Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
- HB1: Xét học bạ lớp 12
- HB2: Xét học bạ 3 học kỳ
- ĐGNL: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | ||
HB1 | HB2 | ĐGNL | ||||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 18 | 18 | 600 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 | 18 | 18 | 600 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15 | 18 | 18 | 600 |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D14, D15 | 18 | 18 | 600 |
6 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
7 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
8 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15 | 18 | 18 | 600 |
9 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 18 | 18 | 600 |
10 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
11 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) | 7320106 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
14 | Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
15 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
16 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
18 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
21 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
22 | Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
24 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
25 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
26 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
27 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
28 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
29 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
30 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
31 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 18 | 600 |
33 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, D01, C01 | 16 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 17 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 | 16 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15 | 16 |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D14, D15 | 16 |
6 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, C00 | 20 |
7 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, D01, C01 | 16 |
8 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15 | 21 |
9 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 16 |
10 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 18 |
11 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) | 7320106 | A00, A01, D01, C00 | 18 |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 17 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 17 |
14 | Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, D01, C00 | 17 |
15 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 18 |
16 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 | 18 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00 | 19 |
18 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C00 | 17 |
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01 | 17 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 16 |
21 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | A00, A01, D01, C01 | 16 |
22 | Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, C01 | 20 |
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 16 |
24 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C01 | 16 |
25 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C00 | 17 |
26 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00 | 16 |
27 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 17 |
28 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 17 |
29 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, A01, D01, C00 | 19 |
30 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, C01 | 17 |
31 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 17 |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 17 |
33 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 19 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 16 |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 16 |
36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, C00 | 16 |
II. Điểm chuẩn UEF các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
1 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 600 | 21 | |
2 | Quan hệ quốc tế | 18 | 600 | 21 | |
3 | Luật quốc tế | 18 | 600 | 20 | |
4 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 20 | |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 600 | 20 | |
6 | Marketing | 18 | 600 | 19 | |
7 | Digital Marketing | 18 | 600 | 19 | |
8 | Kinh tế quốc tế | 18 | 600 | 19 | |
9 | Thiết kế đồ họa | 18 | 600 | 19 | |
10 | Tài chính quốc tế | 18 | 600 | 19 | |
11 | Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 18 | |
12 | Luật | 18 | 600 | 18 | |
13 | Quan hệ công chúng | 18 | 600 | 18 | |
14 | Công nghệ truyền thông | 18 | 600 | 18 | |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 600 | 18 | |
16 | Kiểm toán | 18 | 600 | 18 | |
17 | Kế toán | 18 | 600 | 18 | |
18 | Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 18 | |
19 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 600 | 18 | |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 600 | 18 | |
21 | Kinh doanh thương mại | 18 | 600 | 17 | |
22 | Luật kinh tế | 18 | 600 | 17 | |
23 | Quản trị nhân lực | 18 | 600 | 17 | |
24 | Quản trị khách sạn | 18 | 600 | 17 | |
25 | Bất động sản | 18 | 600 | 17 | |
26 | Thương mại điện tử | 18 | 600 | 17 | |
27 | Khoa học dữ liệu | 18 | 600 | 17 | |
28 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 600 | 17 | |
29 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 600 | 17 | |
30 | Tâm lý học | 18 | 600 | 17 | |
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 600 | 16 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 600 | 16 | |
33 | Quản trị sự kiện | 18 | 600 | 16 | |
34 | Công nghệ tài chính | 18 | 600 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Kinh doanh quốc tế | 20 | 18 | 600 |
2 | Công nghệ truyền thông | 20 | 18 | 600 |
3 | Luật quốc tế | 20 | 18 | 600 |
4 | Khoa học dữ liệu | 19 | 18 | 600 |
5 | Kiểm toán | 19 | 18 | 600 |
6 | Quảng cáo | 19 | 18 | 600 |
7 | Quan hệ quốc tế | 19 | 18 | 600 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 19 | 18 | 600 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | 18 | 600 |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 | 18 | 600 |
11 | Quan hệ công chúng | 19 | 18 | 600 |
12 | Kinh doanh thương mại | 19 | 18 | 600 |
13 | Quản trị nhân lực | 19 | 18 | 600 |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19 | 18 | 600 |
15 | Bất động sản | 19 | 18 | 600 |
16 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | 600 |
17 | Luật | 18 | 18 | 600 |
18 | Luật kinh tế | 18 | 18 | 600 |
19 | Quản trị văn phòng | 18 | 18 | 600 |
20 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 18 | 600 |
21 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18 | 600 |
22 | Tài chính quốc tế | 18 | 18 | 600 |
23 | Công nghệ tài chính | 18 | 18 | 600 |
24 | Tâm lý học | 18 | 18 | 600 |
25 | Marketing | 17 | 18 | 600 |
26 | Quản trị khách sạn | 17 | 18 | 600 |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 18 | 600 |
28 | Kinh tế quốc tế | 17 | 18 | 600 |
29 | Quản trị sự kiện | 17 | 18 | 600 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 17 | 18 | 600 |
31 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 | 18 | 600 |
32 | Kế toán | 17 | 18 | 600 |
33 | Thương mại điện tử | 17 | 18 | 600 |
34 | Công nghệ thông tin | 17 | 18 | 600 |
35 | Thiết kế đồ họa | 17 | 18 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Marketing | 24.0 |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.0 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 23.0 |
4 | Thương mại điện tử | 23.0 |
5 | Quan hệ công chúng | 23.0 |
6 | Quản trị kinh doanh | 22.0 |
7 | Quản trị nhân lực | 22.0 |
8 | Công nghệ thông tin | 22.0 |
9 | Quan hệ quốc tế | 21.0 |
10 | Kinh doanh thương mại | 21.0 |
11 | Quản trị khách sạn | 21.0 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 21.0 |
13 | Thiết kế đồ họa | 21.0 |
14 | Tâm lý học | 21.0 |
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.0 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
17 | Công nghệ truyền thông | 20.0 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 20.0 |
19 | Luật quốc tế | 20.0 |
20 | Bất động sản | 20.0 |
21 | Tài chính quốc tế | 20.0 |
22 | Kế toán | 19.0 |
23 | Luật | 19.0 |
24 | Luật kinh tế | 19.0 |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.0 |
26 | Ngôn ngữ Nhật | 19.0 |
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19.0 |
28 | Quảng cáo | 19.0 |
29 | Khoa học dữ liệu | 19.0 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 19 | 22 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 19 | 23 |
3 | Marketing | 18 | 23 |
4 | Kinh doanh thương mại | – | 20 |
5 | Luật kinh tế | 17 | 19 |
6 | Luật quốc tế | 20 | 20 |
7 | Luật học | 17 | 19 |
8 | Quản trị nhân lực | 17 | 22 |
9 | Quản trị khách sạn | 18 | 21 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 20 |
11 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | – | 20 |
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 24 |
13 | Quan hệ công chúng | 17 | 21 |
14 | Quảng cáo | – | 19 |
15 | Thương mại điện tử | 18 | 21 |
16 | Công nghệ truyền thông | 18 | 20 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | 20 |
18 | Kế toán | 17 | 19 |
19 | Công nghệ thông tin | 17 | 20 |
20 | Khoa học dữ liệu | – | 19 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 17 | 19 |
22 | Quan hệ quốc tế | 21 | 21 |
23 | Ngôn ngữ Nhật | 20 | 19 |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 | 19 |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | – | 19 |