Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220113 | C00, C14, D01, D84 | 18 | 16 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 19 | 16 |
3 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | 7220201_AH | D01, D14, D15, D66 | 19 | 16 |
4 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | 7220201_AT | D01, D14, D15, D66 | 19 | 16 |
5 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 7220201_LC | D01, D14, D15, D66 | 18 | 16 |
6 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) (Phân hiệu Hà Giang) | 7220201_HG | D01, D14, D15, D66 | 18 | 16 |
7 | Lịch sử (Lịch sử – Địa lý và Kinh tế pháp luật) | 7229010 | C00, C14, D01, D84 | 19 | 18 |
8 | Văn học | 7229030 | C00, C14, D01, D84 | 19 | 18 |
9 | Trung Quốc học | 7310612 | C00, D01, D04, D66 | 20 | 18 |
10 | Hàn Quốc học | 7310614 | C00, D01, DD2, D66 | 19 | 16 |
11 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 7320101 | C00, C14, D01, D84 | 18 | 16 |
12 | Thông tin – Thư viện (Thư viện – Thiết bị Trường học và Văn thư) | 7320201 | C00, C14, D01, D84 | 18 | 16 |
13 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 7340401 | C00, C14, D01, D84 | 18 | 16 |
14 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | 7380101 | C00, C14, C20, D01 | 18 | 16 |
15 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) | 7420201 | A00, B00, B08, D07 | 19 | 16 |
16 | Công nghệ bán dẫn | 7440102_TĐ | A00, A01, D07, C01 | 18 | 16 |
17 | Hóa học (Hóa học – Sinh học – Vật lý) | 7440112 | A00, B00, C08, D07 | 19 | 16.5 |
18 | Toán học | 7460101 | A00, C14, D01, D84 | 19 | 18 |
19 | Toán Tin | 7460117 | A00, C14, D01, D84 | 19 | 16.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | 7510401 | A00, A16, B00, C14 | 18 | 16 |
21 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C14, D01, D84 | 18 | 16 |
22 | Du lịch | 7810101 | C00, C04, C20, D01 | 18 | 16 |
23 | Du lịch (Phân hiệu Hà Giang) | 7810101_HG | C00, C04, C20, D01 | 18 | 16 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D66 | 18 | 16 |
25 | Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | C00, C14, D01, D84 | 17 | 16 |
26 | Quàn lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, B00, C20, D01 | 18 | 16 |
II. Điểm chuẩn TNUS các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | ||
1 | Luật | 18 | 60 | 15 |
2 | Luật (Dịch vụ pháp luật – chương trình chất lượng cao) | 22.5 | 60 | 16 |
3 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh – chương trình chất lượng cao) | 23.5 | 60 | 19 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 60 | 15 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng coa cấp – chương trình chất lượng cao) | 22.5 | 60 | 16 |
6 | Trung Quốc học | 22.5 | 60 | 16.5 |
7 | Hàn Quốc học | 22.5 | 60 | 16 |
8 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 20 | 60 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | 20 | 60 | 15 |
10 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | 20 | 60 | 15 |
11 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 18 | 60 | 15 |
12 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 18 | 60 | 15 |
13 | Công tác xã hội | 18 | 60 | 15 |
14 | Quản lý thể dục thể thao | 18 | 60 | 15 |
15 | Du lịch | 18 | 60 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ Hóa phân tích) | 18 | 60 | 15 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 60 | 15 |
18 | Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử) | 18 | 60 | 15 |
19 | Toán học (Định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) | 19 | 60 | 16 |
20 | Toán tin (Định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) | 19 | 60 | 16 |
21 | Văn học (Định hướng giảng dạy) | 19 | 60 | 16 |
22 | Thông tin – Thư viện (Thư viện – Thiết bị trường học và văn thư) | 18 | 60 | 15 |
23 | Lịch sử (Định hướng giảng dạy Lịch sử – Địa lý và Pháp luật) | 19 | 60 | 16 |
24 | Vật lý (Định hướng giảng dạy Vật lý – Hóa học bằng tiếng Anh) | 19 | 60 | 16 |
25 | Hóa học (Định hướng giảng dạy Hóa học – Sinh học bằng tiếng Anh) | 19 | 60 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (Chất lượng cao) | 19 | 23.5 | 60 |
2 | Dịch vụ pháp luật (Chất lượng cao) | 16.5 | 22 | 60 |
3 | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chất lượng cao) | 16.5 | 22 | 60 |
4 | Luật | 15 | 19 | 60 |
5 | Khoa học quản lý | 15 | 18 | 60 |
6 | Vật lý học | 15 | 18 | 60 |
7 | Khoa học môi trường | 15 | 18 | 60 |
8 | Toán học | 15 | 18 | 60 |
9 | Toán – Tin | 15 | 18 | 60 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 | 60 |
11 | Hóa dược | 15 | 18 | 60 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 19 | 60 |
13 | Du lịch | 15 | 19 | 60 |
14 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 60 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 20 | 60 |
16 | Công tác xã hội | 15 | 18 | 60 |
17 | Văn học | 15 | 18 | 60 |
18 | Lịch sử | 15 | 18 | 60 |
19 | Báo chí | 16 | 18 | 60 |
20 | Thông tin – Thư viện | 15 | 18 | 60 |
21 | Hàn Quốc học | 16.5 | 22.5 | 60 |
22 | Trung Quốc học | 16.5 | 22.5 | 60 |
23 | Quản lý thể dục thể thao | 15 | 18 | 60 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (Chất lượng cao) | 20.0 |
2 | Dịch vụ pháp luật (Chất lượng cao) | 16.5 |
3 | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chất lượng cao) | 16.5 |
4 | Công nghệ sinh học | 18.0 |
5 | Luật | 15.0 |
6 | Khoa học quản lý | 15.0 |
7 | Vật lý | 15.0 |
8 | Khoa học môi trường | 15.0 |
9 | Toán tin | 15.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
11 | Hóa dược | 15.0 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
13 | Du lịch | 15.0 |
14 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
16 | Công tác xã hội | 15.0 |
17 | Văn học | 15.0 |
18 | Lịch sử | 15.0 |
19 | Báo chí | 15.0 |
20 | Thông tin – Thư viện | 15.0 |
21 | Việt Nam học | 15.0 |
22 | Hàn Quốc học | 16.5 |
23 | Trung Quốc học | 16.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Công nghệ sinh học | 15 | 17 |
2 | Luật | 14 | 15 |
3 | Khoa học quản lý | 13.5 | 15 |
4 | Địa lý tự nhiên | 13.5 | 15 |
5 | Khoa học môi trường | 13.5 | 15 |
6 | Toán – Tin | / | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.5 | 15 |
8 | Hóa dược | 13.5 | 15 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 15 |
10 | Du lịch | 14 | 15 |
11 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 |
13 | Công tác xã hội | 13.5 | 15 |
14 | Văn học | 13.5 | 15 |
15 | Lịch sử | 13.5 | 15 |
16 | Báo chí | 13.5 | 15 |
17 | Thông tin – Thư viện | 13.5 | 15 |
18 | Việt Nam học | / | 15 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
19 | Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | / | 18.5 |
20 | Dịch vụ pháp luật | / | 16.5 |
21 | Quản trị khách sạn và resort | / | 16.5 |