Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2024

10342

Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng xét theo học bạ và xét tuyển kết hợp năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTXét kết hợp
1Y khoa7720101B00, B08, A00, D0723.45
2Dược học7720201B00, B08, A00, D0723
3Điều dưỡng đa khoa7720301AB00, B08, A00, D0724.99
4Điều dưỡng nha khoa7720301BB00, B08, A00, D0724.92
5Điều dưỡng gây mê hồi sức7720301CB00, B08, A00, D0724.38
6Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B00, B08, A00, D0725.59
7Kỹ thuật hình ảnh y học7720602B00, B08, A00, D0724.36
8Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603B00, B08, A00, D0724.8719.85

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Y khoa7720101B00, B08, A00, D0725.47
2Dược học7720201B00, B08, A00, D0723.6
3Điều dưỡng đa khoa7720301AB00, B08, A00, D0720.9
4Điều dưỡng nha khoa7720301BB00, B08, A00, D0720.6
5Điều dưỡng gây mê hồi sức7720301CB00, B08, A00, D0720
6Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B00, B08, A00, D0720.6
7Kỹ thuật hình ảnh y học7720602B00, B08, A00, D0719
8Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603B00, B08, A00, D0721

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Y khoa25
2Dược học23.75
3Điều dưỡng đa khoa24.7419
4Điều dưỡng nha khoa24.8419
5Điều dưỡng gây mê hồi sức24.8919
6Điều dưỡng hộ sinh24.3619
7Kỹ thuật xét nghiệm y học25.3219
8Kỹ thuật hình ảnh y học24.319
9Kỹ thuật phục hồi chức năng23.2819
10Y tế công cộng18.715

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Điều kiện so sánh
1Y khoa25.55SI ≥ 7.5, TTNV4
2Dược học23.7HO ≥ 7.5, TTNV6
3Điều dưỡng19SI ≥ 5.5, TTNV1
4Kỹ thuật xét nghiệm y học19.2SI ≥ 3.25, TTNV1
5Kỹ thuật hình ảnh y học19SI ≥ 5.5, TTNV2
6Kỹ thuật phục hồi chức năng19.05SI ≥ 5.75, TTNV1

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngành Điểm chuẩn 2021 TC phụ
Điểm mônTTNV
1Y khoa26.6Sinh ≥ 8.257
2Dược học25.0Hóa ≥ 7.2511
3Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa)19.0Sinh ≥ 6.251
4Điều dưỡng (Điều dưỡng nha khoa)19.0Sinh ≥ 7.251
5Điều dưỡng (Điều dưỡng gây mê hồi sức)19.0Sinh ≥ 4.752
6Điều dưỡng (Điều dưỡng hộ sinh)19.0Sinh ≥ 6.56
7Kỹ thuật xét nghiệm y học24.3Sinh ≥ 7.52
8Kỹ thuật hình ảnh y học22.5Sinh ≥ 5.752
9Kỹ thuật phục hồi chức năng22.0Sinh ≥ 6.51
10Y tế công cộng15.0Sinh ≥ 4.57

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 
20192020
1Y khoa24.426.8
2Dược học22.625.6
3Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa)1819
4Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng nha khoa)1819.2
5Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức)1819.2
6Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng phụ sản)1819
7Kỹ thuật xét nghiệm y học2124.3
8Kỹ thuật hình ảnh y học1922.2
9Kỹ thuật phục hồi chức năng19.823
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.