Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 2024

1975

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Ngôn ngữ Anh7220201C00, D01, D08, D1015550
2Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210C00, D01, D10, D6615550
3Quan hệ công chúng7320108A00, A01, C01, D0115550
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C01, D0115750
5Marketing7340116A00, A01, C01, D0115550
6Thương mại điện tử7340122A00, A01, C01, D0115550
7Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C04, D0115550
8Kế toán7340301A00, A01, D01, D1015550
9Quản trị văn phòng7340406A00, A01, C03, D0115550
10Luật7380101A00, A01, C01, D0115550
11Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D1015550
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D1015550
13Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0115550
14Công nghệ kỹ thuật ô tô điện75102050A00, A01, C01, D0115550
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, C01, D0115550
16Dược học7720201A00, B00, D0722550
17Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, C01, D0115550

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201C00, D01, D08, D1014
2Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210C00, D01, D10, D6614
3Quan hệ công chúng7320108A00, A01, C01, D0114
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C01, D0114
5Marketing7340116A00, A01, C01, D0114
6Thương mại điện tử7340122A00, A01, C01, D0114
7Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C04, D0114
8Kế toán7340301A00, A01, D01, D1014
9Quản trị văn phòng7340406A00, A01, C03, D0114
10Luật7380101A00, A01, C01, D0114
11Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D1014
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D1014
13Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0114
14Công nghệ kỹ thuật ô tô điện75102050A00, A01, C01, D0114
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, C01, D0114
16Dược học7720201A00, B00, D0721
17Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, C01, D0114

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Quản trị kinh doanh1560014
2Marketing1560014
3Tài chính – Ngân hàng1560014
4Kế toán1560014
5Quản trị văn phòng1560014
6Công nghệ thông tin1560014
7Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1560014
8Công nghệ kỹ thuật ô tô1560014
9Quan hệ công chúng1560014
10Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1560014
11Ngôn ngữ Hàn Quốc1560014
12Ngôn ngữ Anh1560014
13Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1560014
14Dược học2175021
15Luật1560014
16Kỹ thuật phần mềm1560014

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Quản trị kinh doanh1418600
2Marketing1418600
3Tài chính – Ngân hàng1418600
4Kế toán1418600
5Quản trị văn phòng1418600
6Công nghệ thông tin1418600
7Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1418600
8Công nghệ kỹ thuật ô tô1418600
9Quan hệ công chúng1418600
10Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1418600
11Ngôn ngữ Hàn Quốc1418600
12Ngôn ngữ Anh1418600
13Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1418600
14Dược học2124750

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị kinh doanh14
2Marketing14
3Tài chính – Ngân hàng14
4Kế toán14
5Quản trị văn phòng14
6Công nghệ thông tin14
7công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14
8Công nghệ kỹ thuật ô tô14
9Quan hệ công chúng14
10Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng14
11Ngôn ngữ Hàn Quốc14
12Ngôn ngữ Anh14
13Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống14
14Dược học21

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Quản trị kinh doanh1415
2Marketing1415
3Tài chính – Ngân hàng1415
4Kế toán1415
5Quản trị văn phòng1415
6Công nghệ thông tin1415
7Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử1415
8Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1415
9Dược học2021
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.