Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian.
Điểm chuẩn Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A09, B00, B04, D07 | 18 |
2 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 18 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D01 | 18 |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01 | 18 |
5 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, C01, D01 | 18 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A09, B00, B04, D07 | 15 |
2 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 15 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D01 | 15 |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01 | 15 |
5 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, C01, D01 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | |
3 | Kỹ thuật điện | 15 | 15 | |
4 | Kinh tế xây dựng | 15 | 15 | |
5 | Kỹ thuật diều khiển và tự động hóa | 15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 18 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 |
3 | Kỹ thuật điện | 16 | 18 |
4 | Kinh tế xây dựng | 15 | 18 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 18 |
7 | Du lịch | 17 | 18 |
8 | Công nghệ thông tin | 17 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19.5 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 19.5 |
3 | Kỹ thuật điện | 14.0 |
4 | Kinh tế xây dựng | 14.0 |
5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.0 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 |
7 | Quản trị khách sạn | 14.0 |
8 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
9 | Quản trị kinh doanh | 21.0 |
10 | Marketing | 22.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kinh tế xây dựng | 13 | 14 |
2 | Kỹ thuật Xây dựng | 14 | 14 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 14 |
4 | Kỹ thuật điện | 14 | 14 |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
Trường Đại học Kinh tế Huế Phân hiệu Quảng Trị | |||
6 | Kế toán | / | 18 |
Trường Du lịch – ĐH Huế Phân hiệu Quảng Trị | |||
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 14 |
8 | Quản trị khách sạn | / | 14 |