Trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2024
I. Điểm chuẩn NEU năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Ghi chú:
- ĐT1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT/ACT
- ĐT2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN/ĐHQGHCM (quy đổi về thang điểm 30)
- ĐT3: Thí sinh xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQGHN/ĐHQG TPHCM hoặc điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội
TT | Tên ngành | Mã XT | Điểm chuẩn | |
ĐT1 | ĐT2 | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 26.44 | 21.85 |
2 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 27.38 | 22.45 |
3 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 25.83 | 21.67 |
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 28.5 | 24.03 |
5 | Thống kê kinh tế | 7310107 | 25.5 | 21.25 |
6 | Toán kinh tế | 7310108 | 25.69 | 21.8 |
7 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 27.89 | 23.37 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 27.38 | 22.53 |
9 | Marketing | 7340115 | 28.13 | 23.67 |
10 | Bất động sản | 7340116 | 25.13 | 20.9 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 28.88 | 24.7 |
12 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 27.94 | 23.64 |
13 | Thương mại điện tử | 7340122 | 28.73 | 24.4 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 27.94 | 22.73 |
15 | Bảo hiểm | 7340204 | 24.56 | 20.25 |
16 | Kế toán | 7340301 | 27 | 22.45 |
17 | Kiểm toán | 7340302 | 28.37 | 23.96 |
18 | Khoa học quản lý | 7340401 | 24.93 | 20.75 |
19 | Quản lý công | 7340403 | 24.56 | 20.25 |
20 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 27 | 22.48 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 26.38 | 22.13 |
22 | Quản lý dự án | 7340409 | 26.44 | 21.48 |
23 | Luật | 7380101 | 26.06 | 21.53 |
24 | Luật kinh tế | 7380107 | 27.1 | 22.27 |
25 | Khoa học máy tính | 7480101 | 27.75 | 22.22 |
26 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 25.69 | 21.05 |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25.13 | 22 |
28 | An toàn thông tin | 7480202 | 27 | 21.48 |
29 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 28.31 | 24.55 |
30 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 26.15 | 19.33 |
31 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 24.38 | 19.33 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 26.06 | 21.2 |
33 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 26.25 | 21.9 |
34 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 24.38 | 19.75 |
35 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 19.33 | |
36 | Quản lý đất đai | 7850103 | 24.38 | 20 |
37 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 7310101_1 | 27 | 22 |
38 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 7310101_2 | 25.13 | 21.2 |
39 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 7310101_3 | 25.83 | 22.02 |
40 | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | 26.63 | 20.87 |
41 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | EP01 | 24.38 | 19.45 |
42 | Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) | EP02 | 26.44 | 20.78 |
43 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) | EP03 | 28.01 | 21.5 |
44 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | EP04 | 27.19 | 22.02 |
45 | Kinh doanh số (E-BDB) | EP05 | 27.75 | 21.93 |
46 | Phân tích kinh doanh (BA) | EP06 | 28.69 | 22.57 |
47 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | EP07 | 25.31 | 20.25 |
48 | Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) | EP08 | 24.38 | 19.33 |
49 | Công nghệ tài chính (BFT) | EP09 | 27.19 | 21.07 |
50 | Đầu tư và tài chính (BFI) | EP10 | 27.56 | 21.05 |
51 | Quản trị khách sạn quốc tế (HHME) | EP11 | 26.44 | 20.24 |
52 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | EP12 | 28.55 | 22.81 |
53 | Kinh tế học tài chính (FE) | EP13 | 25.65 | 20.25 |
54 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp CCQT (LSIC) | EP14 | 28.01 | 22.74 |
55 | Khoa học dữ liệu | EP15 | 27 | 21 |
56 | Trí tuệ nhân tạo | EP16 | 27 | 21.05 |
57 | Kỹ thuật phần mềm | EP17 | 25.65 | 20.45 |
58 | Quản trị giải trí và sự kiện | EP18 | 27.19 | 21 |
59 | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | EPMP | 24.38 | 19.35 |
60 | POHE – Quản trị khách sạn | POHE1 | 26.01 | 21 |
61 | POHE – Quản trị lữ hành | POHE2 | 24.56 | 19.75 |
62 | POHE – Truyền thông Marketing | POHE3 | 28.31 | 23.01 |
63 | POHE – Luật kinh doanh | POHE4 | 26.04 | 21.23 |
64 | POHE – Quản trị kinh doanh thương mại | POHE5 | 27.19 | 21.93 |
65 | POHE – Quản lý thị trường | POHE6 | 24.38 | 20.25 |
66 | POHE – Thẩm định giá | POHE7 | 24.74 | 19.33 |
- ĐT4: Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT
- ĐT5: Thí sinh học hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia xét kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT | Tên ngành | Mã XT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 7220201 | 35.6 |
2 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 7310101_1 | 27.2 |
3 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 7310101_2 | 27.01 |
4 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 7310101_3 | 27.34 |
5 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 27.4 |
6 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 27.2 |
7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 27.54 |
8 | Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) | 7310107 | 36.23 |
9 | Toán kinh tế (Toán hệ số 2) | 7310108 | 36.2 |
10 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 28.18 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 27.15 |
12 | Marketing | 7340115 | 27.78 |
13 | Bất động sản | 7340116 | 26.83 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 27.71 |
15 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 27.57 |
16 | Thương mại điện tử | 7340122 | 28.02 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 27.3 |
18 | Bảo hiểm | 7340204 | 26.71 |
19 | Kế toán | 7340301 | 27.29 |
20 | Kiểm toán | 7340302 | 27.79 |
21 | Khoa học quản lý | 7340401 | 27.1 |
22 | Quản lý công | 7340403 | 26.96 |
23 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 27.25 |
24 | Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) | 7340405 | 36.36 |
25 | Quản lý dự án | 7340409 | 27.15 |
26 | Luật | 7380101 | 26.91 |
27 | Luật kinh tế | 7380107 | 27.05 |
28 | Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) | 7480101 | 35.55 |
29 | Hệ thống thông tin (Toán hệ số 2) | 7480104 | 35.94 |
30 | Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) | 7480201 | 35.17 |
31 | An toàn thông tin (Toán hệ số 2) | 7480202 | 35 |
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 27.89 |
33 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 26.81 |
34 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 26.85 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 26.71 |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 26.94 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 26.76 |
38 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 26.87 |
39 | Quản lý đất đai | 7850103 | 26.85 |
40 | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | 27.01 |
41 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) (Tiếng Anh hệ số 2) | EP01 | 36.25 |
42 | Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary) | EP02 | 26.57 |
43 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) | EP03 | 26.97 |
44 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | EP04 | 27.2 |
45 | Kinh doanh số (E-BDB) | EP05 | 27 |
46 | Phân tích kinh doanh (BA) | EP06 | 27.48 |
47 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | EP07 | 26.96 |
48 | Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) | EP08 | 26.86 |
49 | Công nghệ tài chính (BFT) | EP09 | 26.96 |
50 | Đầu tư và tài chính (BFI) (Tiếng Anh hệ số 2) | EP10 | 36.36 |
51 | Quản trị khách sạn quốc tế (HHME) (Tiếng Anh hệ số 2) | EP11 | 35.65 |
52 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | EP12 | 27.45 |
53 | Kinh tế học tài chính (FE) | EP13 | 26.96 |
54 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp CCQT (LSIC) (Tiếng Anh hệ số 2) | EP14 | 36.42 |
55 | Khoa học dữ liệu (Toán hệ số 2) | EP15 | 35.46 |
56 | Trí tuệ nhân tạo (Toán hệ số 2) | EP16 | 34.5 |
57 | Kỹ thuật phần mềm (Toán hệ số 2) | EP17 | 34.06 |
58 | Quản trị giải trí và sự kiện (Tiếng Anh hệ số 2) | EP18 | 36.55 |
59 | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | EPMP | 26.7 |
60 | POHE – Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2) | POHE1 | 35.8 |
61 | POHE – Quản trị lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2) | POHE2 | 35.75 |
62 | POHE – Truyền thông Marketing (Tiếng Anh hệ số 2) | POHE3 | 37.49 |
63 | POHE – Luật kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2) | POHE4 | 35.26 |
64 | POHE – Quản trị kinh doanh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) | POHE5 | 36.59 |
65 | POHE – Quản lý thị trường (Tiếng Anh hệ số 2) | POHE6 | 35.88 |
66 | POHE – Thẩm định giá (Tiếng Anh hệ số 2) | POHE7 | 36.05 |