Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

32809

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn HAU năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 như sau:

Ngành xét tuyển
Điểm sàn
Nhóm ngành 122.0
Kiến trúc
Quy hoạch vùng và đô thị
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
Nhóm ngành 222.0
Kiến trúc cảnh quan
Kiến trúc Chương trình tiên tiến
Nhóm ngành 318.0
Thiết kế nội thất
Điêu khắc
Nhóm ngành 417.0
Kỹ thuật cấp thoát nước
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Các ngành (Xét tuyển theo đơn ngành) 
Thiết kế đồ họa18.0
Thiết kế thời trang18.0
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)19.0
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị)17.0
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)19.0
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng17.0
Quản lý xây dựng18.0
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản)18.0
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics)18.0
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển)18.0
Kinh tế xây dựng18.0
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư)18.0
Công nghệ thông tin19.0
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện)19.0

II. Điểm chuẩn HAU năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT vào trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng19
Xây dựng công trình ngầm đô thị19
Quản lý dự án xây dựng24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông20.5
Kỹ thuật hạ tầng đô thị20.5
Kỹ thuật môi trường đô thị20.5
Công nghệ cơ điện công trình20.5
Kỹ thuật cấp thoát nước20.5

2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2023
1Kiến trúc28.8
2Quy hoạch vùng và đô thị28
3Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị)27.65
4Kiến trúc cảnh quan26.7
5Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc26.23
6Thiết kế nội thất23
7Điêu khắc23
8Kỹ thuật cấp thoát nước21.45
9Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị)21.45
10Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị)21.45
11Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình)21.45
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21.45
13Thiết kế đồ họa24
14Thiết kế thời trang22.99
15Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)20.01
16Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị)21.3
17Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)22.5
18Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng21.75
19Quản lý xây dựng21.75
20Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản)21.95
21Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và Logistics)23.93
22Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển)22.35
23Kinh tế xây dựng22.9
24Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư)22.8
25Công nghệ thông tin23.56
26Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện)24.75

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Kiến trúc29
2Quy hoạch vùng và đô thị27.6
3Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị)27
4Kiến trúc cảnh quan25
5Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc22
6Thiết kế nội thất21.75
7Điêu khắc21.75
8Kỹ thuật cấp thoát nước22.5
9Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị)22.5
10Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị)22.5
11Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình)22.5
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.5
13Thiết kế đồ họa23
14Thiết kế thời trang21.75
15Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)22
16Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị)21
17Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)22
18Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng21
19Quản lý xây dựng22.25
20Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản)23.35
21Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và Logistics)23.4
22Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển)21.4
23Kinh tế xây dựng23.45
24Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư)23.1
25Công nghệ thông tin24.75
26Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện)25.75

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội các năm trước 2019, 2020, 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
201920202021
1Kiến trúc26.528.528.85
2Quy hoạch vùng và đô thị24.752627.5
3Kiến trúc cảnh quan23.324.7526.5
4Kiến trúc Chương trình tiên tiến202224
5Thiết kế đồ họa20.522.2522.5
6Thiết kế thời trang19.2521.521
7Thiết kế nội thất182021.25
8Điêu khắc17.52021.25
9Kỹ thuật cấp thoát nước141620
10Kỹ thuật hạ tầng đô thị141620
11Kỹ thuật môi trường đô thị141620
12Công nghệ cơ điện công trình/1620
13Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông141620
14Xây dựng dân dụng và công nghiệp14.516.0521.5
15Xây dựng công trình ngầm đô thị14.515.8519
16Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng/15.6520
17Quản lý xây dựng15.517.519.5
18Kinh tế xây dựng151722.5
19Công nghệ thông tin17.752124.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.