Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2025

17153
Cập nhật ngày 24/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2025

I. Điểm chuẩn VNUF năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Đào tạo tại Cơ sở Hà Nội
1Bất động sản734011615.5
2Công nghệ chế biến lâm sản754900115
3Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020315.3
4Công nghệ kỹ thuật ô tô751020515.2
5Công nghệ sinh học742020115
6Công tác xã hội776010116
7Du lịch sinh thái785010416
8Hệ thống thông tin748010415.2
9Kế toán734030116
10Khoa học cây trồng762011019
11Kiến trúc cảnh quan758010216
12Kinh tế731010116.2
13Kỹ thuật cơ khí752010315.2
14Kỹ thuật xây dựng758020115.8
15Lâm sinh762020515
16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060516.5
17Quản lý đất đai785010316.6
18Quản lý tài nguyên rừng762021115.1
19Quản lý tài nguyên thiên nhiên785010616.1
20Quản lý tài nguyên và môi trường785010116
21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010316.7
22Quản trị kinh doanh734010115.2
23Tài chính – Ngân hàng734020117
24Thiết kế nội thất758010816.5
25Thú y764010115.3
26Lâm nghiệp762021015
27Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011820.1
28Chăn nuôi762010516.5
II. Đào tạo tại Phân hiệu Đồng Nai
1Lâm sinh762020515
2Quản lý tài nguyên rừng762021115
3Quản lý tài nguyên và môi trường785010115
4Chăn nuôi (Kỹ sư)762010515
5Thú y (Bác sĩ)764010116
6Bảo vệ thực vật762011215
7Khoa học cây trồng762011015
8Kế toán734030116
9Quản trị kinh doanh734010116
10Tài chính ngân hàng734020116
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010315
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060516
13Quản lý đất đai785010315
14Hệ thống thông tin748010415
15Thiết kế nội thất758010815

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Đào tạo tại Cơ sở Hà Nội
1Bất động sản734011618.6
2Công nghệ chế biến lâm sản754900118
3Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020318.36
4Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518.24
5Công nghệ sinh học742020118
6Công tác xã hội776010119.2
7Du lịch sinh thái785010419.2
8Hệ thống thông tin748010418.24
9Kế toán734030119.2
10Khoa học cây trồng762011022.8
11Kiến trúc cảnh quan758010219.2
12Kinh tế731010119.44
13Kỹ thuật cơ khí752010318.24
14Kỹ thuật xây dựng758020118.96
15Lâm sinh762020518
16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060519.8
17Quản lý đất đai785010319.92
18Quản lý tài nguyên rừng762021118.12
19Quản lý tài nguyên thiên nhiên785010619.32
20Quản lý tài nguyên và môi trường785010119.2
21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010320.04
22Quản trị kinh doanh734010118.24
23Tài chính – Ngân hàng734020120.4
24Thiết kế nội thất758010819.8
25Thú y764010118.36
26Lâm nghiệp762021018
27Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011824.12
28Chăn nuôi762010519.8
II. Đào tạo tại Phân hiệu Đồng Nai
1Lâm sinh762020518
2Quản lý tài nguyên rừng762021118
3Quản lý tài nguyên và môi trường785010118
4Chăn nuôi (Kỹ sư)762010518
5Thú y (Bác sĩ)764010118.8
6Bảo vệ thực vật762011218
7Khoa học cây trồng762011018
8Kế toán734030118.8
9Quản trị kinh doanh734010118.8
10Tài chính ngân hàng734020118.8
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060518.8
13Quản lý đất đai785010318
14Hệ thống thông tin748010418
15Thiết kế nội thất758010818

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD, ĐGNL

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNLĐGTD
I. Đào tạo tại Cơ sở Hà Nội
1Bất động sản73401165236.25
2Công nghệ chế biến lâm sản75490015035
3Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102035135.5
4Công nghệ kỹ thuật ô tô75102055135.5
5Công nghệ sinh học74202015035
6Công tác xã hội77601015437.5
7Du lịch sinh thái78501045437.5
8Hệ thống thông tin74801045135.5
9Kế toán73403015437.5
10Khoa học cây trồng76201106845
11Kiến trúc cảnh quan75801025437.5
12Kinh tế73101015538
13Kỹ thuật cơ khí75201035135.5
14Kỹ thuật xây dựng75802015337
15Lâm sinh76202055035
16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng75106055638.75
17Quản lý đất đai78501035639
18Quản lý tài nguyên rừng76202115035.25
19Quản lý tài nguyên thiên nhiên78501065437.75
20Quản lý tài nguyên và môi trường78501015437.5
21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101035739.25
22Quản trị kinh doanh73401015135.5
23Tài chính – Ngân hàng73402015840
24Thiết kế nội thất75801085638.75
25Thú y76401015135.75
26Lâm nghiệp76202105035
27Kỹ thuật hệ thống công nghiệp75201187447.75
28Chăn nuôi76201055638.75
II. Đào tạo tại Phân hiệu Đồng Nai
1Lâm sinh7620205
2Quản lý tài nguyên rừng7620211
3Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
4Chăn nuôi (Kỹ sư)7620105
5Thú y (Bác sĩ)7640101
6Bảo vệ thực vật7620112
7Khoa học cây trồng7620110
8Kế toán7340301
9Quản trị kinh doanh7340101
10Tài chính ngân hàng7340201
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605
13Quản lý đất đai7850103
14Hệ thống thông tin7480104
15Thiết kế nội thất7580108

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
ITrụ sở chính tại Hà Nội
1Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)7850106B08, D01, D07, D1016.4
2Lâm sinh7620205A00, A16, B00, D0116.9
3Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00, B00, C15, D0115.3
4Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101A00, A16, B00, D0116.3
5Du lịch sinh thái7850104B00, C00, C15, D0119.5
6Thiết kế nội thất7580108A00, C15, D01, H0016.1
7Công nghệ chế biến lâm sản7549001A00, A16, D01, D0717.3
8Hệ thống thông tin7480104A00, A01, A16, D0115.3
9Kế toán7340301A00, A16, C15, D0116.1
10Quản trị kinh doanh7340101A00, A16, C15, D0116.6
11Kinh tế7310101A00, A16, C15, D0116.4
12Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A16, C15, D0117.1
13Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A16, C15, D0115.9
14Bất động sản7340116A00, A16, C15, D0119.6
15Quản lý đất đai7850103A00, A16, B00, D0115.7
16Công tác xã hội7760101A00, C00, C15, D0115.9
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, C00, C15, D0115.7
18Kiến trúc cảnh quan7580102A00, D01, C15, V0118.5
19Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, A16, D0117
20Khoa học cây trồng7620110A00, A16, B00, D0115.4
21Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A16, D0115.2
22Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, A16, D0115.4
23Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, A16, D0116.8
24Công nghệ sinh học7420201A00, A16, B00, B0815.8
25Thú y7640101A00, A16, B00, B0815.8
26Chăn nuôi7620105A00, B00, C15, D0115

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Tất cả các ngành1815

Điểm chuẩn năm 2022

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT học bằng TA)1818
Hệ thống thông tin1415
Công nghệ kỹ thuật ô tô1415
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1415
Kỹ thuật cơ khí1415
Kỹ thuật xây dựng1415
Kế toán1415
Quản trị kinh doanh1415
Kinh tế1418
Bất động sản1415
Công tác xã hội1415
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)1415
Lâm sinh1415
Quản lý tài nguyên và Môi trường1415
Khoa học môi trường1417
Quản lý đất đai1415
Du lịch sinh thái1415
Công nghệ sinh học1416
Thú y1417
Bảo vệ thực vật1517
Khoa học cây trồng1515
Thiết kế nội thất1415
Công nghệ chế biến lâm sản1415
Lâm nghiệp đô thị1418
Kiến trúc cảnh quan1415
Phân hiệu Đồng Nai
Chăn nuôi1415
Thú y1417
Khoa học cây trồng1415
Bảo vệ thực vật1415
Công nghệ sinh học1415
Công nghệ chế biến lâm sản1415
Thiết kế nội thất1415
Kiến trúc cảnh quan1415
Quản lý tài nguyên rừng1415
Khoa học môi trường1415
Quản lý tài nguyên và môi trường1415
Quản lý đất đai1415
Lâm sinh1415
Quản trị kinh doanh1415
Kế toán1416
Bất động sản/15
Du lịch sinh thái/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.