toán | 15 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 15 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
5 | Marketing | 15 |
6 | Kinh tế số | 15 |
7 | Thương mại điện tử | 15 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
9 | Quản trị khách sạn | 15 |
10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
11 | Bất động sản | 15 |
12 | Quản lý đất đai | 15 |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
15 | Quản lý công nghiệp | 15 |
16 | Y khoa | 22.5 |
17 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
18 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
19 | Dược học | 21 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
22 | Kỹ thuật y sinh | 15 |
23 | Quản lý bệnh viện | 15 |
24 | Kiến trúc | 15 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
26 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
27 | Công nghệ thông tin | 16 |
28 | Kỹ thuật phần mềm | 15 |
29 | Khoa học máy tính | 15 |
30 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 |
31 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 |
32 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 |
33 | Quan hệ công chúng | 15 |
34 | Luật kinh tế | 15 |
35 | Luật | 15 |
36 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Marketing | 26 | 26 | |
2 | Công nghệ thông tin | 26 | 26 | |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 25.5 | 25.5 | |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 25.5 | 25.5 | |
5 | Quan hệ công chúng | 25 | 25 | |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 25 | |
7 | Công nghệ thực phẩm | 24.5 | 24.5 | |
8 | Y khoa | 24 | 24 | 700 |
9 | Dược học | 24 | 24 | 650 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24 | 24 | |
11 | Kế toán | 24 | 24 | |
12 | Quản lý đất đai | 24 | 24 | |
13 | Luật | 23 | 23 | |
14 | Luật kinh tế | 23 | 23 | |
15 | Kiến trúc | 23 | 23 | |
16 | Quản trị kinh doanh | 22 | 22 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 21.5 | 21.5 | |
18 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 21 | 21 | 620 |
19 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 21 | 21 | |
20 | Kỹ thuật phần mềm | 20 | 20 | |
21 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 20 | |
22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | 19.5 | 620 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 | |
24 | Quản trị khách sạn | 18 | 18 | |
25 | Kinh tế số | 18 | 18 | |
26 | Bất động sản | 18 | 18 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 18 | |
28 | Khoa học máy tính | 18 | 18 | |
29 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | 18 | |
30 | Quản lý công nghiệp | 18 | 18 | |
31 | Kỹ thuật y sinh | 18 | 18 | |
32 | Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 | |
33 | Quản lý bệnh viện | 18 | 18 | |
34 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 | |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Marketing | 23.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | 23.0 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 |
4 | Quản trị khách sạn | 22.5 |
5 | Quan hệ công chúng | 22.0 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 22.0 |
7 | Kế toán | 22.0 |
8 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.0 |
9 | Y khoa | 22.0 |
10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.0 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 21.0 |
12 | Luật | 21.0 |
13 | Luật kinh tế | 21.0 |
14 | Dược học | 21.0 |
15 | Kỹ thuật y sinh | 20.5 |
16 | Kỹ thuật môi trường | 20.5 |
17 | Công nghệ thông tin | 20.0 |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 20.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
20 | Công nghệ thực phẩm | 19.0 |
21 | Kiến trúc | 19.0 |
22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
23 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.0 |
24 | Quản lý đất đai | 19.0 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 |
26 | Bất động sản | 17.0 |
27 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.0 |
28 | Quản lý bệnh viện | 17.0 |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.0 |
30 | Khoa học máy tính | 16.0 |
31 | Kỹ thuật phần mềm | 16.0 |
32 | Quản lý công nghiệp | 16.0 |
33 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Y khoa | 21 | 22 |
2 | Dược học | 20 | 21 |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
4 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | 19 |
5 | Quản lý bệnh viện | 17 | |
6 | Kế toán | 15 | 18 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 19 |
8 | Quản trị kinh doanh | 16 | 21 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 17 | |
10 | Marketing | 22 | |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 18 |
12 | Quản trị khách sạn | 23 | |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | |
14 | Bất động sản | 15 | 17 |
15 | Quan hệ công chúng | 16 | 20 |
16 | Luật kinh tế | 15 | 17 |
17 | Luật | 15 | 17 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 18 | |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 17 |
20 | Công nghệ thông tin | 15 | 17 |
21 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 21 |
22 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 17 |
23 | Kiến trúc | 15 | 17 |
24 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 20 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 17 |
26 | Quản lý đất đai | 14 | 17 |
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 17 |
28 | Kỹ thuật môi trường | 14 | 20 |