Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2025
I. Điểm chuẩn HUBT năm 2025
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 17 |
| 2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17 |
| 3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 17 |
| 4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 17 |
| 5 | Kế toán | 7340301 | 17 |
| 6 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
| 7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 17 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 17.5 |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 17 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 17 |
| 12 | Kiến trúc | 7580101 | 17 |
| 13 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | 17 |
| 14 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 17 |
| 15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17 |
| 16 | Y khoa | 7720101 | 20.5 |
| 17 | Dược học | 7720201 | 19 |
| 18 | Điều dưỡng | 7720301 | 17 |
| 19 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 20.5 |
| 20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
| 21 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 17 |
| 22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 21 |
| 23 | Kinh tế | 7310101 | 17 |
| 24 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 17 |
| 25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21.5 |
| 26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 17 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 17 |
| 2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17 |
| 3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 17 |
| 4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 17 |
| 5 | Kế toán | 7340301 | 17 |
| 6 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
| 7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 17 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 17.9 |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 17 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 17 |
| 12 | Kiến trúc | 7580101 | 17 |
| 13 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | 17 |
| 14 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 17 |
| 15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17 |
| 16 | Y khoa | 7720101 | 24 |
| 17 | Dược học | 7720201 | 24 |
| 18 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 |
| 19 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 24 |
| 20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
| 21 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 17 |
| 22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 22.7 |
| 23 | Kinh tế | 7310101 | 17 |
| 24 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 17 |
| 25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 23.1 |
| 26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 17 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD, ĐGNL
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| HSA | TSA |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 65 | 45 |
| 2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 65 | 45 |
| 3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 65 | 45 |
| 4 | Kế toán | 7340301 | 65 | 45 |
| 5 | Luật kinh tế | 7380107 | 71.8 | 49.5 |
| 6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 65 | 45 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 65 | 45 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 68.4 | 47.2 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 65 | 45 |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 65 | 45 |
| 11 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | 65 | 45 |
| 12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 65 | 45 |
| 13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 65 | 45 |
| 14 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 65 | 45 |
| 15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 92.2 | 62.6 |
| 16 | Kinh tế | 7310101 | 65 | 45 |
| 17 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 65 | 45 |
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 95.6 | 64.8 |
| 19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 65 | 45 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội theo phương thức xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| Học bạ | Điểm thi THPT |
| 1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H06, H08 | 19 | 19 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D66, C00 | 20 | 19 |
| 3 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D09, D66, C00 | 19 | 19 |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D14, D15, C00 | 24.5 | 24 |
| 5 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, A08, D01 | 23 | 21 |
| 6 | Quản lý nhà nước | 7310205 | D01, C00, C19, D66 | 19 | 19 |
| 7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A08, D01 | 24 | 22.5 |
| 8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A09, C04, D01 | 24 | 21 |
| 9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D10, C14 | 21.5 | 21 |
| 10 | Kế toán | 7340301 | A00, A08, C03, D01 | 24.5 | 21.5 |
| 11 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, C14, D01 | 24.5 | 22.5 |
| 12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D10, D01 | 23.5 | 22 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 7510203 | A00, A02, A09, D01 | 24 | 23 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B03, C01 | 23.5 | 21 |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A09, D01 | 24 | 23 |
| 16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00, A00, B03, C02 | 19 | 19 |
| 17 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, H06 | 19 | 19 |
| 18 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, C00, D01 | 19 | 19 |
| 19 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, H06, H08 | 19 | 19 |
| 20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, B08, C14 | 19 | 19 |
| 21 | Y Khoa | 7720101 | A00, A02 B00, D08 | 24.5 | 22.5 |
| 22 | Dược học | 7720201 | A00, A02, B00, D07 | 24 | 21 |
| 23 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A02, B00, D07 | 19.5 | 19 |
| 24 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | A00, A02, B00, D08 | 25.5 | 24 |
| 25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A07, C00, D66 | 24.5 | 22.5 |
| 26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C00, D01 | 19 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2023
TT
| Tên ngành
| Điểm chuẩn
|
| Học bạ THPT | Điểm thi THPT |
| 1 | Quản trị kinh doanh | 22 | 22 |
| 2 | Công nghệ thông tin | 22 | 22 |
| 3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 | 22.5 |
| 4 | Ngôn ngữ Anh | 19 | 19 |
| 5 | Ngôn ngữ Nga | 19 | 19 |
| 6 | Kế toán | 20.5 | 20.5 |
| 7 | Tài chính – Ngân hàng | 20 | 20 |
| 8 | Kinh doanh quốc tế | 21 | 21 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 | 21 |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19 | 19 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 19 |
| 12 | Thiết kế đồ hoạ | 19 | 19 |
| 13 | Kỹ thuật xây dựng | 19 | 19 |
| 14 | Quản lý đô thị và công trình | 19 | 19 |
| 15 | Thiết kế nội thất | 19 | 19 |
| 16 | Kiến trúc | 19 | 19 |
| 17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | 19 |
| 18 | Kinh tế | 19 | 19 |
| 19 | Luật kinh tế | 19 | 19 |
| 20 | Quản lý nhà nước | 19 | 19 |
| 21 | Răng – Hàm – Mặt | 25.5 | 23.5 |
| 22 | Y khoa | 24 | 22.5 |
| 23 | Dược học | 24 | 21 |
| 24 | Điều dưỡng | 19 | 19 |
| 25 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19 | 19 |
| 26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2017 – 2022