Cập nhật điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật – Công nghệ năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 24.78 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C01, C02, D01 | 24.1 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C02, D01 | 25.52 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, C01, C02, D01 | 24.88 |
5 | Luật | 7380101 | C00, D01, D14, D15 | 25.5 |
6 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A02, B00, C02, D01 | 24.3 |
7 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, C01, D01 | 23.43 |
8 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, C01, D01 | 24.4 |
9 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D01 | 24.87 |
10 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, C01, D01 | 25.24 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 26.45 |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, C01, D01 | 22.4 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A02, C01 | 23.85 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A02, C01 | 24.96 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, A02, C01 | 23.5 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A11, B00, C02 | 21.9 |
17 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00, A01, A02, C01 | 20.45 |
18 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, C01, C02, D01 | 24 |
19 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C01, C02, D01 | 26.31 |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, C01, C02, D01 | 22.4 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | 25.23 |
22 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, C01, C02, D01 | 22.55 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 25.14 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C01, C02, D01 | 23.43 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C02, D01 | 21.35 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, C01, C02, D01 | 23.19 |
5 | Luật | 7380101 | C00, D01, D14, D15 | 25.25 |
6 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A02, B00, C02, D01 | 15.45 |
7 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, C01, D01 | 21.95 |
8 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, C01, D01 | 23.05 |
9 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D01 | 21.9 |
10 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, C01, D01 | 23.3 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 23 |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, C01, D01 | 22.3 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A02, C01 | 22.1 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A02, C01 | 21.75 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, A02, C01 | 23.75 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A11, B00, C02 | 19.8 |
17 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00, A01, A02, C01 | 18.9 |
18 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, C01, C02, D01 | 22.3 |
19 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C01, C02, D01 | 22.15 |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, C01, C02, D01 | 20.35 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | 20 |
22 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, C01, C02, D01 | 21.25 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Khoa học máy tính | 22.5 | 640 | 20.4 |
2 | Khoa học dữ liệu | 19.5 | 830.25 | 15 |
3 | Hệ thống thông tin | 21.1 | 640.75 | 16 |
4 | Công nghệ thông tin | 26.26 | 846.25 | 22.16 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 23.75 | 795.5 | 22.8 |
6 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18.04 | 600 | 18.7 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26.36 | 740.75 | 21.15 |
8 | Quản lý công nghiệp | 22.55 | 600 | 19.8 |
9 | Quản lý xây dựng | 18.3 | 600 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20.55 | 600 | 18.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 19.3 | 654.25 | 15 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23.8 | 600 | 21.4 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.75 | 805.25 | 21.1 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.6 | 788.25 | 21.8 |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.18 | 600 | 15 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 24.8 | 600 | 21.75 |
17 | Công nghệ sinh học | 20.2 | 735.25 | 21.5 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 24.42 | 715 | 23.3 |
19 | Quản trị kinh doanh | 25.3 | 664.25 | 21.5 |
20 | Kế toán | 24.68 | 600 | 20.7 |
21 | Luật | 24.35 | 750 | 21.25 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 24.7 | 600 | 23 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Khoa học máy tính | 24.1 | 27.95 | 738 |
2 | Khoa học dữ liệu | 23.44 | 24.79 | 600 |
3 | Hệ thống thông tin | 24.9 | 27.35 | 600 |
4 | Công nghệ thông tin | 24.89 | 27.99 | 716.5 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 24.54 | 27.69 | 701.5 |
6 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.2 | 26 | 600 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.1 | 27.29 | 662.25 |
8 | Quản lý công nghiệp | 23.99 | 26.75 | 600 |
9 | Quản lý xây dựng | 22.15 | 25.24 | 600 |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21.91 | 26.49 | 646.25 |
11 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 21.3 | 25 | 600 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.69 | 25.9 | 721.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.5 | 27 | 678.25 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | 26.3 | 616.25 |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.65 | 24.9 | 712.25 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 23.24 | 27.55 | 608.25 |
17 | Công nghệ sinh học | 22.05 | 26.05 | 602.5 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 22.69 | 27.8 | 606.25 |
19 | Quản trị kinh doanh | 23.64 | 26.1 | 615.5 |
20 | Kế toán | 24.09 | 27.54 | 613.25 |
21 | Luật | 24.99 | 26 | 713 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 25.19 | 28.2 | 712.25 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
2 | Kế toán | 23.8 |
3 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 20.25 |
4 | Quản trị kinh doanh | 23.4 |
5 | Công nghệ sinh học | 19.95 |
6 | Công nghệ thực phẩm | 23.25 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.55 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.65 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 19.85 |
12 | Quản lý xây dựng | 19.75 |
13 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.7 |
14 | Quản lý công nghiệp | 23.15 |
15 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 19.3 |
16 | Kỹ thuật phần mềm | 23.6 |
17 | Công nghệ thông tin | 23.75 |
18 | Hệ thống thông tin | 22.4 |
19 | Khoa học dữ liệu | 20.5 |
20 | Khoa học máy tính | 23.25 |