Trường Đại học Kinh Bắc chính thức công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh Bắc năm 2023
I. Điểm sàn trường Đại học Kinh Bắc 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Kinh Bắc xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
- Ngành Y khoa: 22.5
- Ngành Y học cổ truyền, Dược học: 21 điểm
- Các ngành còn lại: 15 điểm
II. Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh Bắc năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Quản trị kinh doanh | 18 |
2 | Kế toán | 18 |
3 | Tài chính ngân hàng | 18 |
4 | Công nghệ thông tin | 18 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
6 | Dược học | Học lực lớp 12 loại Giỏi trở lên |
7 | Y học cổ truyền | |
8 | Y khoa | |
9 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
10 | Luật kinh tế | 18 |
11 | Luật | 18 |
12 | Quản lý nhà nước | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 |
14 | Quản lý xây dựng | 18 |
15 | Thiết kế đồ họa | 15 |
16 | Thiết kế nội thất | 15 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Bắc xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 15 |
2 | Kế toán | 15 |
3 | Tài chính ngân hàng | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 15 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
6 | Dược học | 21 |
7 | Y học cổ truyền | 21 |
8 | Y khoa | 22.5 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
10 | Luật kinh tế | 15 |
11 | Luật | 15 |
12 | Quản lý nhà nước | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
14 | Quản lý xây dựng | 15 |
15 | Thiết kế đồ họa | 15 |
16 | Thiết kế nội thất | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
2 | Kế toán | 15 | 18 |
3 | Tài chính ngân hàng | 15 | 18 |
4 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 |
6 | Dược học | 21 | Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0 |
7 | Y học cổ truyền | 21 | |
8 | Y khoa | 22 | |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 |
10 | Luật kinh tế | 15 | 18 |
11 | Luật | 15 | 18 |
12 | Quản lý nhà nước | 15 | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 18 |
14 | Quản lý xây dựng | 15 | 18 |
15 | Thiết kế đồ họa | 15 | 15 |
16 | Thiết kế nội thất | 15 | 15 |
17 | Thiết kế thời trang | 15 | 15 |
18 | Kiến trúc | 15 | 15 |