Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương năm 2024

4894

Trường Đại học Hùng Vương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M07, M093233.47
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, C19, D0127.628.13
3Giáo dục Thể chất7140206T00, T02, T05, T073234
4Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D01, D8428.2326.5
5Sư phạm Ngữ văn7140217C00, C19, D14, C2028.228.44
6Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N013033
7Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, D11, D14, D152826.6
8Ngôn ngữ Anh7220201D01, D11, D14, D152019
9Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D45, D152121
10Kinh tế7310101A00, A01, A09, D012018
11Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, A09, D012018
12Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, A09, D012018
13Kế toán7340301A00, A01, A09, D012018
14Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A10, D012018
15Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí7510201A00, A01, A10, D012018
16Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A10, D012018
17Thú y7640101A00, B00, D07, D0818.518
18Điều dưỡng7720301A00, B00, D07, D082019
19Công tác xã hội7760101C00, C20, D01, D152018
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, C20, D01, D152018

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Giáo dục Tiểu học26.7526.75
2Sư phạm Toán học26.524.75
3Sư phạm Ngữ văn27.2527.45
4Sư phạm Tiếng Anh2625.3
5Giáo dục Mầm non3231.9
6Giáo dục Thể chất3231.75
7Sư phạm Âm nhạc2929
8Điều dưỡng1919
9Ngôn ngữ Trung Quốc1817
10Ngôn ngữ Anh1817
11Kinh tế1817
12Quản trị kinh doanh1817
13Tài chính – Ngân hàng1817
14Kế toán1817
15Thú y1816
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1816
17Công nghệ thông tin1817
18Công nghệ kỹ thuật cơ khí1816
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1817

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ
1Giáo dục Tiểu học26.526.45
2Sư phạm Toán học24.526
3Sư phạm Ngữ văn26.2525
4Sư phạm Tiếng Anh25.2525.5
5Giáo dục Mầm non2632
6Giáo dục Thể chất2426
7Sư phạm Âm nhạc2426
8Điều dưỡng1920
9Ngôn ngữ Trung Quốc1718
10Ngôn ngữ Anh1718
11Kinh tế1618
12Quản Trị kinh doanh1718
13Tài chính – Ngân hàng1718
14Kế Toán1718
15Chăn nuôi1618
16Khoa học cây trồng1618
17Thú y1718
18Du lịch1718
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1718
20Công nghệ thông tin1618
21Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí1618
22Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử1618

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục tiểu học26.0
2Sư phạm Toán học24.0
3Sư phạm Vật lý24.0
4Sư phạm Hóa học24.0
5Sư phạm Sinh học24.0
6Sư phạm Ngữ văn25.75
7Sư phạm Lịch sử25.75
8Sư phạm Địa lý20.0
9Sư phạm Tiếng Anh24.75
10Giáo dục mầm non32.0
11Giáo dục thể chất32.0
12Sư phạm Âm nhạc32.0
13sư phạm Mỹ thuật32.0
14Điều dưỡng19.0
15Ngôn ngữ Trung Quốc19.0
16Ngôn ngữ Anh19.0
17Kinh tế17.0
18Quản trị kinh doanh17.0
19Tài chính – Ngân hàng17.0
20Kế toán17.0
21Chăn nuôi17.0
22Khoa học cây trồng17.0
23Thú y17.0
24Công tác xã hội17.0
25Du lịch17.0
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.0
27Công nghệ thông tin16.0
28Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.0
29Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hùng Vương các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Sư phạm Mỹ thuật23.5
2Sư phạm Âm nhạc2623.5
3Giáo dục Thể chất2623.5
4Giáo dục Mầm non2625
5Sư phạm Toán học1818.5
6Sư phạm Ngữ văn1818.5
7Sư phạm Tiếng Anh1818.5
8Giáo dục Tiểu học1818.5
9Kế toán1415
10Quản trị kinh doanh1415
11Tài chính – Ngân hàng1415
12Du lịch1415
13Công tác xã hội1415
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1415
15Ngôn ngữ Trung Quốc1415
16Ngôn ngữ Anh1415
17Khoa học Cây trồng1415
18Chăn nuôi1415
19Thú y1415
20Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử1415
21Công nghệ thông tin1415
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.