Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024

10392

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét theo học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403V00, V01, V02, H00, 5K1, 12121.5
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D14, D1519.5
3Ngôn ngữ Anh72202015K2, 12219.5
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, A01, D14, D1520
5Ngôn ngữ Trung Quốc72202045K2, 12220
6Quản trị kinh doanh73401015K2, 12219.5
7Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0119.5
8Tài chính – ngân hàng73402015K2, 12219.5
9Tài chính – ngân hàng7340201A00, A01, B00, D0119.5
10Kế toán73403015K2, 12219.5
11Kế toán7340301A00, A01, B00, D0119.5
12Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0120
13Công nghệ thông tin74802015K2, 12220
14Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, B00, D0119.5
15Logistic và quản lý chuỗi cung ứng75106055K2, 12219.5
16Kiến trúc7580101V00, V01, V02, 5K1, 12120
17Kiến trúc7580101A0121
18Kiến trúc75801015K2, 12221
19Quy hoạch vùng và đô thị7580105V00, V01, V02, 5K1, 12120
20Quy hoạch vùng và đô thị7580105A0121
21Quy hoạch vùng và đô thị75801055K2, 12221
22Thiết kế nội thất7580108A0121
23Thiết kế nội thất75801085K2, 12221
24Thiết kế nội thất7580108V00, V01, V02, 5K1, 12120
25Kỹ thuật xây dựng75802015K1, 12219.5
26Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, B00, D0119.5
27Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802055K1, 12219.5
28Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, B00, D0119.5
29Kỹ thuật cơ sở hạ tầng75802105K2, 12219.5
30Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A00, A01, B00, D0119.5
31Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75803015K1, 12219.5
32Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7580301A00, A01, B00, D0119.5
33Quản lý xây dựng75803025K2, 12219.5
34Quản lý xây dựng7580302A00, A01, B00, D0119.5
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, B00, D0119.5
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101035K2, 12219.5
37Quản trị khách sạn7810201A00, A01, B00, D0119.5
38Quản trị khách sạn78102015K2, 12219.5

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403V00, V01, V02, H00, 5K1, 12123
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D14, D1519.5
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, A01, D14, D1524
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D0119.5
5Tài chính – ngân hàng7340201A00, A01, B00, D0119.5
6Kế toán7340301A00, A01, B00, D0119.5
7Công nghệ thông tin7480201A00, A01, B00, D0123
8Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, B00, D0119.5
9Kiến trúc7580101V00, V01, V02, H00, 5K1, 12121
10Quy hoạch vùng và đô thị7580105V00, V01, V02, 5K1, 121, A0121
11Thiết kế nội thất7580108V00, V01, V02, 5K1, 121, A0121
12Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, B00, D0119.5
13Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, B00, D0119.5
14Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A00, A01, B00, D0119.5
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7580301A00, A01, B00, D0119.5
16Quản lý xây dựng7580302A00, A01, B00, D0119.5
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, B00, D0119.5
18Quản trị khách sạn7810201A00, A01, B00, D0119.5

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn học bạ
1Kiến trúcV00, V01, V02, 5K1, 12119
A0121
5K2, 12221
2Thiết kế nội thấtV00, V01, V02, 5K1, 12119
A0121
5K2, 12221
3Thiết kế đồ họaV00, V01, V02, H00, 5K1, 12121.5
4Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
5Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, B00, D0123
5K2, 12223
7Quản lý xây dựngA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
8Kế toánA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
9Tài chính – Ngân hàngA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
10Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
11Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0119.5
5K2, 12219.5
12Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
13Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
14Ngôn ngữ AnhD01, A01, D14, D1519
5K2, 12219
15Ngôn ngữ Trung QuốcD01, A01, D14, D1519.5
5K2, 12219.5
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
17Quản trị khách sạnA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
1Kiến trúcV00, V01, V02, 5K1, 12120
A0120
2Thiết kế nội thấtV00, V01, V02, 5K1, 12120
A0120
3Thiết kế đồ họaV00, V01, V02, H00, 5K1, 12123
4Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D0117
5Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D0117
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, B00, D0117
7Quản lý xây dựngA00, A01, B00, D0117
8Kế toánA00, A01, B00, D0117
9Tài chính – Ngân hàngA00, A01, B00, D0117
10Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0117
11Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0123
12Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, B00, D0117
13Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00, A01, B00, D0117
14Ngôn ngữ AnhD01, A01, D14, D1517
15Ngôn ngữ Trung QuốcD01, A01, D14, D1521
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, B00, D0117
17Quản trị khách sạnA00, A01, B00, D0117

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Kiến trúc1419
2Quy hoạch vùng và đô thị1416
3Thiết kế nội thất1419
4Thiết kế đồ họa1421
5Kỹ thuật xây dựng1418
6Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1418
7Quản lý xây dựng1418
8Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử1418
9Công nghệ thông tin1418
10Kế toán1418
11Tài chính – Ngân hàng1418
12Quản trị kinh doanh1418
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1418
14Quản trị khách sạn1418
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1418
16Ngôn ngữ Anh14 19.5
17Ngôn ngữ Trung Quốc14 19.5

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kiến trúc16.0
2Thiết kế nội thất16.0
3Kỹ thuật xây dựng14.25
4Quản lý xây dựng14.25
5Kỹ thuật cơ sở hạ tầng14.25
6Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông14.25
7Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử14.0
8Công nghệ thông tin14.5
9Kế toán14.2
10Tài chính – Ngân hàng14.2
11Quản trị kinh doanh14.2
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.2
13Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng14.2
14Quản trị khách sạn14.2
15Ngôn ngữ Anh14.5
16Ngôn ngữ Trung Quốc15.0

Lưu ý:

  • Ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất cần có điểm môn Vẽ mỹ thuật đạt 4.0 trở lên (trừ tổ hợp A01)
  • Điểm chuẩn dưới đây đã bao gồm điểm ưu tiên.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Kiến trúc1415.55
2Quy hoạch vùng và đô thị1415.55
3Thiết kế nội thất1415.55
4Kỹ thuật xây dựng1414.55
5Quản lý xây dựng1414.55
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầng1414.55
7Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1414.15
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1414.45
9Công nghệ thông tin1414.45
10Kế toán1414.55
11Tài chính – Ngân hàng1414.55
12Quản trị kinh doanh1414.55
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1414.45
14Ngôn ngữ Anh1415.5
15Ngôn ngữ Trung Quốc15.518
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.