Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2025

104096
Cập nhật ngày 24/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2025

I. Điểm chuẩn UNETI năm 2025

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Đào tạo tại Cơ sở Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh7220201DKK24
2Quản trị kinh doanh7340101DKK24
3Marketing7340115DKK25
4Kinh doanh thương mại7340121DKK24
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKK23.5
6Bảo hiểm7340204DKK20.8
7Kế toán7340301DKK23
8Kiểm toán7340302DKK23
9Khoa học dữ liệu7460108DKK22.2
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKK22.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKK23.2
12Công nghệ thông tin7480201DKK24
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKK23.5
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKK24
15Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205DKK24.5
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKK23.8
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKK23
18CNKT điều khiển và tự động hóa7510303DKK24.8
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605DKK25
20Công nghệ thực phẩm7540101DKK21.5
21Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106DKK20
22Công nghệ vật liệu dệt may7540203DKK20
23Công nghệ dệt, may7540204DKK21.5
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKK25
25Quản trị khách sạn7810201DKK24.5
II. Đào tạo tại Cơ sở Nam Định
1Ngôn ngữ Anh7220201DKD22
2Quản trị kinh doanh7340101DKD22
3Marketing7340115DKD23
4Kinh doanh thương mại7340121DKD21.2
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKD20.2
6Bảo hiểm7340204DKD20.8
7Kế toán7340301DKD20
8Kiểm toán7340302DKD20
9Khoa học dữ liệu7460108DKD21
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKD20
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKD20.5
12Công nghệ thông tin7480201DKD22.5
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKD22
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKD22
15Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205DKD22.5
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKD22
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKD20.5
18CNKT điều khiển và tự động hóa7510303DKD22.5
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605DKD23
20Công nghệ thực phẩm7540101DKD19
21Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106DKD20
22Công nghệ vật liệu dệt may7540203DKD20
23Công nghệ dệt, may7540204DKD21
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKD23.5
25Quản trị khách sạn7810201DKD23.5

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Đào tạo tại Cơ sở Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh7220201DKK26.75
2Quản trị kinh doanh7340101DKK26.75
3Marketing7340115DKK27.625
4Kinh doanh thương mại7340121DKK26.75
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKK26.313
6Bảo hiểm7340204DKK23.650
7Kế toán7340301DKK25.875
8Kiểm toán7340302DKK25.875
9Khoa học dữ liệu7460108DKK25.175
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKK25.438
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKK26.05
12Công nghệ thông tin7480201DKK26.75
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKK26.313
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKK26.75
15Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205DKK27.188
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKK26.575
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKK25.875
18CNKT điều khiển và tự động hóa7510303DKK27.45
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605DKK27.625
20Công nghệ thực phẩm7540101DKK24.438
21Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106DKK22.75
22Công nghệ vật liệu dệt may7540203DKK22.75
23Công nghệ dệt, may7540204DKK24.438
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKK27.625
25Quản trị khách sạn7810201DKK27.188
II. Đào tạo tại Cơ sở Nam Định
1Ngôn ngữ Anh7220201DKD25
2Quản trị kinh doanh7340101DKD25
3Marketing7340115DKD25.875
4Kinh doanh thương mại7340121DKD24.1
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKD22.975
6Bảo hiểm7340204DKD23.65
7Kế toán7340301DKD22.75
8Kiểm toán7340302DKD22.75
9Khoa học dữ liệu7460108DKD23.875
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKD22.75
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKD23.313
12Công nghệ thông tin7480201DKD25.438
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKD25
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKD25
15Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205DKD25.438
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKD25
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKD23.313
18CNKT điều khiển và tự động hóa7510303DKD25.438
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605DKD25.875
20Công nghệ thực phẩm7540101DKD21.625
21Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106DKD22.75
22Công nghệ vật liệu dệt may7540203DKD22.75
23Công nghệ dệt, may7540204DKD23.875
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKD26.313
25Quản trị khách sạn7810201DKD26.313

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD, ĐGNL

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNLĐGTD
I. Đào tạo tại Cơ sở Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh7220201DKK77.555
2Quản trị kinh doanh7340101DKK77.555
3Marketing7340115DKK81.2557.5
4Kinh doanh thương mại7340121DKK77.555
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKK75.62553.75
6Bảo hiểm7340204DKK68.548.5
7Kế toán7340301DKK73.7552.5
8Kiểm toán7340302DKK73.7552.5
9Khoa học dữ liệu7460108DKK70.7550.5
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKK71.87551.25
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKK74.553
12Công nghệ thông tin7480201DKK77.555
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKK75.62553.75
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKK75.555
15Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205DKK79.37556.25
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKK76.7554.5
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKK73.7552.5
18CNKT điều khiển và tự động hóa7510303DKK80.557
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605DKK81.2557.5
20Công nghệ thực phẩm7540101DKK69.37547.375
21Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106DKK67.547.5
22Công nghệ vật liệu dệt may7540203DKK67.547.5
23Công nghệ dệt, may7540204DKK69.37549.375
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKK81.2557.5
25Quản trị khách sạn7810201DKK79.37556.25
II. Đào tạo tại Cơ sở Nam Định
1Ngôn ngữ Anh7220201DKD7050
2Quản trị kinh doanh7340101DKD7050
3Marketing7340115DKD73.7552.5
4Kinh doanh thương mại7340121DKD6949
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKD67.7547.75
6Bảo hiểm7340204DKD68.548.5
7Kế toán7340301DKD67.547.5
8Kiểm toán7340302DKD67.547.5
9Khoa học dữ liệu7460108DKD68.7548.75
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKD67.547.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKD68.12548.125
12Công nghệ thông tin7480201DKD71.87554.25
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKD7050
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKD7050
15Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205DKD71.87551.25
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKD7050
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKD68.12548.125
18CNKT điều khiển và tự động hóa7510303DKD71.87551.25
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605DKD73.7552.5
20Công nghệ thực phẩm7540101DKD66.2546.25
21Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106DKD67.547.5
22Công nghệ vật liệu dệt may7540203DKD67.547.5
23Công nghệ dệt, may7540204DKD68.7548.75
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKD75.62553.75
25Quản trị khách sạn7810201DKD75.62553.75

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp xét theo học bạ THPT, đánh giá năng lực của ĐHQGHN, đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạĐGNLĐGTD
I. Đào tạo tại Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh7220201DKK25.27651
2Quản trị kinh doanh7340101DKK25.27651
3Marketing7340115DKK26.27751
4Kinh doanh thương mại7340121DKK25.87751
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKK25.27650.5
6Bảo hiểm7340204DKK247650.5
7Kế toán7340301DKK257650.5
8Kiểm toán7340302DKK257650.5
9Khoa học dữ liệu7460108DKK24.27650.5
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKK24.57650.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKK24.87650.5
12Công nghệ thông tin7480201DKK267750.5
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKK24.87650.5
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKK25.27650.5
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DKK25.87650.5
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKK257650.5
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKK257650.5
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DKK267750.5
19Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605DKK26.27751
20Công nghệ thực phẩm7540101DKK227550
21Công nghệ sợi, dệt7540202DKK217550
22Công nghệ dệt, may7540204DKK227550
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKK26.57751
24Quản trị khách sạn7810201DKK26.57751
II. Đào tại tại Nam Định
1Ngôn ngữ Anh7220201DKD217550
2Quản trị kinh doanh7340101DKD20.57550
3Marketing7340115DKD20.57550
4Kinh doanh thương mại7340121DKD20.57550
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKD19.57550
6Bảo hiểm7340204DKD19.57550
7Kế toán7340301DKD19.57550
8Kiểm toán7340302DKD19.57550
9Khoa học dữ liệu7460108DKD19.57550
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKD19.57550
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKD19.57550
12Công nghệ thông tin7480201DKD217550
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKD19.57550
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKD217550
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DKD20.57550
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKD19.57550
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKD20.57550
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DKD20.57550
19Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605DKD20.57550
20Công nghệ thực phẩm7540101DKD19.57550
21Công nghệ sợi, dệt7540202DKD19.57550
22Công nghệ dệt, may7540204DKD19.57550
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKD217550
24Quản trị khách sạn7810201DKD217550

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Đào tạo tại Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh7220201DKK23.2
2Quản trị kinh doanh7340101DKK23.2
3Marketing7340115DKK24.2
4Kinh doanh thương mại7340121DKK23.8
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKK23.2
6Bảo hiểm7340204DKK22
7Kế toán7340301DKK23
8Kiểm toán7340302DKK23
9Khoa học dữ liệu7460108DKK22.2
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKK22.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKK22.8
12Công nghệ thông tin7480201DKK24
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKK22.8
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKK23.2
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DKK23.8
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKK23
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKK23
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DKK24
19Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605DKK24.2
20Công nghệ thực phẩm7540101DKK20
21Công nghệ sợi, dệt7540202DKK19
22Công nghệ dệt, may7540204DKK20
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKK24.5
24Quản trị khách sạn7810201DKK24.5
II. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
1Ngôn ngữ Anh7220201DKD19
2Quản trị kinh doanh7340101DKD18.5
3Marketing7340115DKD18.5
4Kinh doanh thương mại7340121DKD18.5
5Tài chính – Ngân hàng7340201DKD17.5
6Bảo hiểm7340204DKD17.5
7Kế toán7340301DKD17.5
8Kiểm toán7340302DKD17.5
9Khoa học dữ liệu7460108DKD17.5
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102DKD17.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108DKD17.5
12Công nghệ thông tin7480201DKD19
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201DKD17.5
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203DKD19
15Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DKD18.5
16Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301DKD17.5
17Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302DKD18.5
18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303DKD18.5
19Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605DKD18.5
20Công nghệ thực phẩm7540101DKD17.5
21Công nghệ sợi, dệt7540202DKD17.5
22Công nghệ dệt, may7540204DKD17.5
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DKD19
24Quản trị khách sạn7810201DKD19

Điểm chuẩn năm 2019 – 2023

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.