Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế năm 2024

23954

Trường Đại học Kinh tế Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023

I. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
1Kinh tế7310101700
2Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh)7310101TA700
3Kinh tế chính trị7310102700
4Kinh tế quốc tế7310106700
5Thống kê kinh tế7310107700
6Kinh tế số7310109700
7Quản trị kinh doanh7340101700
8Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)7340101TA700
9Marketing7340115700
10Kinh doanh thương mại7340121700
11Thương mại điện tử7340122700
12Tài chính – Ngân hàng7340201700
13Kế toán7340301700
14Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh)7340301TA700
15Kiểm toán7340302700
16Quản trị nhân lực7340404700
17Hệ thống thông tin quản lý7340405700
18Tài chính – Ngân hàng (Chương trình liên kết)7349001700
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605700
20Kinh tế nông nghiệp7620115700
21Song ngành Kinh tế – Tài chính (Chương trình tiên tiến)7903124700

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Kinh tế7310101A00, A01, C15, D0117
2Kinh tế (ĐT bằng Tiếng Anh)7310101TAA00, A01, C15, D0118
3Kinh tế chính trị7310102A00, A01, C15, D0117
4Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, C15, D0117
5Thống kê kinh tế7310107A00, A01, C15, D0117
6Kinh tế số7310109A00, A01, C15, D0117
7Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0119
8Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)7340101TAA00, A01, C15, D0118
9Marketing7340115A00, A01, C15, D0123
10Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, C15, D0117
11Thương mại điện tử7340122A00, A01, C15, D0121
12Tài chính – Ngân hàng7340201A00, D01, D03, D9618
13Kế toán7340301A00, A01, C15, D0119
14Kế toán (đào tạo bằng Tiếng Anh)7340301TAA00, A01, C15, D0118
15Kiểm toán7340302A00, A01, C15, D0117
16Quản trị nhân lực7340404A00, A01, C15, D0117
17Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, C15, D0117
18Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Liên kết)7349001A00, D96, D01, D0317
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C15, D0122
20Kinh tế nông nghiệp7620115A00, A01, C15, D0117
21Song ngành Kinh tế – Tài chính (Chương trình tiên tiến)7903124A00, A01, C15, D0117

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Kinh tế2417
2Kinh tế nông nghiệp1817
3Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng21
4Kinh tế quốc tế17
5Kế toán19
6Kiểm toán17
7Hệ thống thông tin quản lý1817
8Thống kê kinh tế1817
9Kinh doanh thương mại18
10Thương mại điện tử22
11Quản trị kinh doanh19
12Marketing23
13Quản trị nhân lực18
14Tài chính – Ngân hàng2218
15Kinh tế chính trị17
16Kinh tế số2018
17Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)23
18Tài chính – Ngân hàng (Liên kết Đại học Rennes 1 – Pháp)17
19Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ Đại học Sydney, Úc)2217
20Kinh tế (Chương trình chất lượng cao)2417
21Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao)2417
22Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)2519

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Kinh tế16
2Kinh tế nông nghiệp16
3Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng21.5
4Kinh tế quốc tế16
5Kế toán20.5
6Kiểm toán17
7Hệ thống thông tin quản lý16
8Thống kê kinh tế16
9Kinh doanh thương mại18
10Thương mại điện tử 22.5
11Quản trị kinh doanh20
12Marketing23
13Quản trị nhân lực18
14Tài chính – Ngân hàng18
15Kinh tế chính trị16
16Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)18
17Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp)16
18Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) 16
19Kinh tế (Chương trình chất lượng cao) 16
20Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao) 17
21Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) 18

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kinh tế18
2Kinh tế nông nghiệp16
3Kinh tế quốc tế16
4Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20
5Kế toán20
6Kiểm toán17
7Hệ thống thông tin quản lý16
8Thống kê kinh tế (CN Thống kê kinh doanh)16
9Kinh doanh thương mại17
10Thương mại điện tử20
11Quản trị kinh doanh22
12Marketing23
13Quản trị nhân lực17
14Tài chính – Ngân hàng17
15Kinh tế chính trị16
16Chương trình liên kết
17Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp)16
18Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc)16
19Quản trị kinh doanh (LK ĐH Công nghệ Dublin – Ireland)16
20Chương trình chất lượng cao
21Kinh tế (CN Kế hoạch đầu tư)18
22Kiểm toán17
23Quản trị kinh doanh18

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Kinh tế1415
2Kinh tế chính trị1515
3Thống kê kinh tế1415
4Quản trị kinh doanh1820
5Marketing1820
6Kinh doanh thương mại1618
7Thương mại điện tử1618
8Tài chính – Ngân hàng1517
9Kế toán16.518
10Kiểm toán16.518
11Quản trị nhân lực1820
12Hệ thống thông tin quản lý1415
13Kinh doanh nông nghiệp1415
14Kinh tế nông nghiệp1415
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15
16Kinh tế quốc tế15
17Kinh tế (Chương trình chất lượng cao)1415
18Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)1618
19Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)1517
20Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao)16.518
21Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình chất lượng cao)1415
22Tài chính – Ngân hàng (Liên kết đào tạo)1415
23Quản trị kinh doanh (Liên kết đào tạo)1516
24Song ngành Kinh tế – Tài chính (Liên kết đào tạo)1415
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.