Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên 2024

3738

Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam7220113C00, C14, D01, D841816
2Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)7220201D01, D14, D15, D661916
3Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn)7220201_AH D01, D14, D15, D661916
4Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung)7220201_ATD01, D14, D15, D661916
5Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)7220201_LCD01, D14, D15, D661816
6Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) (Phân hiệu Hà Giang)7220201_HGD01, D14, D15, D661816
7Lịch sử (Lịch sử – Địa lý và Kinh tế pháp luật)7229010C00, C14, D01, D841918
8Văn học7229030C00, C14, D01, D841918
9Trung Quốc học7310612C00, D01, D04, D662018
10Hàn Quốc học7310614C00, D01, DD2, D661916
11Báo chí (Báo chí đa phương tiện)7320101 C00, C14, D01, D841816
12Thông tin – Thư viện (Thư viện – Thiết bị Trường học và Văn thư)7320201 C00, C14, D01, D841816
13Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)7340401 C00, C14, D01, D841816
14Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)7380101C00, C14, C20, D011816
15Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)7420201A00, B00, B08, D071916
16Công nghệ bán dẫn7440102_TĐA00, A01, D07, C011816
17Hóa học (Hóa học – Sinh học – Vật lý)7440112A00, B00, C08, D071916.5
18Toán học7460101A00, C14, D01, D841918
19Toán Tin7460117A00, C14, D01, D841916.5
20Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)7510401A00, A16, B00, C141816
21Công tác xã hội7760101C00, C14, D01, D841816
22Du lịch7810101C00, C04, C20, D011816
23Du lịch (Phân hiệu Hà Giang)7810101_HGC00, C04, C20, D011816
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, C20, D01, D661816
25Quản lý Thể dục thể thao7810301C00, C14, D01, D841716
26Quàn lý Tài nguyên và Môi trường7850101A00, B00, C20, D011816

II. Điểm chuẩn TNUS các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
1Luật186015
2Luật (Dịch vụ pháp luật – chương trình chất lượng cao)22.56016
3Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh – chương trình chất lượng cao)23.56019
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành186015
5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng coa cấp – chương trình chất lượng cao)22.56016
6Trung Quốc học22.56016.5
7Hàn Quốc học22.56016
8Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)206015
9Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung)206015
10Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn)206015
11Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)186015
12Báo chí (Báo chí đa phương tiện)186015
13Công tác xã hội186015
14Quản lý thể dục thể thao186015
15Du lịch186015
16Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ Hóa phân tích)186015
17Quản lý tài nguyên và môi trường186015
18Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)186015
19Toán học (Định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)196016
20Toán tin (Định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)196016
21Văn học (Định hướng giảng dạy)196016
22Thông tin – Thư viện (Thư viện – Thiết bị trường học và văn thư)186015
23Lịch sử (Định hướng giảng dạy Lịch sử – Địa lý và Pháp luật)196016
24Vật lý (Định hướng giảng dạy Vật lý – Hóa học bằng tiếng Anh)196016
25Hóa học (Định hướng giảng dạy Hóa học – Sinh học bằng tiếng Anh)196016

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạĐGNL
1Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (Chất lượng cao)1923.560
2Dịch vụ pháp luật (Chất lượng cao)16.52260
3Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chất lượng cao)16.52260
4Luật151960
5Khoa học quản lý151860
6Vật lý học151860
7Khoa học môi trường151860
8Toán học151860
9Toán – Tin151860
10Công nghệ kỹ thuật hóa học151860
11Hóa dược151860
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151960
13Du lịch151960
14Quản lý tài nguyên và môi trường151860
15Ngôn ngữ Anh152060
16Công tác xã hội151860
17Văn học151860
18Lịch sử151860
19Báo chí161860
20Thông tin – Thư viện151860
21Hàn Quốc học16.522.560
22Trung Quốc học16.522.560
23Quản lý thể dục thể thao151860

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (Chất lượng cao)20.0
2Dịch vụ pháp luật (Chất lượng cao)16.5
3Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chất lượng cao)16.5
4Công nghệ sinh học18.0
5Luật15.0
6Khoa học quản lý15.0
7Vật lý15.0
8Khoa học môi trường15.0
9Toán tin15.0
10Công nghệ kỹ thuật hóa học15.0
11Hóa dược15.0
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
13Du lịch15.0
14Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
15Ngôn ngữ Anh15.0
16Công tác xã hội15.0
17Văn học15.0
18Lịch sử15.0
19Báo chí15.0
20Thông tin – Thư viện15.0
21Việt Nam học15.0
22Hàn Quốc học16.5
23Trung Quốc học16.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Công nghệ sinh học1517
2Luật1415
3Khoa học quản lý13.515
4Địa lý tự nhiên13.515
5Khoa học môi trường13.515
6Toán – Tin/15
7Công nghệ kỹ thuật hóa học13.515
8Hóa dược13.515
9Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành13.515
10Du lịch1415
11Quản lý Tài nguyên và môi trường13.515
12Ngôn ngữ Anh13.515
13Công tác xã hội13.515
14Văn học13.515
15Lịch sử13.515
16Báo chí13.515
17Thông tin – Thư viện13.515
18Việt Nam học/15
b. Chương trình chất lượng cao 
19Kỹ thuật xét nghiệm y sinh/18.5
20Dịch vụ pháp luật/16.5
21Quản trị khách sạn và resort/16.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.