Trường Đại học Hùng Vương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hùng Vương năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Giáo dục Tiểu học | 26.75 |
2 | Sư phạm Toán học | 26.5 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 27.25 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 26 |
5 | Giáo dục Mầm non | 32 |
6 | Giáo dục Thể chất | 32 |
7 | Sư phạm Âm nhạc | 29 |
8 | Điều dưỡng | 19 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
11 | Kinh tế | 18 |
12 | Quản trị kinh doanh | 18 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
14 | Kế toán | 18 |
15 | Thú y | 18 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
17 | Công nghệ thông tin | 18 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Tiểu học | 26.75 |
2 | Sư phạm Toán học | 24.75 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 27.45 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.3 |
5 | Giáo dục Mầm non | 31.9 |
6 | Giáo dục Thể chất | 31.75 |
7 | Sư phạm Âm nhạc | 29 |
8 | Điều dưỡng | 19 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
11 | Kinh tế | 17 |
12 | Quản trị kinh doanh | 17 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 17 |
14 | Kế toán | 17 |
15 | Thú y | 16 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
17 | Công nghệ thông tin | 17 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Giáo dục Tiểu học | 26.5 | 26.45 |
2 | Sư phạm Toán học | 24.5 | 26 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 26.25 | 25 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.25 | 25.5 |
5 | Giáo dục Mầm non | 26 | 32 |
6 | Giáo dục Thể chất | 24 | 26 |
7 | Sư phạm Âm nhạc | 24 | 26 |
8 | Điều dưỡng | 19 | 20 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 | 18 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 17 | 18 |
11 | Kinh tế | 16 | 18 |
12 | Quản Trị kinh doanh | 17 | 18 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | 18 |
14 | Kế Toán | 17 | 18 |
15 | Chăn nuôi | 16 | 18 |
16 | Khoa học cây trồng | 16 | 18 |
17 | Thú y | 17 | 18 |
18 | Du lịch | 17 | 18 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 18 |
20 | Công nghệ thông tin | 16 | 18 |
21 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 16 | 18 |
22 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục tiểu học | 26.0 |
2 | Sư phạm Toán học | 24.0 |
3 | Sư phạm Vật lý | 24.0 |
4 | Sư phạm Hóa học | 24.0 |
5 | Sư phạm Sinh học | 24.0 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 25.75 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 25.75 |
8 | Sư phạm Địa lý | 20.0 |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.75 |
10 | Giáo dục mầm non | 32.0 |
11 | Giáo dục thể chất | 32.0 |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 32.0 |
13 | sư phạm Mỹ thuật | 32.0 |
14 | Điều dưỡng | 19.0 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.0 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 19.0 |
17 | Kinh tế | 17.0 |
18 | Quản trị kinh doanh | 17.0 |
19 | Tài chính – Ngân hàng | 17.0 |
20 | Kế toán | 17.0 |
21 | Chăn nuôi | 17.0 |
22 | Khoa học cây trồng | 17.0 |
23 | Thú y | 17.0 |
24 | Công tác xã hội | 17.0 |
25 | Du lịch | 17.0 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
27 | Công nghệ thông tin | 16.0 |
28 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hùng Vương các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Sư phạm Mỹ thuật | – | 23.5 |
2 | Sư phạm Âm nhạc | 26 | 23.5 |
3 | Giáo dục Thể chất | 26 | 23.5 |
4 | Giáo dục Mầm non | 26 | 25 |
5 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
7 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
8 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
9 | Kế toán | 14 | 15 |
10 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
12 | Du lịch | 14 | 15 |
13 | Công tác xã hội | 14 | 15 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
17 | Khoa học Cây trồng | 14 | 15 |
18 | Chăn nuôi | 14 | 15 |
19 | Thú y | 14 | 15 |
20 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
21 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |