Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn OU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | V-SAT | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 28 | 770 | 280 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201C | 24 | 700 | 255 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 27.5 | 770 | |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204C | 25.6 | 700 | |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 22.75 | 700 | |
6 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209C | 20 | 700 | |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 25.6 | 730 | |
8 | Kinh tế | 7310101 | 26.5 | 740 | 280 |
9 | Kinh tế (Chất lượng cao) | 7310101C | 24.5 | 700 | 255 |
10 | Xã hội học | 7310301 | 25 | 700 | 255 |
11 | Tâm lý học | 7310401 | 26.9 | 750 | 280 |
12 | Đông Nam á học | 7310620 | 21 | 700 | 255 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 26.25 | 745 | 270 |
14 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101C | 21.1 | 700 | 255 |
15 | Marketing | 7340115 | 27 | 825 | 300 |
16 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 26.6 | 835 | 320 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 27.4 | 780 | 280 |
18 | Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao) | 7340201C | 23.6 | 700 | 255 |
19 | Bảo hiểm | 7340204 | 20 | 700 | 255 |
20 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | 25.25 | 800 | 300 |
21 | Kế toán | 7340301 | 26.25 | 730 | 270 |
22 | Kế toán (Chất lượng cao) | 7340301C | 20 | 700 | 255 |
23 | Kiểm toán | 7340302 | 27 | 770 | 280 |
24 | Kiểm toán (Chất lượng cao) | 7340302C | 20 | 710 | 255 |
25 | Quản lý công | 7340403 | 23.5 | 700 | 255 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 20 | 700 | 255 |
27 | Luật | 7380101 | 26.75 | 710 | 260 |
28 | Luật kinh tế | 7380107 | 27.25 | 760 | 280 |
29 | Luật kinh tế (Chất lượng cao) | 7380107C | 23.5 | 700 | 255 |
30 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 23.9 | 700 | 255 |
31 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201C | 22.6 | 700 | 255 |
32 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 24.5 | 760 | 280 |
33 | Khoa học máy tính | 7480101 | 24.3 | 730 | 260 |
34 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 7480101C | 21.5 | 740 | 270 |
35 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 24.5 | 730 | 270 |
36 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25.75 | 750 | 280 |
37 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 20 | 700 | 255 |
38 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) | 7510102C | 20 | 700 | 255 |
39 | Quản trị nhân lực | 7510605 | 28 | 770 | 280 |
40 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 26.5 | 830 | 310 |
41 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25.5 | 700 | 255 |
42 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 20.75 | 700 | 255 |
43 | Công tác xã hội | 7760101 | 24.6 | 700 | 255 |
44 | Du lịch | 7810101 | 26.6 | 720 | 260 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24.2 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201C | 20 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204C | 24 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 20 |
6 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209C | 20 |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 22.5 |
8 | Kinh tế | 7310101 | 20 |
9 | Kinh tế (Chất lượng cao) | 7310101C | 18 |
10 | Xã hội học | 7310301 | 18 |
11 | Tâm lý học | 7310401 | 23.8 |
12 | Đông Nam á học | 7310620 | 18 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20.75 |
14 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101C | 20 |
15 | Marketing | 7340115 | 24.5 |
16 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 23.75 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 23.2 |
18 | Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao) | 7340201C | 18 |
19 | Bảo hiểm | 7340204 | 16 |
20 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | 20 |
21 | Kế toán | 7340301 | 21 |
22 | Kế toán (Chất lượng cao) | 7340301C | 18 |
23 | Kiểm toán | 7340302 | 20 |
24 | Kiểm toán (Chất lượng cao) | 7340302C | 18 |
25 | Quản lý công | 7340403 | 18 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 20 |
27 | Luật | 7380101 | 24.75 |
28 | Luật kinh tế | 7380107 | 24.75 |
29 | Luật kinh tế (Chất lượng cao) | 7380107C | 20.5 |
30 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 |
31 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201C | 16 |
32 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 20 |
33 | Khoa học máy tính | 7480101 | 20 |
34 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 7480101C | 20 |
35 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 20 |
36 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 |
37 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 16 |
38 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) | 7510102C | 16 |
39 | Quản trị nhân lực | 7510605 | 24 |
40 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 23.5 |
41 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 |
42 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 |
43 | Công tác xã hội | 7760101 | 21.6 |
44 | Du lịch | 7810101 | 23.4 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 26.25 | 25 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201C | 23.6 | |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 25 | |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204C | 24.1 | |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 26.4 | 23.3 |
6 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209C | 24.75 | 21.9 |
7 | Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | 24.2 | |
8 | Kinh tế | 7310101 | 24 | |
9 | Kinh tế (Chất lượng cao) | 7310101C | 24.5 | 23 |
10 | Xã hội học | 7310301 | 25.3 | 24.1 |
11 | Đông Nam Á học | 7310401 | 23.5 | 22.6 |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 24 | |
13 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101C | 24.25 | 22.6 |
14 | Marketing | 7340115 | 25.25 | |
15 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 24.9 | |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 23.9 | |
17 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 7340201C | 25.1 | 22 |
18 | Kế toán | 7340301 | 23.8 | |
19 | Kế toán (Chất lượng cao) | 7340301C | 24.25 | 21.25 |
20 | Kiểm toán | 7340302 | 24.1 | |
21 | Quản lý công | 7340403 | 23.75 | 19.5 |
22 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 24.3 | |
23 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 27.7 | 23.7 |
24 | Luật* | 7380101 | 23.4 | |
25 | Luật kinh tế* | 7380107 | 23.9 | |
26 | Luật kinh tế (Chất lượng cao) | 7380107C | 25.75 | 23.1 |
27 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 23.4 | 19.3 |
28 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201C | 18 | 16.5 |
29 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 23.9 | |
30 | Khoa học máy tính | 7480101 | 28 | 24 |
31 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 7480101C | 25.3 | 22.9 |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 24.5 | |
33 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 20 | 16.5 |
34 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) | 7510102C | 20 | 16.5 |
35 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 24.6 | |
36 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25.7 | 20.9 |
37 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 20 | 17.5 |
38 | Công tác xã hội | 7760101 | 23.25 | 21.5 |
39 | Du lịch | 7810101 | 23.4 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
THPT | Học bạ | HSG | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 24.9 | 27.1 | |
2 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 22.4 | 26.5 | |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.1 | 26.7 | |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 22.5 | ||
5 | Ngôn ngữ Nhật | 23.2 | ||
6 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 23 | 24.75 | |
7 | Ngôn ngữ Hàn | 24.3 | 26.9 | |
8 | Kinh tế | 23.4 | 26.5 | |
9 | Kinh tế (Chất lượng cao) | 19 | 24.75 | |
10 | Xã hội học | 22 | 23.5 | |
11 | Đông Nam Á học | 20 | 22 | |
12 | Quản trị kinh doanh | 23.3 | 27.5 | |
13 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 20 | 24.8 | |
14 | Marketing | 25.25 | 28.7 | |
15 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 | 28.5 | |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 23.6 | 27.5 | |
17 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 20.6 | 24.5 | |
18 | Kế toán | 23.3 | 26.6 | |
19 | Kế toán (Chất lượng cao) | 21.5 | 23.25 | |
20 | Kiểm toán | 24.25 | 26.6 | |
21 | Quản lý công | 16 | 23.0 | |
22 | Quản trị nhân lực | 25 | 27.8 | |
23 | Hệ thống thông tin quản lý | 23.5 | ||
24 | Luật* | 23.2 | 25.7 | |
25 | Luật kinh tế* | 23.6 | 26.6 | |
26 | Luật kinh tế (Chất lượng cao) | 21.5 | 25.25 | |
27 | Công nghệ sinh học | 16 | 18 | |
28 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 16 | 18 | |
29 | Khoa học máy tính | 24.5 | ||
30 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 24.3 | 26.5 | |
31 | Công nghệ thông tin | 25.4 | 27.25 | |
32 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 | 21 | |
33 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) | 16 | 21 | |
34 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.2 | 28.9 | |
35 | Công nghệ thực phẩm | 20.25 | 26.25 | |
36 | Quản lý xây dựng | 16 | 21 | |
37 | Công tác xã hội | 20 | 18 | |
38 | Du lịch | 23.8 | 26.8 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Ngôn ngữ Anh | 26.8 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 25.9 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.1 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 25.75 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 25.9 |
6 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 24.9 |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.7 |
8 | Kinh tế | 25.8 |
9 | Xã hội học | 23.1 |
10 | Đông Nam Á học | 23.1 |
11 | Quản trị kinh doanh | 26.4 |
12 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 26.4 |
13 | Marketing | 26.95 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 26.45 |
15 | Tài chính Ngân hàng | 25.85 |
16 | Tài chính ngân hàng (Chất lượng cao) | 25.25 |
17 | Kế toán | 25.7 |
18 | Kế toán – CLC | 24.15 |
19 | Kiểm toán | 25.2 |
20 | Quản trị nhân lực | 26.25 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 |
22 | Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ) | 25.2 |
23 | Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ) | 25.7 |
24 | Luật kinh tế (Chất lượng cao) | 25.1 |
25 | Công nghệ sinh học | 16 |
26 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 16 |
27 | Khoa học máy tính | 25.55 |
28 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 24 |
29 | Công nghệ thông tin | 21.1 |
30 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
31 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) | 16 |
32 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.8 |
33 | Công nghệ thực phẩm | 19 |
34 | Quản lý xây dựng | 19 |
35 | Công tác xã hội | 18.8 |
36 | Du lịch | 24.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 22.85 | 24.75 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.95 | 24.25 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 21.1 | 23.75 |
4 | Kinh tế | 20.65 | 24.1 |
5 | Xã hội học | 15.5 | 19.5 |
6 | Đông Nam Á học | 18.2 | 21.75 |
7 | Quản trị kinh doanh | 21.85 | 24.7 |
8 | Marketing | 21.85 | 25.35 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 22.75 | 25.05 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 20.6 | 24 |
11 | Kế toán | 20.8 | 24 |
12 | Kiểm toán | 20 | 23.8 |
13 | Quản trị nhân lực | 21.65 | 25.05 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | 18.9 | 23.2 |
15 | Luật | 19.65 | 22.8 |
16 | Luật kinh tế | 20.55 | 23.55 |
17 | Công nghệ sinh học | 15 | 16 |
18 | Khoa học máy tính | 19.2 | 23 |
19 | Công nghệ thông tin | 20.85 | 24.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 | 16 |
21 | Quản lý xây dựng | 15.5 | 16 |
22 | Công tác xã hội | 15.5 | 16 |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 24.35 |
24 | Du lịch | / | 22 |
b. Chương trình Chất lượng cao | |||
25 | Ngôn ngữ Anh | 21.2 | 23.25 |
26 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | 21.65 |
27 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 18.5 |
28 | Kế toán | 15.8 | 16.5 |
29 | Luật kinh tế | 16 | 19.2 |
30 | Công nghệ sinh học | 15 | 16 |
31 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.3 | 16 |