Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024

4464

Trường Đại học Nam Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D6618/
2Kinh tế số7310109A00, A01, C04, D0118/
3Truyền thông đa phương tiện7320104C00, D01, D14, D1518/
4Quan hệ công chúng7320108C00, D01, D14, D1518/
5Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C04, D0118/
6Marketing7340115A00, A01, C04, D0118/
7Bất động sản7340116A00, B00, C05, C0818/
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, C04, D0118/
9Thương mại điện tử7340122A00, A01, C04, D0118/
10Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C04, D0118/
11Kế toán7340301A00, A01, C04, D0118/
12Luật7380101C00, D01, D14, D1518/
13Luật kinh tế7380107C00, D01, D14, D1518/
14Khoa học máy tính7480101A00, A01, A02, D0718/
15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, A02, D0718/
16Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, A02, D0718/
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A02, D0718/
18Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A02, D0718/
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A02, C0118/
20Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A02, B00, D0718/
21Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D0718/
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0718/
23Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, A02, D0718/
24Kỹ thuật y sinh7520212A00, A01, A02, B0018/
25Công nghệ thực phẩm7540101A00, A02, B00, D0718/
26Kiến trúc7580101A00, D01, V00, V0118/
27Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, A02, D0718/
28Y khoa7720101A02, B00, D07, D0824750
29Y học dự phòng7720110A02, B00, D07, D0819.5600
30Dược học7720201A00, B00, D07, D0824650
31Điều dưỡng7720301A00, B00, D07, D0819.5550
32Răng – Hàm – Mặt7720501A02, B00, D07, D0824750
33Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, D0819.5550
34Kỹ thuật hình ảnh y học7720602A00, B00, D07, D0819.5550
35Quản lý bệnh viện7720802B00, B03, C01, C0218/
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D0118/
37Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D0118/
38Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, C00, D0118/
39Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A02, B00, C0818/
40Quản lý đất đai7850103A00, A02, B00, C0818/

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D6616
2Kinh tế số7310109A00, A01, C04, D0116
3Truyền thông đa phương tiện7320104C00, D01, D14, D1516
4Quan hệ công chúng7320108C00, D01, D14, D1516
5Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C04, D0116
6Marketing7340115A00, A01, C04, D0116
7Bất động sản7340116A00, B00, C05, C0816
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, C04, D0116
9Thương mại điện tử7340122A00, A01, C04, D0116
10Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C04, D0116
11Kế toán7340301A00, A01, C04, D0116
12Luật7380101C00, D01, D14, D1516
13Luật kinh tế7380107C00, D01, D14, D1516
14Khoa học máy tính7480101A00, A01, A02, D0716
15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, A02, D0716
16Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, A02, D0716
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A02, D0716
18Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A02, D0716
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A02, C0116
20Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A02, B00, D0716
21Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D0716
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D0716
23Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, A02, D0716
24Kỹ thuật y sinh7520212A00, A01, A02, B0016
25Công nghệ thực phẩm7540101A00, A02, B00, D0716
26Kiến trúc7580101A00, D01, V00, V0116
27Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, A02, D0716
28Y khoa7720101A02, B00, D07, D0822.5
29Y học dự phòng7720110A02, B00, D07, D0819
30Dược học7720201A00, B00, D07, D0821
31Điều dưỡng7720301A00, B00, D07, D0819
32Răng – Hàm – Mặt7720501A02, B00, D07, D0822.5
33Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, D07, D0819
34Kỹ thuật hình ảnh y học7720602A00, B00, D07, D0819
35Quản lý bệnh viện7720802B00, B03, C01, C0216
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D0116
37Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D0116
38Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, C00, D0116
39Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A02, B00, C0816
40Quản lý đất đai7850103A00, A02, B00, C0816

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Kế toán18/15
2Tài chính – Ngân hàng18/15
3Quản trị kinh doanh18/15
4Kinh doanh quốc tế18/15
5Marketing18/15
6Kinh tế số18/15
7Thương mại điện tử18/15
8Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18/15
9Quản trị khách sạn18/15
10Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18/15
11Bất động sản18/15
12Quản lý đất đai18/15
13Quản lý tài nguyên và môi trường18/15
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18/15
15Quản lý công nghiệp18/15
16Y khoa2475022.5
17Kỹ thuật hình ảnh y học19.555019
18Kỹ thuật xét nghiệm y học19.555019
19Dược học2465021
20Công nghệ kỹ thuật hóa học18/15
21Công nghệ thực phẩm18/15
22Kỹ thuật y sinh18/15
23Quản lý bệnh viện18/15
24Kiến trúc18/15
25Ngôn ngữ Anh18/15
26Kỹ thuật xây dựng18/15
27Công nghệ thông tin18/16
28Kỹ thuật phần mềm18/15
29Khoa học máy tính18/15
30Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu18/15
31Kỹ thuật cơ khí động lực18/15
32Công nghệ kỹ thuật ô tô20/19
33Quan hệ công chúng18/15
34Luật kinh tế18/15
35Luật18/15
36Truyền thông đa phương tiện18/15

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Marketing2626
2Công nghệ thông tin2626
3Truyền thông đa phương tiện25.525.5
4Tài chính – Ngân hàng25.525.5
5Quan hệ công chúng2525
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2525
7Công nghệ thực phẩm24.524.5
8Y khoa2424700
9Dược học2424650
10Công nghệ kỹ thuật ô tô2424
11Kế toán2424
12Quản lý đất đai2424
13Luật2323
14Luật kinh tế2323
15Kiến trúc2323
16Quản trị kinh doanh2222
17Kỹ thuật xây dựng21.521.5
18Kỹ thuật hình ảnh y học2121620
19Kỹ thuật cơ khí động lực2121
20Kỹ thuật phần mềm2020
21Ngôn ngữ Anh2020
22Kỹ thuật xét nghiệm y học19.519.5620
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1818
24Quản trị khách sạn1818
25Kinh tế số1818
26Bất động sản1818
27Kinh doanh quốc tế1818
28Khoa học máy tính1818
29Công nghệ kỹ thuật hóa học1818
30Quản lý công nghiệp1818
31Kỹ thuật y sinh1818
32Kỹ thuật môi trường1818
33Quản lý bệnh viện1818
34Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1818
35Quản lý tài nguyên và môi trường1818

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Marketing23.5
2Quản trị kinh doanh23.0
3Ngôn ngữ Anh22.5
4Quản trị khách sạn22.5
5Quan hệ công chúng22.0
6Tài chính – Ngân hàng22.0
7Kế toán22.0
8Công nghệ kỹ thuật hóa học22.0
9Y khoa22.0
10Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22.0
11Kinh doanh quốc tế21.0
12Luật21.0
13Luật kinh tế21.0
14Dược học21.0
15Kỹ thuật y sinh20.5
16Kỹ thuật môi trường20.5
17Công nghệ thông tin20.0
18Kỹ thuật xây dựng20.0
19Công nghệ kỹ thuật ô tô19.0
20Công nghệ thực phẩm19.0
21Kiến trúc19.0
22Kỹ thuật xét nghiệm y học19.0
23Kỹ thuật hình ảnh y học19.0
24Quản lý đất đai19.0
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.5
26Bất động sản17.0
27Kỹ thuật cơ khí động lực17.0
28Quản lý bệnh viện17.0
29Quản lý tài nguyên và môi trường17.0
30Khoa học máy tính16.0
31Kỹ thuật phần mềm16.0
32Quản lý công nghiệp16.0
33Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Y khoa2122
2Dược học2021
3Kỹ thuật xét nghiệm y học1819
4Kỹ thuật hình ảnh y học1819
5Quản lý bệnh viện17
6Kế toán1518
7Tài chính – Ngân hàng1519
8Quản trị kinh doanh1621
9Kinh doanh quốc tế17
10Marketing22
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.518
12Quản trị khách sạn23
13Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22
14Bất động sản1517
15Quan hệ công chúng1620
16Luật kinh tế1517
17Luật1517
18Ngôn ngữ Anh18
19Kỹ thuật xây dựng1517
20Công nghệ thông tin1517
21Công nghệ kỹ thuật ô tô1521
22Kỹ thuật cơ khí động lực1517
23Kiến trúc1517
24Công nghệ kỹ thuật hóa học1420
25Công nghệ thực phẩm1517
26Quản lý đất đai1417
27Quản lý tài nguyên và môi trường1417
28Kỹ thuật môi trường1420
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.