Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2025

17273
Cập nhật ngày 25/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2025

I. Điểm chuẩn HUBT năm 2025

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa721040317
2Quản trị kinh doanh734010117
3Kinh doanh quốc tế734012017
4Tài chính – Ngân hàng734020117
5Kế toán734030117
6Luật kinh tế738010718
7Công nghệ thông tin748020117
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020317
9Công nghệ kỹ thuật ô tô751020517.5
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030117
11Công nghệ kỹ thuật môi trường751040617
12Kiến trúc758010117
13Quản lý đô thị và công trình758010617
14Thiết kế nội thất758010817
15Kỹ thuật xây dựng758020117
16Y khoa772010120.5
17Dược học772020119
18Điều dưỡng772030117
19Răng Hàm Mặt772050120.5
20Ngôn ngữ Anh722020117
21Ngôn ngữ Nga722020217
22Ngôn ngữ Trung Quốc722020421
23Kinh tế731010117
24Quản lý nhà nước731020517
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010321.5
26Quản lý tài nguyên và môi trường785010117

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa721040317
2Quản trị kinh doanh734010117
3Kinh doanh quốc tế734012017
4Tài chính – Ngân hàng734020117
5Kế toán734030117
6Luật kinh tế738010718
7Công nghệ thông tin748020117
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020317
9Công nghệ kỹ thuật ô tô751020517.9
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030117
11Công nghệ kỹ thuật môi trường751040617
12Kiến trúc758010117
13Quản lý đô thị và công trình758010617
14Thiết kế nội thất758010817
15Kỹ thuật xây dựng758020117
16Y khoa772010124
17Dược học772020124
18Điều dưỡng772030119.5
19Răng Hàm Mặt772050124
20Ngôn ngữ Anh722020117
21Ngôn ngữ Nga722020217
22Ngôn ngữ Trung Quốc722020422.7
23Kinh tế731010117
24Quản lý nhà nước731020517
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010323.1
26Quản lý tài nguyên và môi trường785010117

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD, ĐGNL

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
HSATSA
1Quản trị kinh doanh73401016545
2Kinh doanh quốc tế73401206545
3Tài chính – Ngân hàng73402016545
4Kế toán73403016545
5Luật kinh tế738010771.849.5
6Công nghệ thông tin74802016545
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102036545
8Công nghệ kỹ thuật ô tô751020568.447.2
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103016545
10Công nghệ kỹ thuật môi trường75104066545
11Quản lý đô thị và công trình75801066545
12Kỹ thuật xây dựng75802016545
13Ngôn ngữ Anh72202016545
14Ngôn ngữ Nga72202026545
15Ngôn ngữ Trung Quốc722020492.262.6
16Kinh tế73101016545
17Quản lý nhà nước73102056545
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010395.664.8
19Quản lý tài nguyên và môi trường78501016545

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội theo phương thức xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạĐiểm thi THPT
1Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, H06, H081919
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D66, C002019
3Ngôn ngữ Nga7220202D01, D09, D66, C001919
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D14, D15, C0024.524
5Kinh tế7310101A00, A01, A08, D012321
6Quản lý nhà nước7310205D01, C00, C19, D661919
7Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, A08, D012422.5
8Kinh doanh quốc tế7340120A00, A09, C04, D012421
9Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D10, C1421.521
10Kế toán7340301A00, A08, C03, D0124.521.5
11Luật kinh tế7380107A00, C00, C14, D0124.522.5
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D10, D0123.522
13Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử7510203A00, A02, A09, D012423
14Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, B03, C0123.521
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A09, D012423
16Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406B00, A00, B03, C021919
17Kiến trúc7580101V00, V01, V02, H061919
18Quản lý đô thị và công trình7580106A00, A01, C00, D011919
19Thiết kế nội thất7580108H00, H01, H06, H081919
20Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, B08, C141919
21Y Khoa7720101A00, A02 B00, D0824.522.5
22Dược học7720201A00, A02, B00, D072421
23Điều dưỡng7720301A00, A02, B00, D0719.519
24Răng – Hàm – Mặt7720501A00, A02, B00, D0825.524
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A07, C00, D6624.522.5
26Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C00, D011919

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Quản trị kinh doanh2222
2Công nghệ thông tin2222
3Ngôn ngữ Trung Quốc22.522.5
4Ngôn ngữ Anh1919
5Ngôn ngữ Nga1919
6Kế toán20.520.5
7Tài chính – Ngân hàng2020
8Kinh doanh quốc tế2121
9Công nghệ kỹ thuật ô tô2121
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1919
11Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1919
12Thiết kế đồ hoạ1919
13Kỹ thuật xây dựng1919
14Quản lý đô thị và công trình1919
15Thiết kế nội thất1919
16Kiến trúc1919
17Công nghệ kỹ thuật môi trường1919
18Kinh tế1919
19Luật kinh tế1919
20Quản lý nhà nước1919
21Răng – Hàm – Mặt25.523.5
22Y khoa2422.5
23Dược học2421
24Điều dưỡng1919
25Quản lý tài nguyên và môi trường1919
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1919

Điểm chuẩn năm 2017 – 2022

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.