Trường Đại học Khánh Hòa đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khánh Hòa năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D14, D15 | 20 | 680 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 7220201A | D01, A01, D14, D15 | 19.6 | 620 |
3 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 7229020 | D01, A01, D14, D15 | 23 | 680 |
4 | Văn học (Báo chí – Truyền thông) | 7229030 | C00, C19, C20, D01 | 24.6 | 720 |
5 | Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | 7229040 | C00, C19, C20, D01 | 21.5 | 680 |
6 | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 7310630A | C00, C19, C20, D01 | 21.7 | 680 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, A01, D14, D15 | 18.1 | 580 |
8 | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 7340101A | D01, A01, D14, D15 | 18 | 550 |
9 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101B | D01, A01, D14, D15 | 19.9 | 680 |
10 | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7340101C | D01, A01, D14, D15 | 18 | 580 |
11 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 7420203A | A00, B00, A01, D07 | 16 | 550 |
12 | Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | 7440112 | A00, B00, A01, D07 | 16 | 550 |
13 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D15 | 18 | 580 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, A01, D14, D15 | 18.7 | 550 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, A01, D14, D15 | 18.6 | 580 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D14, D15 | 19.5 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 7220201A | D01, A01, D14, D15 | 16.6 |
3 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 7229020 | D01, A01, D14, D15 | 22 |
4 | Văn học (Báo chí – Truyền thông) | 7229030 | C00, C19, C20, D01 | 23.7 |
5 | Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | 7229040 | C00, C19, C20, D01 | 20.1 |
6 | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 7310630A | C00, C19, C20, D01 | 20.2 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, A01, D14, D15 | 16. |
8 | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 7340101A | D01, A01, D14, D15 | 15 |
9 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101B | D01, A01, D14, D15 | 17 |
10 | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7340101C | D01, A01, D14, D15 | 16 |
11 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 7420203A | A00, B00, A01, D07 | 15 |
12 | Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | 7440112 | A00, B00, A01, D07 | 15 |
13 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D15 | 15.1 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, A01, D14, D15 | 17.5 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, A01, D14, D15 | 17.4 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy tiểu học) | 27 | 680 | 24.15 |
2 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | 27.45 | 713 | 25.85 |
3 | Giáo dục tiểu học | 27 | 680 | 24.44 |
4 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | 16 | 450 | 15 |
5 | Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành Dược liệu) | 16 | 450 | 15 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 450 | 15 |
7 | Quản trị kinh doanh | 18 | 450 | 15 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống) | 18 | 450 | 15 |
9 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản lý bán lẻ) | 18 | 450 | 15 |
10 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Marketing) | 18 | 450 | 16 |
13 | Quản trị khách sạn | 18 | 450 | 15 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 19 | 450 | 15 |
15 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) | 15 | ||
16 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 22 | 450 | 20 |
17 | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 18 | 450 | 15 |
18 | Văn học (Chuyên ngành Báo chí – Truyền thông) | 20.57 | 600 | 20 |
19 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa – Truyền thông) | 18 | 450 | 15 |
20 | Ngôn ngữ học (Chuyên ngành Tiếng Trung Quốc) | 18 | 450 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Sư phạm Toán học | 23.6 | 25 | 630 |
2 | Sư phạm Vật lý (KHTN) | 20.25 | 25 | 670 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 23 | 25 | 670 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.6 | 25 | 670 |
5 | Giáo dục tiểu học | 24.25 | 26.5 | 670 |
6 | Hóa học | 15 | 16 | 450 |
7 | Sinh học ứng dụng | 15 | 16 | 450 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 450 |
9 | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 16 | 18 | 450 |
10 | Quản trị khách sạn | 18 | 18 | 450 |
11 | Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) | 15.5 | 18 | 450 |
12 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 20 | 20 | 450 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 19 | 19 | 450 |
14 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 15 | 19 | 450 |
15 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 18 | 18 | 450 |
16 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 15 | 18 | 450 |
17 | Văn học | 18 | 18 | 450 |
18 | Văn hóa học | 15 | 18 | 450 |
19 | Ngôn ngữ học | 15 | 18 | 450 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Sư phạm Toán học | 19 |
2 | Sư phạm Vật lý (KHTN) | 19 |
3 | Giáo dục tiểu học | 19 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 19 |
5 | Hóa học (Hóa dược + Sản phẩm thiên nhiên) | 15 |
6 | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | 15 |
7 | Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | 15 |
8 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 15 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
10 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) | 15 |
11 | Quản trị khách sạn | 15.5 |
12 | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | 15 |
13 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 15 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
15 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 15 (Điểm sàn môn tiếng Anh 4.5) |
16 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 15 |
17 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 15 |
18 | Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) | 15 |
19 | Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khánh Hòa các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
2 | Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 17.5 |
5 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | / | 17 |
6 | Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | 14 | 15 |
7 | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | 14 | 15 |
8 | Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | 14 | 15 |
9 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 14 | 15 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16.5 |
11 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) | 15 | 17 |
12 | Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) | 15 | 17 |
13 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 14 | 15 |
14 | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | 14 | 17.5 |
15 | Văn học (Văn học, báo chí, truyền thông) | 14 | 15 |
16 | Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | / | 15 |