Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00, D01, D08, D10 | 15 | 550 |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, D01, D10, D66 | 15 | 550 |
3 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 550 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 750 |
5 | Marketing | 7340116 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 550 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 550 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 | 15 | 550 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 15 | 550 |
9 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, C03, D01 | 15 | 550 |
10 | Luật | 7380101 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 550 |
11 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D10 | 15 | 550 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 | 15 | 550 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 550 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 75102050 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 550 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 550 |
16 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 | 22 | 550 |
17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, C01, D01 | 15 | 550 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00, D01, D08, D10 | 14 |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, D01, D10, D66 | 14 |
3 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
5 | Marketing | 7340116 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 | 14 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 14 |
9 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, C03, D01 | 14 |
10 | Luật | 7380101 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
11 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D10 | 14 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 | 14 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 75102050 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
16 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 | 21 |
17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, C01, D01 | 14 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 600 | 14 |
2 | Marketing | 15 | 600 | 14 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 600 | 14 |
4 | Kế toán | 15 | 600 | 14 |
5 | Quản trị văn phòng | 15 | 600 | 14 |
6 | Công nghệ thông tin | 15 | 600 | 14 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 600 | 14 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 600 | 14 |
9 | Quan hệ công chúng | 15 | 600 | 14 |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 600 | 14 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 600 | 14 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 600 | 14 |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 600 | 14 |
14 | Dược học | 21 | 750 | 21 |
15 | Luật | 15 | 600 | 14 |
16 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 600 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 600 |
2 | Marketing | 14 | 18 | 600 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18 | 600 |
4 | Kế toán | 14 | 18 | 600 |
5 | Quản trị văn phòng | 14 | 18 | 600 |
6 | Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 600 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 600 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 18 | 600 |
9 | Quan hệ công chúng | 14 | 18 | 600 |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 18 | 600 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | 18 | 600 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 600 |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 18 | 600 |
14 | Dược học | 21 | 24 | 750 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 14 |
2 | Marketing | 14 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 14 |
4 | Kế toán | 14 |
5 | Quản trị văn phòng | 14 |
6 | Công nghệ thông tin | 14 |
7 | công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
9 | Quan hệ công chúng | 14 |
10 | Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng | 14 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 |
14 | Dược học | 21 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
2 | Marketing | 14 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
4 | Kế toán | 14 | 15 |
5 | Quản trị văn phòng | 14 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 14 | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 |
9 | Dược học | 20 | 21 |