Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2023

7413

Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn OU năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Ngôn ngữ Anh20
2Ngôn ngữ Trung Quốc20
2Ngôn ngữ Nhật20
3Ngôn ngữ Hàn Quốc20
4Kinh tế20
5Xã hội học17
6Đông Nam Á học17
7Quản trị kinh doanh20
8Marketing22
9Kinh doanh quốc tế22
10Tài chính Ngân hàng20
11Kế toán20
12Kiểm toán20
13Quản lý công17
14Quản trị nhân lực22
15Hệ thống thông tin quản lý20
16Luật20
17Luật kinh tế20
18Công nghệ sinh học16
19Khoa học máy tính20
20Cong nghệ thông tin20
21Cong nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng22
23Công nghệ thực phẩm18
24Quản lý xây dựng16
25Công tác xã hội17
26Du lịch20
27Tâm lý học20
28Khoa học dữ liệu20
29Ngôn ngữ Anh (CLC)20
30Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC)20
31Ngôn ngữ Nhật (CLC)20
32Kinh tế (CLC)18
33Quản trị kinh doanh (CLC)20
34Tài chính Ngân hàng (CLC)18
35Kế toán (CLC)18
36Luật kinh tế (CLC)18
37Công nghệ sinh học (CLC)16
38Khoa học máy tính (CLC)20
39Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)16

II. Điểm chuẩn OU năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2023 của trường Đại học Mở TPHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)26.25
2Ngôn ngữ Nhật26.4
3Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)24.75
4Kinh tế (Chất lượng cao)24.5
5Xã hội học25.3
6Đông Nam á học23.5
7Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)24.25
8Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)25.1
9Kế toán (Chất lượng cao)24.25
10Quản lý công23.75
11Hệ thống thông tin quản lý27.7
12Luật kinh tế (Chất lượng cao)25.75
13Công nghệ sinh học23.4
14Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)18
15Khoa học máy tính28
16Khoa học máy tính (Chất lượng cao)25.3
17Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20
18Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)20
19Công nghệ thực phẩm25.7
20Quản lý xây dựng20
21Công tác xã hội23.25

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh25
2Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)23.6
3Ngôn ngữ Trung Quốc25
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)24.1
5Ngôn ngữ Nhật23.3
6Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)21.9
7Ngôn ngữ Hàn24.2
8Kinh tế24
9Kinh tế (Chất lượng cao)23
10Xã hội học24.1
11Đông Nam Á học22.6
12Quản trị kinh doanh24
13Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)22.6
14Marketing25.25
15Kinh doanh quốc tế24.9
16Tài chính – Ngân hàng23.9
17Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)22
18Kế toán23.8
19Kế toán (Chất lượng cao)21.25
20Kiểm toán24.1
21Quản lý công19.5
22Quản trị nhân lực24.3
23Hệ thống thông tin quản lý23.7
24Luật*23.4
25Luật kinh tế*23.9
26Luật kinh tế (Chất lượng cao)23.1
27Công nghệ sinh học19.3
28Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)16.5
29Khoa học dữ liệu23.9
30Khoa học máy tính24
31Khoa học máy tính (Chất lượng cao)22.9
32Công nghệ thông tin24.5
33Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16.5
34Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)16.5
35Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.6
36Công nghệ thực phẩm20.9
37Quản lý xây dựng17.5
38Công tác xã hội21.5
39Du lịch23.4

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
THPTHọc bạHSG
1Ngôn ngữ Anh24.927.1
2Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)22.426.5
3Ngôn ngữ Trung Quốc24.126.7
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)22.5
5Ngôn ngữ Nhật23.2
6Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)2324.75
7Ngôn ngữ Hàn24.326.9
8Kinh tế23.426.5
9Kinh tế (Chất lượng cao)1924.75
10Xã hội học2223.5
11Đông Nam Á học2022
12Quản trị kinh doanh23.327.5
13Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)2024.8
14Marketing25.2528.7
15Kinh doanh quốc tế24.728.5
16Tài chính – Ngân hàng23.627.5
17Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)20.624.5
18Kế toán23.326.6
19Kế toán (Chất lượng cao)21.523.25
20Kiểm toán24.2526.6
21Quản lý công1623.0
22Quản trị nhân lực2527.8
23Hệ thống thông tin quản lý23.5
24Luật*23.225.7
25Luật kinh tế*23.626.6
26Luật kinh tế (Chất lượng cao)21.525.25
27Công nghệ sinh học1618
28Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)1618
29Khoa học máy tính24.5
30Khoa học máy tính (Chất lượng cao)24.326.5
31Công nghệ thông tin25.427.25
32Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1621
33Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)1621
34Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.228.9
35Công nghệ thực phẩm20.2526.25
36Quản lý xây dựng1621
 37Công tác xã hội2018
 38Du lịch23.826.8

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Ngôn ngữ Anh26.8
2Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)25.9
3Ngôn ngữ Trung Quốc26.1
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)25.75
5Ngôn ngữ Nhật25.9
6Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)24.9
7Ngôn ngữ Hàn Quốc26.7
8Kinh tế25.8
9Xã hội học23.1
10Đông Nam Á học23.1
11Quản trị kinh doanh26.4
12Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)26.4
13Marketing26.95
14Kinh doanh quốc tế26.45
15Tài chính Ngân hàng25.85
16Tài chính ngân hàng (Chất lượng cao)25.25
17Kế toán25.7
18Kế toán – CLC24.15
19Kiểm toán25.2
20Quản trị nhân lực26.25
21Hệ thống thông tin quản lý25.9
22Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ)25.2
23Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ25.7
24Luật kinh tế (Chất lượng cao)25.1
25Công nghệ sinh học16
26Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)16
27Khoa học máy tính25.55
28Khoa học máy tính (Chất lượng cao)24
29Công nghệ thông tin21.1
30Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng17
31Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)16
32Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.8
33Công nghệ thực phẩm19
34Quản lý xây dựng19
35Công tác xã hội18.8
36Du lịch24.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
 Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Ngôn ngữ Anh22.8524.75
2Ngôn ngữ Trung Quốc21.9524.25
3Ngôn ngữ Nhật21.123.75
4Kinh tế20.6524.1
5Xã hội học15.519.5
6Đông Nam Á học18.221.75
7Quản trị kinh doanh21.8524.7
8Marketing21.8525.35
9Kinh doanh quốc tế22.7525.05
10Tài chính – Ngân hàng20.624
11Kế toán20.824
12Kiểm toán2023.8
13Quản trị nhân lực21.6525.05
14Hệ thống thông tin quản lý18.923.2
15Luật19.6522.8
16Luật kinh tế20.5523.55
17Công nghệ sinh học1516
18Khoa học máy tính19.223
19Công nghệ thông tin20.8524.5
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.516
21Quản lý xây dựng15.516
22Công tác xã hội15.516
23Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/24.35
24Du lịch/22
b. Chương trình Chất lượng cao
25Ngôn ngữ Anh21.223.25
26Quản trị kinh doanh18.321.65
27Tài chính – Ngân hàng15.518.5
28Kế toán15.816.5
29Luật kinh tế1619.2
30Công nghệ sinh học1516
31Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.316
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.