Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Côn nghiệp Long An năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D12, D15, D66 | 18 | 500 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, B03, C20, D13 | 18 | 500 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A08, B00, C08, D07 | 18 | 500 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C02, D10 | 18 | 500 |
5 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, C00, C04, C05 | 18 | 500 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, C01, C14, D08 | 18 | 500 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00, A02, C01, D84 | 18 | 500 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D15, D66, D84 | 18 | 500 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D12, D15, D66 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, B03, C20, D13 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A08, B00, C08, D07 | 15 |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C02, D10 | 15 |
5 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00, C00, C04, C05 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, C01, C14, D08 | 15 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00, A02, C01, D84 | 15 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D15, D66, D84 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Kế toán | 18 | 550 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 | 550 | 15 |
3 | Luật kinh tế | 18 | 550 | 15 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 550 | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 18 | 550 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 | 550 | 15 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 550 | 17 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 550 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Kế toán | 15 | 18 | 550 |
2 | Marketing | 15 | 18 | 550 |
3 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 550 |
4 | Luật kinh tế | 15 | 18 | 550 |
5 | Tài chính ngân hàng | 15 | 18 | 550 |
6 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 550 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 550 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 550 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 550 |
10 | Quản trị công nghệ truyền thông | 16 | 19 | 600 |
11 | Kiến trúc | 17 | 20 | 650 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kế toán | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Luật kinh tế | 15 |
5 | Marketing | 15 |
6 | Quản trị công nghệ truyền thông | 16 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
9 | Kiến trúc | 17 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |