Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024

32989

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025

I. Điểm chuẩn HAU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A00, A01, D01, D0720
2Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)7580201A00, A01, D01, D0723.5
3Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)7580201-1A00, A01, D01, D0719
4Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)7580201-2A00, A01, D01, D0724
5Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, D0722
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)7580210A00, A01, D01, D0723
7Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)7580210-1A00, A01, D01, D0721
8Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)7580210-2A00, A01, D01, D0722
9Kỹ thuật cấp thoát nước7580210A00, A01, D01, D0721

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Điêu khắc7210105H00, H0223.23
2Thiết kế đồ họa7210403H00, H0224.2
3Thiết kế thời trang7210404H00, H0223.25
4Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0723.8
5Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)7480201-1A00, A01, D01, D0724.73
6Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A00, A01, D01, D0722.1
7Kiến trúc (Mỹ thuật nhân 2)7580101V00, V01, V0230.2
8Kiến trúc (Chương trình tiên tiến) (Mỹ thuật nhân 2)75801011V00, V01, V0227.8
9Kiến trúc cảnh quan (Mỹ thuật nhân 2)7580102V00, V01, V0228.78
10Quy hoạch vùng và đô thị (Mỹ thuật nhân 2)7580105V00, V01, V0229.5
11Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) (Mỹ thuật nhân 2)7580105-1V00, V01, V0229.23
12Thiết kế nội thất7580108H00, H0223.48
13Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)7580201A00, A01, D01, D0721.85
14Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)7580201-1A00, A01, D01, D0722.55
15Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)7580201-2A00, A01, D01, D0722.1
16Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, D0721.15
17Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)7580210A00, A01, D01, D0721.15
18Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)7580210-1A00, A01, D01, D0721.15
19Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)7580210-2A00, A01, D01, D0721.15
20Kỹ thuật cấp thoát nước7580210A00, A01, D01, D0721.15
21Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, C01, D0123.6
22Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)7580301-1A00, A01, C01, D0123.56
23Quản lý xây dựng7580302A00, A01, C01, D0122.15
24Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)7580302-1A00, A01, C01, D0123.14
25Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)7580302-2A00, A01, C01, D0124.63
26Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển)7580302-3A00, A01, C01, D0123.4

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT vào trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng19
Xây dựng công trình ngầm đô thị19
Quản lý dự án xây dựng24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông20.5
Kỹ thuật hạ tầng đô thị20.5
Kỹ thuật môi trường đô thị20.5
Công nghệ cơ điện công trình20.5
Kỹ thuật cấp thoát nước20.5

2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2023
1Kiến trúc28.8
2Quy hoạch vùng và đô thị28
3Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị)27.65
4Kiến trúc cảnh quan26.7
5Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc26.23
6Thiết kế nội thất23
7Điêu khắc23
8Kỹ thuật cấp thoát nước21.45
9Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị)21.45
10Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị)21.45
11Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình)21.45
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21.45
13Thiết kế đồ họa24
14Thiết kế thời trang22.99
15Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)20.01
16Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị)21.3
17Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)22.5
18Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng21.75
19Quản lý xây dựng21.75
20Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản)21.95
21Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và Logistics)23.93
22Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển)22.35
23Kinh tế xây dựng22.9
24Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư)22.8
25Công nghệ thông tin23.56
26Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện)24.75

a

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Kiến trúc29
2Quy hoạch vùng và đô thị27.6
3Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị)27
4Kiến trúc cảnh quan25
5Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc22
6Thiết kế nội thất21.75
7Điêu khắc21.75
8Kỹ thuật cấp thoát nước22.5
9Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị)22.5
10Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị)22.5
11Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình)22.5
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.5
13Thiết kế đồ họa23
14Thiết kế thời trang21.75
15Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)22
16Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị)21
17Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)22
18Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng21
19Quản lý xây dựng22.25
20Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản)23.35
21Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và Logistics)23.4
22Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển)21.4
23Kinh tế xây dựng23.45
24Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư)23.1
25Công nghệ thông tin24.75
26Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện)25.75

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội các năm trước 2019, 2020, 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
201920202021
1Kiến trúc26.528.528.85
2Quy hoạch vùng và đô thị24.752627.5
3Kiến trúc cảnh quan23.324.7526.5
4Kiến trúc Chương trình tiên tiến202224
5Thiết kế đồ họa20.522.2522.5
6Thiết kế thời trang19.2521.521
7Thiết kế nội thất182021.25
8Điêu khắc17.52021.25
9Kỹ thuật cấp thoát nước141620
10Kỹ thuật hạ tầng đô thị141620
11Kỹ thuật môi trường đô thị141620
12Công nghệ cơ điện công trình/1620
13Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông141620
14Xây dựng dân dụng và công nghiệp14.516.0521.5
15Xây dựng công trình ngầm đô thị14.515.8519
16Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng/15.6520
17Quản lý xây dựng15.517.519.5
18Kinh tế xây dựng151722.5
19Công nghệ thông tin17.752124.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.