Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2023
I. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ vào trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Điều dưỡng đa khoa | 24.74 |
2 | Điều dưỡng nha khoa | 24.84 |
3 | Điều dưỡng gây mê hồi sức | 24.89 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.32 |
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.3 |
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 23.28 |
7 | Y tế công cộng | 18.7 |
8 | Điều dưỡng hộ sinh | 24.36 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | Điều kiện so sánh |
1 | Y khoa | 25 | Toán >= 7.6, TTNV =< 1 |
2 | Dược học | 23.75 | Toán >= 6.8, TTNV =< 1 |
3 | Điều dưỡng đa khoa | 19 | Toán >= 6.0, TTNV =< 1 |
4 | Điều dưỡng nha khoa | 19 | Toán >= 6.4, TTNV =< 2 |
5 | Điều dưỡng gây mê hồi sức | 19 | Toán >= 5.8, TTNV =< 4 |
6 | Điều dưỡng hộ sinh | 19 | Toán >= 6.6, TTNV =< 6 |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | Toán >= 6.8, TTNV =< 5 |
8 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | Toán >= 7.0, TTNV =< 3 |
9 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | Toán >= 5.0, TTNV =< 4 |
10 | Y tế công cộng | 15 | Toán >= 5.6, TTNV =< 2 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | Điều kiện so sánh |
1 | Y khoa | 25.55 | SI ≥ 7.5, TTNV4 |
2 | Dược học | 23.7 | HO ≥ 7.5, TTNV6 |
3 | Điều dưỡng | 19 | SI ≥ 5.5, TTNV1 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.2 | SI ≥ 3.25, TTNV1 |
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | SI ≥ 5.5, TTNV2 |
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.05 | SI ≥ 5.75, TTNV1 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | TC phụ | |
Điểm môn | TTNV | |||
1 | Y khoa | 26.6 | Sinh ≥ 8.25 | 7 |
2 | Dược học | 25.0 | Hóa ≥ 7.25 | 11 |
3 | Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa) | 19.0 | Sinh ≥ 6.25 | 1 |
4 | Điều dưỡng (Điều dưỡng nha khoa) | 19.0 | Sinh ≥ 7.25 | 1 |
5 | Điều dưỡng (Điều dưỡng gây mê hồi sức) | 19.0 | Sinh ≥ 4.75 | 2 |
6 | Điều dưỡng (Điều dưỡng hộ sinh) | 19.0 | Sinh ≥ 6.5 | 6 |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.3 | Sinh ≥ 7.5 | 2 |
8 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 22.5 | Sinh ≥ 5.75 | 2 |
9 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22.0 | Sinh ≥ 6.5 | 1 |
10 | Y tế công cộng | 15.0 | Sinh ≥ 4.5 | 7 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Y khoa | 24.4 | 26.8 |
2 | Dược học | 22.6 | 25.6 |
3 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa) | 18 | 19 |
4 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng nha khoa) | 18 | 19.2 |
5 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức) | 18 | 19.2 |
6 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng phụ sản) | 18 | 19 |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21 | 24.3 |
8 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 22.2 |
9 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.8 | 23 |