Trường Đại học Kinh tế Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 7310101 | 700 |
2 | Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7310101TA | 700 |
3 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 700 |
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 700 |
5 | Thống kê kinh tế | 7310107 | 700 |
6 | Kinh tế số | 7310109 | 700 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 700 |
8 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7340101TA | 700 |
9 | Marketing | 7340115 | 700 |
10 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 700 |
11 | Thương mại điện tử | 7340122 | 700 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 700 |
13 | Kế toán | 7340301 | 700 |
14 | Kế toán (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7340301TA | 700 |
15 | Kiểm toán | 7340302 | 700 |
16 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 700 |
17 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 700 |
18 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình liên kết) | 7349001 | 700 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 700 |
20 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 700 |
21 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Chương trình tiên tiến) | 7903124 | 700 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
2 | Kinh tế (ĐT bằng Tiếng Anh) | 7310101TA | A00, A01, C15, D01 | 18 |
3 | Kinh tế chính trị | 7310102 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
4 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
5 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
6 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 19 |
8 | Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7340101TA | A00, A01, C15, D01 | 18 |
9 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C15, D01 | 23 |
10 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
11 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C15, D01 | 21 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, D03, D96 | 18 |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 19 |
14 | Kế toán (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7340301TA | A00, A01, C15, D01 | 18 |
15 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
16 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
17 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
18 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Liên kết) | 7349001 | A00, D96, D01, D03 | 17 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C15, D01 | 22 |
20 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
21 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Chương trình tiên tiến) | 7903124 | A00, A01, C15, D01 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Kinh tế | 24 | 17 | |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 18 | 17 | |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 | ||
4 | Kinh tế quốc tế | 17 | ||
5 | Kế toán | 19 | ||
6 | Kiểm toán | 17 | ||
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 17 | |
8 | Thống kê kinh tế | 18 | 17 | |
9 | Kinh doanh thương mại | 18 | ||
10 | Thương mại điện tử | 22 | ||
11 | Quản trị kinh doanh | 19 | ||
12 | Marketing | 23 | ||
13 | Quản trị nhân lực | 18 | ||
14 | Tài chính – Ngân hàng | 22 | 18 | |
15 | Kinh tế chính trị | 17 | ||
16 | Kinh tế số | 20 | 18 | |
17 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 23 | ||
18 | Tài chính – Ngân hàng (Liên kết Đại học Rennes 1 – Pháp) | 17 | ||
19 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ Đại học Sydney, Úc) | 22 | 17 | |
20 | Kinh tế (Chương trình chất lượng cao) | 24 | 17 | |
21 | Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao) | 24 | 17 | |
22 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 25 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Kinh tế | 16 | |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 16 | |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21.5 | |
4 | Kinh tế quốc tế | 16 | |
5 | Kế toán | 20.5 | |
6 | Kiểm toán | 17 | |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 | |
8 | Thống kê kinh tế | 16 | |
9 | Kinh doanh thương mại | 18 | |
10 | Thương mại điện tử | 22.5 | |
11 | Quản trị kinh doanh | 20 | |
12 | Marketing | 23 | |
13 | Quản trị nhân lực | 18 | |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | |
15 | Kinh tế chính trị | 16 | |
16 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | |
17 | Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp) | 16 | |
18 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) | 16 | |
19 | Kinh tế (Chương trình chất lượng cao) | 16 | |
20 | Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao) | 17 | |
21 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kinh tế | 18 |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 16 |
3 | Kinh tế quốc tế | 16 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
5 | Kế toán | 20 |
6 | Kiểm toán | 17 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
8 | Thống kê kinh tế (CN Thống kê kinh doanh) | 16 |
9 | Kinh doanh thương mại | 17 |
10 | Thương mại điện tử | 20 |
11 | Quản trị kinh doanh | 22 |
12 | Marketing | 23 |
13 | Quản trị nhân lực | 17 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 17 |
15 | Kinh tế chính trị | 16 |
16 | Chương trình liên kết | |
17 | Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp) | 16 |
18 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) | 16 |
19 | Quản trị kinh doanh (LK ĐH Công nghệ Dublin – Ireland) | 16 |
20 | Chương trình chất lượng cao | |
21 | Kinh tế (CN Kế hoạch đầu tư) | 18 |
22 | Kiểm toán | 17 |
23 | Quản trị kinh doanh | 18 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kinh tế | 14 | 15 |
2 | Kinh tế chính trị | 15 | 15 |
3 | Thống kê kinh tế | 14 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 18 | 20 |
5 | Marketing | 18 | 20 |
6 | Kinh doanh thương mại | 16 | 18 |
7 | Thương mại điện tử | 16 | 18 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
9 | Kế toán | 16.5 | 18 |
10 | Kiểm toán | 16.5 | 18 |
11 | Quản trị nhân lực | 18 | 20 |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
13 | Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 |
14 | Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15 |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
16 | Kinh tế quốc tế | 15 | |
17 | Kinh tế (Chương trình chất lượng cao) | 14 | 15 |
18 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 16 | 18 |
19 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 15 | 17 |
20 | Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao) | 16.5 | 18 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình chất lượng cao) | 14 | 15 |
22 | Tài chính – Ngân hàng (Liên kết đào tạo) | 14 | 15 |
23 | Quản trị kinh doanh (Liên kết đào tạo) | 15 | 16 |
24 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Liên kết đào tạo) | 14 | 15 |