Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2024

6238

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2025

I. Điểm chuẩn Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

  • HB1: Xét học bạ lớp 12
  • HB2: Xét học bạ 3 học kỳ
  • ĐGNL: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024
TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
HB1HB2ĐGNL
1Thiết kế đồ họa7210403 A00, A01, D01, C011818600
2Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D151818600
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D151818600
4Ngôn ngữ Nhật7220209A01, D01, D14, D151818600
5Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A01, D01, D14, D151818600
6Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, C001818600
7Kinh tế số7310109A00, A01, D01, C011818600
8Quan hệ quốc tế7310206 A01, D01, D14, D151818600
9Tâm lý học7310401D01, C00, D14, D151818600
10Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C001818600
11Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)7320106A00, A01, D01, C001818600
12Quan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, C001818600
13Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C001818600
14Digital Marketing7340114A00, A01, D01, C001818600
15Marketing7340115A00, A01, D01, C001818600
16Bất động sản7340116A00, A01, D01, C001818600
17Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C001818600
18Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C001818600
19Thương mại điện tử7340122 A00, A01, D01, C011818600
20Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C011818600
21Công nghệ tài chính (Fintech)7340205 A00, A01, D01, C011818600
22Tài chính quốc tế7340206 A00, A01, D01, C011818600
23Kế toán7340301 A00, A01, D01, C011818600
24Kiểm toán7340302 A00, A01, D01, C011818600
25Quản trị nhân lực7340404 A00, A01, D01, C001818600
26Quản trị sự kiện7340412 A00, A01, D01, C001818600
27Luật7380101 A00, A01, D01, C001818600
28Luật kinh tế7380107 A00, A01, D01, C001818600
29Luật quốc tế7380108 A00, A01, D01, C001818600
30Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, C011818600
31Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, C011818600
32Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C011818600
33Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605 A00, A01, D01, C001818600
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103 A00, A01, D01, C001818600
35Quản trị khách sạn7810201 A00, A01, D01, C001818600
36Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202 A00, A01, D01, C001818600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403 A00, A01, D01, C0116
2Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1517
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D14, D1516
4Ngôn ngữ Nhật7220209A01, D01, D14, D1516
5Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A01, D01, D14, D1516
6Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, C0020
7Kinh tế số7310109A00, A01, D01, C0116
8Quan hệ quốc tế7310206 A01, D01, D14, D1521
9Tâm lý học7310401D01, C00, D14, D1516
10Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C0018
11Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)7320106A00, A01, D01, C0018
12Quan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, C0017
13Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0017
14Digital Marketing7340114A00, A01, D01, C0017
15Marketing7340115A00, A01, D01, C0018
16Bất động sản7340116A00, A01, D01, C0018
17Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0019
18Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C0017
19Thương mại điện tử7340122 A00, A01, D01, C0117
20Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0116
21Công nghệ tài chính (Fintech)7340205 A00, A01, D01, C0116
22Tài chính quốc tế7340206 A00, A01, D01, C0120
23Kế toán7340301 A00, A01, D01, C0116
24Kiểm toán7340302 A00, A01, D01, C0116
25Quản trị nhân lực7340404 A00, A01, D01, C0017
26Quản trị sự kiện7340412 A00, A01, D01, C0016
27Luật7380101 A00, A01, D01, C0017
28Luật kinh tế7380107 A00, A01, D01, C0017
29Luật quốc tế7380108 A00, A01, D01, C0019
30Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, C0117
31Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, C0117
32Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C0117
33Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605 A00, A01, D01, C0019
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103 A00, A01, D01, C0016
35Quản trị khách sạn7810201 A00, A01, D01, C0016
36Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202 A00, A01, D01, C0016

II. Điểm chuẩn UEF các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
1Kinh doanh quốc tế1860021
2Quan hệ quốc tế1860021
3Luật quốc tế1860020
4Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1860020
5Truyền thông đa phương tiện1860020
6Marketing1860019
7Digital Marketing1860019
8Kinh tế quốc tế1860019
9Thiết kế đồ họa1860019
10Tài chính quốc tế1860019
11Quản trị kinh doanh1860018
12Luật1860018
13Quan hệ công chúng1860018
14Công nghệ truyền thông1860018
15Tài chính – Ngân hàng1860018
16Kiểm toán1860018
17Kế toán1860018
18Công nghệ thông tin1860018
19Ngôn ngữ Anh1860018
20Ngôn ngữ Trung Quốc1860018
21Kinh doanh thương mại1860017
22Luật kinh tế1860017
23Quản trị nhân lực1860017
24Quản trị khách sạn1860017
25Bất động sản1860017
26Thương mại điện tử1860017
27Khoa học dữ liệu1860017
28Ngôn ngữ Nhật1860017
29Ngôn ngữ Hàn Quốc1860017
30Tâm lý học1860017
31Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1860016
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1860016
33Quản trị sự kiện1860016
34Công nghệ tài chính1860016

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạĐGNL
1Kinh doanh quốc tế2018600
2Công nghệ truyền thông2018600
3Luật quốc tế2018600
4Khoa học dữ liệu1918600
5Kiểm toán1918600
6Quảng cáo1918600
7Quan hệ quốc tế1918600
8Ngôn ngữ Nhật1918600
9Ngôn ngữ Trung Quốc1918600
10Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1918600
11Quan hệ công chúng1918600
12Kinh doanh thương mại1918600
13Quản trị nhân lực1918600
14Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1918600
15Bất động sản1918600
16Quản trị kinh doanh1818600
17Luật1818600
18Luật kinh tế1818600
19Quản trị văn phòng1818600
20Truyền thông đa phương tiện1818600
21Tài chính – Ngân hàng1818600
22Tài chính quốc tế1818600
23Công nghệ tài chính1818600
24Tâm lý học1818600
25Marketing1718600
26Quản trị khách sạn1718600
27Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1718600
28Kinh tế quốc tế1718600
29Quản trị sự kiện1718600
30Ngôn ngữ Anh1718600
31Ngôn ngữ Hàn Quốc1718600
32Kế toán1718600
33Thương mại điện tử1718600
34Công nghệ thông tin1718600
35Thiết kế đồ họa1718600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Marketing24.0
2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.0
3Kinh doanh quốc tế23.0
4Thương mại điện tử23.0
5Quan hệ công chúng23.0
6Quản trị kinh doanh22.0
7Quản trị nhân lực22.0
8Công nghệ thông tin22.0
9Quan hệ quốc tế21.0
10Kinh doanh thương mại21.0
11Quản trị khách sạn21.0
12Ngôn ngữ Anh21.0
13Thiết kế đồ họa21.0
14Tâm lý học21.0
15Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20.0
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.0
17Công nghệ truyền thông20.0
18Tài chính – Ngân hàng20.0
19Luật quốc tế20.0
20Bất động sản20.0
21Tài chính quốc tế20.0
22Kế toán19.0
23Luật19.0
24Luật kinh tế19.0
25Ngôn ngữ Trung Quốc19.0
26Ngôn ngữ Nhật19.0
27Ngôn ngữ Hàn Quốc19.0
28Quảng cáo19.0
29Khoa học dữ liệu19.0

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Quản trị kinh doanh1922
2Kinh doanh quốc tế1923
3Marketing1823
4Kinh doanh thương mại20
5Luật kinh tế1719
6Luật quốc tế2020
7Luật học1719
8Quản trị nhân lực1722
9Quản trị khách sạn1821
10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1820
11Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20
12Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1724
13Quan hệ công chúng1721
14Quảng cáo19
15Thương mại điện tử1821
16Công nghệ truyền thông1820
17Tài chính – Ngân hàng1720
18Kế toán1719
19Công nghệ thông tin1720
20Khoa học dữ liệu19
21Ngôn ngữ Anh1719
22Quan hệ quốc tế2121
23Ngôn ngữ Nhật2019
24Ngôn ngữ Hàn Quốc1919
25Ngôn ngữ Trung Quốc19
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.