Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2023

2208

Cập nhật điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật – Công nghệ năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn CTUET năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
Thi THPTHọc bạĐGNL
1Khoa học máy tính1518600
2Khoa học dữ liệu1518600
3Hệ thống thông tin1518600
4Công nghệ thông tin1618600
5Kỹ thuật phần mềm1518600
6Kỹ thuật hệ thống công nghiệp1518600
7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1618600
8Quản lý công nghiệp1518600
9Quản lý xây dựng1518600
10Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1518600
11Công nghệ kỹ thuật năng lượng1518600
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1518600
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1518600
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1518600
15Công nghệ kỹ thuật hóa học1518600
16Công nghệ thực phẩm1518600
17Công nghệ sinh học1618600
18Tài chính – Ngân hàng1518600
19Quản trị kinh doanh1518600
20Kế toán1618600
21Luật1518600
22Ngôn ngữ Anh1518600

II. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Khoa học máy tính22.5
2Khoa học dữ liệu19.5
3Hệ thống thông tin21.1
4Công nghệ thông tin26.26
5Kỹ thuật phần mềm23.75
6Kỹ thuật hệ thống công nghiệp18.04
7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26.36
8Quản lý công nghiệp22.55
9Quản lý xây dựng18.3
10Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20.55
11Công nghệ kỹ thuật năng lượng19.3
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử23.8
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.75
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.6
15Công nghệ kỹ thuật hóa học18.18
16Công nghệ thực phẩm24.8
17Công nghệ sinh học20.2
18Tài chính – Ngân hàng24.42
19Quản trị kinh doanh25.3
20Kế toán24.68
21Luật24.35
22Ngôn ngữ Anh24.7

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Khoa học máy tính640
2Khoa học dữ liệu830.25
3Hệ thống thông tin640.75
4Công nghệ thông tin846.25
5Kỹ thuật phần mềm795.5
6Kỹ thuật hệ thống công nghiệp600
7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng740.75
8Quản lý công nghiệp600
9Quản lý xây dựng600
10Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng600
11Công nghệ kỹ thuật năng lượng654.25
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử600
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử805.25
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa788.25
15Công nghệ kỹ thuật hóa học600
16Công nghệ thực phẩm600
17Công nghệ sinh học735.25
18Tài chính – Ngân hàng715
19Quản trị kinh doanh664.25
20Kế toán600
21Luật750
22Ngôn ngữ Anh600

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Khoa học máy tính20.4
2Khoa học dữ liệu15
3Hệ thống thông tin16
4Công nghệ thông tin22.16
5Kỹ thuật phần mềm22.8
6Kỹ thuật hệ thống công nghiệp18.7
7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng21.15
8Quản lý công nghiệp19.8
9Quản lý xây dựng15
10Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18.5
11Công nghệ kỹ thuật năng lượng15
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.4
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.1
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.8
15Công nghệ kỹ thuật hóa học15
16Công nghệ thực phẩm21.75
17Công nghệ sinh học21.5
18Tài chính – Ngân hàng23.3
19Quản trị kinh doanh21.5
20Kế toán20.7
21Luật21.25
22Ngôn ngữ Anh23

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Khoa học máy tính24.127.95738
2Khoa học dữ liệu23.4424.79600
3Hệ thống thông tin24.927.35600
4Công nghệ thông tin24.8927.99716.5
5Kỹ thuật phần mềm24.5427.69701.5
6Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21.226600
7Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.127.29662.25
8Quản lý công nghiệp23.9926.75600
9Quản lý xây dựng22.1525.24600
10Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng21.9126.49646.25
11Công nghệ kỹ thuật năng lượng21.325600
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử22.6925.9721.5
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.527678.25
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2326.3616.25
15Công nghệ kỹ thuật hóa học22.6524.9712.25
16Công nghệ thực phẩm23.2427.55608.25
17Công nghệ sinh học22.0526.05602.5
18Tài chính – Ngân hàng22.6927.8606.25
19Quản trị kinh doanh23.6426.1615.5
20Kế toán24.0927.54613.25
21Luật24.9926713
22Ngôn ngữ Anh25.1928.2712.25

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Ngôn ngữ Anh24.5
2Kế toán23.8
3Công nghệ kỹ thuật năng lượng20.25
4Quản trị kinh doanh23.4
5Công nghệ sinh học19.95
6Công nghệ thực phẩm23.25
7Công nghệ kỹ thuật hóa học19.55
8Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.65
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.0
11Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng19.85
12Quản lý xây dựng19.75
13Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.7
14Quản lý công nghiệp23.15
15Kỹ thuật hệ thống công nghiệp19.3
16Kỹ thuật phần mềm23.6
17Công nghệ thông tin23.75
18Hệ thống thông tin22.4
19Khoa học dữ liệu20.5
20Khoa học máy tính23.25
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.