Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (HSA), kết quả SAT và ACT/A-Level năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn xét tuyển sớm | ||
ĐGNL | A-Level | SAT | |||
1 | Toán học | QHT01 | 140 | 1300 | |
2 | Toán tin | QHT02 | 145 | 1300 | |
3 | Vật lý học | QHT03 | 90 | 1200 | |
4 | Khoa học vật liệu | QHT04 | 85 | 1200 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | QHT05 | 80 | 1200 | |
6 | Hóa học | QHT06 | 100 | 1300 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | QHT07 | |||
8 | Sinh học | QHT08 | 85 | 1300 | |
9 | Công nghệ sinh học | QHT09 | 92 | 1300 | |
10 | Địa lý tự nhiên | QHT10 | 80 | ||
11 | Quản lý đất đai | QHT12 | 82 | ||
12 | Khoa học môi trường | QHT13 | 80 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | QHT15 | 80 | ||
14 | Khí tượng và khí hậu học | QHT16 | 80 | AAB | 1100 |
15 | Hải dương học | QHT17 | 80 | 1100 | |
16 | Địa chất học | QHT18 | 80 | ||
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | 80 | 1200 | |
18 | Hóa dược | QHT43 | 100 | 1300 | |
19 | Sinh dược học | QHT81 | |||
20 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | QHT82 | 80 | ||
21 | Khoa học thông tin địa không gian (*) | QHT91 | 80 | 1100 | |
22 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | QHT92 | |||
23 | Khoa học dữ liệu | QHT93 | 145 | AAB | 1300 |
24 | Kỹ thuật điện tử và tin học (*) | QHT94 | 95 | 1300 | |
25 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | QHT95 | 82 | 1200 | |
26 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | QHT96 | 92 | 1200 | |
27 | Khoa học máy tính và thông tin (*) | QHT98 | 145 | 1300 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Toán học | QHT01 | A00, A01, D07, D08 | 34.45 |
2 | Toán tin | QHT02 | A00, A01, D07, D08 | 34.45 |
3 | Vật lý học | QHT03 | A00, A01, A02, C01 | 25.3 |
4 | Khoa học vật liệu | QHT04 | A00, A01, A02, C01 | 24.6 |
5 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | QHT05 | A00, A01, A02, C01 | 24.3 |
6 | Hóa học | QHT06 | A00, B00, D07, C02 | 25.15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | QHT07 | A00, B00, D07, C02 | 24.8 |
8 | Sinh học | QHT08 | A00, A02, B00, B08 | 23.35 |
9 | Công nghệ sinh học | QHT09 | A00, A02, B00, B08 | 24.45 |
10 | Địa lý tự nhiên | QHT10 | A00, A01, B00, D10 | 22.4 |
11 | Quản lý đất đai | QHT12 | A00, A01, B00, D10 | 23 |
12 | Khoa học môi trường | QHT13 | A00, A01, B00, D07 | 20 |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | QHT15 | A00, A01, B00, D07 | 21 |
14 | Khí tượng và khí hậu học | QHT16 | A00, A01, B00, D07 | 20.8 |
15 | Hải dương học | QHT17 | A00, A01, B00, D07 | 20 |
16 | Địa chất học | QHT18 | A00, A01, D10, D07 | 20 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | A00, A01, D10, D07 | 21.5 |
18 | Hóa dược | QHT43 | A00, B00, D07, C02 | 25.65 |
19 | Sinh dược học | QHT81 | A00, A02, B00, B08 | 24.25 |
20 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | QHT82 | A00, A01, B00, D07 | 20 |
21 | Khoa học thông tin địa không gian (*) | QHT91 | A00, A01, B00, D10 | 22.5 |
22 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | QHT92 | A00, A01, B00, D07 | 20 |
23 | Khoa học dữ liệu | QHT93 | A00, A01, D07, D08 | 35 |
24 | Kỹ thuật điện tử và tin học (*) | QHT94 | A00, A01, A02, C01 | 26.25 |
25 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | QHT95 | A00, A01, B00, D10 | 24 |
26 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | QHT96 | A00, A01, B00, D07 | 24.6 |
27 | Khoa học máy tính và thông tin (*) | QHT98 | A00, A01, D07, D08 | 34.7 |