Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội năm 2024

3920

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN năm 2025

I. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (HSA), kết quả SAT và ACT/A-Level năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn xét tuyển sớm
ĐGNLA-LevelSAT
1Toán họcQHT011401300
2Toán tinQHT021451300
3Vật lý họcQHT03901200
4Khoa học vật liệuQHT04851200
5Công nghệ kỹ thuật hạt nhânQHT05801200
6Hóa họcQHT061001300
7Công nghệ kỹ thuật hóa họcQHT07
8Sinh họcQHT08851300
9Công nghệ sinh họcQHT09921300
10Địa lý tự nhiênQHT1080
11Quản lý đất đaiQHT1282
12Khoa học môi trườngQHT1380
13Công nghệ kỹ thuật môi trườngQHT1580
14Khí tượng và khí hậu họcQHT1680AAB1100
15Hải dương họcQHT17801100
16Địa chất họcQHT1880
17Quản lý tài nguyên và môi trườngQHT20801200
18Hóa dượcQHT431001300
19Sinh dược họcQHT81
20Môi trường, sức khỏe và an toànQHT8280
21Khoa học thông tin địa không gian (*)QHT91801100
22Tài nguyên và môi trường nước(*)QHT92
23Khoa học dữ liệuQHT93145AAB1300
24Kỹ thuật điện tử và tin học (*)QHT94951300
25Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)QHT95821200
26Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)QHT96921200
27Khoa học máy tính và thông tin (*)QHT981451300

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Toán họcQHT01A00, A01, D07, D0834.45
2Toán tinQHT02A00, A01, D07, D0834.45
3Vật lý họcQHT03A00, A01, A02, C0125.3
4Khoa học vật liệuQHT04A00, A01, A02, C0124.6
5Công nghệ kỹ thuật hạt nhânQHT05A00, A01, A02, C0124.3
6Hóa họcQHT06A00, B00, D07, C0225.15
7Công nghệ kỹ thuật hóa họcQHT07A00, B00, D07, C0224.8
8Sinh họcQHT08A00, A02, B00, B0823.35
9Công nghệ sinh họcQHT09A00, A02, B00, B0824.45
10Địa lý tự nhiênQHT10A00, A01, B00, D1022.4
11Quản lý đất đaiQHT12A00, A01, B00, D1023
12Khoa học môi trườngQHT13A00, A01, B00, D0720
13Công nghệ kỹ thuật môi trườngQHT15A00, A01, B00, D0721
14Khí tượng và khí hậu họcQHT16A00, A01, B00, D0720.8
15Hải dương họcQHT17A00, A01, B00, D0720
16Địa chất họcQHT18A00, A01, D10, D0720
17Quản lý tài nguyên và môi trườngQHT20A00, A01, D10, D0721.5
18Hóa dượcQHT43A00, B00, D07, C0225.65
19Sinh dược họcQHT81A00, A02, B00, B0824.25
20Môi trường, sức khỏe và an toànQHT82A00, A01, B00, D0720
21Khoa học thông tin địa không gian (*)QHT91A00, A01, B00, D1022.5
22Tài nguyên và môi trường nước(*)QHT92A00, A01, B00, D0720
23Khoa học dữ liệuQHT93A00, A01, D07, D0835
24Kỹ thuật điện tử và tin học (*)QHT94A00, A01, A02, C0126.25
25Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)QHT95A00, A01, B00, D1024
26Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)QHT96A00, A01, B00, D0724.6
27Khoa học máy tính và thông tin (*)QHT98A00, A01, D07, D0834.7

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.