Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023

10253

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn DAU 2023

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Kiến trúc14
2Thiết kế đồ họa16
3Thiết kế nội thất14
4Công nghệ thông tin16
5Kỹ thuật xây dựng14
6Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông14
7Kỹ thuật cơ sở hạ tầng14
8Quản lý xây dựng14
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14
10Kế toán14
11Tài chính – Ngân hàng14
12Quản trị kinh doanh14
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng14
15Quản trị khách sạn14
16Ngôn ngữ Anh14
17Ngôn ngữ Trung Quốc14

II. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn học bạ
1Kiến trúcV00, V01, V02, 5K1, 12119
A0121
5K2, 12221
2Thiết kế nội thấtV00, V01, V02, 5K1, 12119
A0121
5K2, 12221
3Thiết kế đồ họaV00, V01, V02, H00, 5K1, 12121.5
4Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
5Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, B00, D0123
5K2, 12223
7Quản lý xây dựngA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
8Kế toánA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
9Tài chính – Ngân hàngA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
10Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
11Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0119.5
5K2, 12219.5
12Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
13Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
14Ngôn ngữ AnhD01, A01, D14, D1519
5K2, 12219
15Ngôn ngữ Trung QuốcD01, A01, D14, D1519.5
5K2, 12219.5
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219
17Quản trị khách sạnA00, A01, B00, D0119
5K2, 12219

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệpTHPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
1Kiến trúcV00, V01, V02, 5K1, 12120
A0120
2Thiết kế nội thấtV00, V01, V02, 5K1, 12120
A0120
3Thiết kế đồ họaV00, V01, V02, H00, 5K1, 12123
4Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00, D0117
5Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00, D0117
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, B00, D0117
7Quản lý xây dựngA00, A01, B00, D0117
8Kế toánA00, A01, B00, D0117
9Tài chính – Ngân hàngA00, A01, B00, D0117
10Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0117
11Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0123
12Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, B00, D0117
13Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tửA00, A01, B00, D0117
14Ngôn ngữ AnhD01, A01, D14, D1517
15Ngôn ngữ Trung QuốcD01, A01, D14, D1521
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, B00, D0117
17Quản trị khách sạnA00, A01, B00, D0117

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Kiến trúc1419
2Quy hoạch vùng và đô thị1416
3Thiết kế nội thất1419
4Thiết kế đồ họa1421
5Kỹ thuật xây dựng1418
6Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1418
7Quản lý xây dựng1418
8Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử1418
9Công nghệ thông tin1418
10Kế toán1418
11Tài chính – Ngân hàng1418
12Quản trị kinh doanh1418
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1418
14Quản trị khách sạn1418
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1418
16Ngôn ngữ Anh14 19.5
17Ngôn ngữ Trung Quốc14 19.5

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kiến trúc16.0
2Thiết kế nội thất16.0
3Kỹ thuật xây dựng14.25
4Quản lý xây dựng14.25
5Kỹ thuật cơ sở hạ tầng14.25
6Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông14.25
7Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử14.0
8Công nghệ thông tin14.5
9Kế toán14.2
10Tài chính – Ngân hàng14.2
11Quản trị kinh doanh14.2
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.2
13Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng14.2
14Quản trị khách sạn14.2
15Ngôn ngữ Anh14.5
16Ngôn ngữ Trung Quốc15.0

Lưu ý:

  • Ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất cần có điểm môn Vẽ mỹ thuật đạt 4.0 trở lên (trừ tổ hợp A01)
  • Điểm chuẩn dưới đây đã bao gồm điểm ưu tiên.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Kiến trúc1415.55
2Quy hoạch vùng và đô thị1415.55
3Thiết kế nội thất1415.55
4Kỹ thuật xây dựng1414.55
5Quản lý xây dựng1414.55
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầng1414.55
7Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1414.15
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1414.45
9Công nghệ thông tin1414.45
10Kế toán1414.55
11Tài chính – Ngân hàng1414.55
12Quản trị kinh doanh1414.55
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1414.45
14Ngôn ngữ Anh1415.5
15Ngôn ngữ Trung Quốc15.518
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.