Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2024

17005

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2025

I. Điểm chuẩn VNUF năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
ITrụ sở chính tại Hà Nội
1Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)7850106B08, D01, D07, D1016.4
2Lâm sinh7620205A00, A16, B00, D0116.9
3Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00, B00, C15, D0115.3
4Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101A00, A16, B00, D0116.3
5Du lịch sinh thái7850104B00, C00, C15, D0119.5
6Thiết kế nội thất7580108A00, C15, D01, H0016.1
7Công nghệ chế biến lâm sản7549001A00, A16, D01, D0717.3
8Hệ thống thông tin7480104A00, A01, A16, D0115.3
9Kế toán7340301A00, A16, C15, D0116.1
10Quản trị kinh doanh7340101A00, A16, C15, D0116.6
11Kinh tế7310101A00, A16, C15, D0116.4
12Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A16, C15, D0117.1
13Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A16, C15, D0115.9
14Bất động sản7340116A00, A16, C15, D0119.6
15Quản lý đất đai7850103A00, A16, B00, D0115.7
16Công tác xã hội7760101A00, C00, C15, D0115.9
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, C00, C15, D0115.7
18Kiến trúc cảnh quan7580102A00, D01, C15, V0118.5
19Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, A16, D0117
20Khoa học cây trồng7620110A00, A16, B00, D0115.4
21Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A16, D0115.2
22Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, A16, D0115.4
23Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, A16, D0116.8
24Công nghệ sinh học7420201A00, A16, B00, B0815.8
25Thú y7640101A00, A16, B00, B0815.8
26Chăn nuôi7620105A00, B00, C15, D0115

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Tất cả các ngành1815

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT học bằng TA)1818
Hệ thống thông tin1415
Công nghệ kỹ thuật ô tô1415
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1415
Kỹ thuật cơ khí1415
Kỹ thuật xây dựng1415
Kế toán1415
Quản trị kinh doanh1415
Kinh tế1418
Bất động sản1415
Công tác xã hội1415
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)1415
Lâm sinh1415
Quản lý tài nguyên và Môi trường1415
Khoa học môi trường1417
Quản lý đất đai1415
Du lịch sinh thái1415
Công nghệ sinh học1416
Thú y1417
Bảo vệ thực vật1517
Khoa học cây trồng1515
Thiết kế nội thất1415
Công nghệ chế biến lâm sản1415
Lâm nghiệp đô thị1418
Kiến trúc cảnh quan1415
Phân hiệu Đồng Nai
Chăn nuôi1415
Thú y1417
Khoa học cây trồng1415
Bảo vệ thực vật1415
Công nghệ sinh học1415
Công nghệ chế biến lâm sản1415
Thiết kế nội thất1415
Kiến trúc cảnh quan1415
Quản lý tài nguyên rừng1415
Khoa học môi trường1415
Quản lý tài nguyên và môi trường1415
Quản lý đất đai1415
Lâm sinh1415
Quản trị kinh doanh1415
Kế toán1416
Bất động sản/15
Du lịch sinh thái/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.