Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2024

4188

Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen xét theo học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGNL ĐHQG HN
1Thiết kế Đồ họa7210403A01, D01, D09, D14660067
2Thiết kế Thời trang7210404A01, D01, D09, D14660067
3Nghệ thuật số7210408A01, D01, D09, D14660067
4Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D15660067
5Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D09660067
6Kinh tế thể thao7310113A00, A01, D01, D03, D09660067
7Tâm lý học7310401A01, D01, D08, D09660067
8Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, D03, D09660067
9Quan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, D03, D09660067
10Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D03, D09660067
11Digital Marketing7340114A00, A01, D01, D03, D09660067
12Marketing7340115A00, A01, D01, D03, D09660067
13Kinh doanh Quốc tế7340120A00, A01, D01, D03, D09660067
14Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D03, D09660067
15Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D03, D09660067
16Công nghệ tài chính7340205A00, A01, D01, D03, D09660067
17Kế toán7340301A00, A01, D01, D03, D09660067
18Quản trị Nhân lực7340404A00, A01, D01, D03, D09660067
19Quản trị công nghệ truyền thông7340410A00, A01, D01, D03, D09660067
20Quản trị sự kiện7340412A00, A01, D01, D03, D09660067
21Luật7380101A00, A01, D01, D03, D09660067
22Luật Kinh tế7380107A00, A01, D01, D03, D09660067
23Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D03, D07, D28660067
24Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01, D01, D03, D07, D28660067
25Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D03, D07, D28660067
26Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D03, D09660067
27Thiết kế Nội thất7580108A01, D01, D09, D14660067
28Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành7810103A00, A01, D01, D03, D09660067
29Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D03, D09660067
30Quản trị khách sạn – Chương trình Elite7810201EA00, A01, D01, D03, D09660067
31Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, D03, D09660067
32Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite7810202EA00, A01, D01, D03, D09660067

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế Đồ họa7210403A01, D01, D09, D1415
2Thiết kế Thời trang7210404A01, D01, D09, D1415
3Nghệ thuật số7210408A01, D01, D09, D1415
4Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D1518
5Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D0916
6Kinh tế thể thao7310113A00, A01, D01, D03, D0919
7Tâm lý học7310401A01, D01, D08, D0917
8Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, D03, D0917
9Quan hệ công chúng7320108A00, A01, D01, D03, D0917
10Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D03, D0916
11Digital Marketing7340114A00, A01, D01, D03, D0917
12Marketing7340115A00, A01, D01, D03, D0918
13Kinh doanh Quốc tế7340120A00, A01, D01, D03, D0916
14Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D03, D0917
15Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D03, D0916
16Công nghệ tài chính7340205A00, A01, D01, D03, D0916
17Kế toán7340301A00, A01, D01, D03, D0916
18Quản trị Nhân lực7340404A00, A01, D01, D03, D0916
19Quản trị công nghệ truyền thông7340410A00, A01, D01, D03, D0916
20Quản trị sự kiện7340412A00, A01, D01, D03, D0916
21Luật7380101A00, A01, D01, D03, D0916
22Luật Kinh tế7380107A00, A01, D01, D03, D0917
23Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, D01, D03, D07, D2818
24Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01, D01, D03, D07, D2818
25Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D03, D07, D2818
26Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D03, D0916
27Thiết kế Nội thất7580108A01, D01, D09, D1415
28Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành7810103A00, A01, D01, D03, D0916
29Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D03, D0916
30Quản trị khách sạn – Chương trình Elite7810201EA00, A01, D01, D03, D0918
31Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, D03, D0917
32Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite7810202EA00, A01, D01, D03, D0918

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐGNL ĐHQG HNĐiểm thi THPT
1Quản trị kinh doanh6.06006715
2Marketing6.06006715
3Kinh doanh Quốc tế6.06006715
4Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng6.06006715
5Tài chính – Ngân hàng6.06006715
6Quản trị Nhân lực6.06006715
7Kế toán6.06006715
8Quan hệ công chúng6.06006715
9Thương mại điện tử6.06006715
10Quản trị khách sạn6.06006715
11Quản trị khách sạn (Chương trình Elite)6.06006715
12Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống6.06006715
13Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (Chương trình Elite)6.06006715
14Quản trị sự kiện6.06006715
15Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành6.06006715
16Quản trị công nghệ truyền thông6.06006715
17Digital Marketing6.06006715
18Kinh tế thể thao6.06006719
19Luật Kinh Tế6.06006715
20Công nghệ thông tin6.06006715
21Trí tuệ nhân tạo6.06006716
22Kỹ thuật phần mềm6.06006715
23Công nghệ tài chính6.06006715
24Thiết kế Đồ họa6.06006715
25Thiết kế Thời trang6.06006716
26Thiết kế Nội thất6.06006715
27Nghệ thuật số6.06006715
28Ngôn ngữ Anh6.06006715
29Tâm lý học6.06006715

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ
1Quản trị kinh doanh166
2Marketing166
3Kinh doanh Quốc tế166
4Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng166
5Tài chính – Ngân hàng166
6Quản trị Nhân lực166
7Kế toán166
8Bất động sản166
9Quan hệ công chúng156
10Hệ thống thông tin quản lý15
11Thương mại điện tử156
12Quản trị khách sạn166
13Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống166
14Quản trị sự kiện166
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành166
16Quản trị công nghệ truyền thông176
17Digital Marketing166
18Kinh tế thể thao166
19Luật Kinh Tế166
20Luật Quốc tế16
21Công nghệ thông tin166
22Trí tuệ nhân tạo156
23Kỹ thuật phần mềm166
24Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu15
25Công nghệ tài chính156
26Thiết kế Đồ họa156
27Thiết kế Thời trang156
28Phim18
29Thiết kế Nội thất156
30Nghệ thuật số156
31Ngôn ngữ Anh166
32Nhật Bản Học15
33Tâm lý học166

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị kinh doanh16.0
2Marketing16.0
3Kinh doanh Quốc tế16.0
4Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng16.0
5Tài chính – Ngân hàng16.0
6Quản trị Nhân lực16.0
7Kế toán16.0
8Bất động sản16.0
9Quan hệ công chúng16.0
10Hệ thống thông tin quản lý16.0
11Bảo hiểm18.0
12Thương mại điện tử16.0
13Quản trị khách sạn16.0
14Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống16.0
15Quản trị sự kiện16.0
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.0
17Quản trị công nghệ truyền thông16.0
18Digital Marketing16.0
19Kinh tế thể thao16.0
20Luật Kinh Tế16.0
21Luật Quốc tế16.0
22Công nghệ thông tin16.0
23Trí tuệ nhân tạo16.0
24Kỹ thuật phần mềm16.0
25Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu16.0
26Quản lý tài nguyên & môi trường16.0
27Thiết kế Đồ họa16.0
28Thiết kế Thời trang16.0
29Phim16.0
30Thiết kế Nội thất16.0
31Nghệ thuật số16.0
32Ngôn ngữ Anh16.0
33Hoa Kỳ Học17.0
34Nhật Bản Học16.0
35Tâm lý học16.0

Lưu ý:  Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

KV3KV2KV2-NTKV1
Học sinh PTTH00.250.50.75
UT11.01.251.51.75
UT22.02.252.52.75

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1516
2Công nghệ thông tin1516
3Kỹ thuật phần mềm1516
4Quản lý tài nguyên và môi trường1516
5Công nghệ thực phẩm1516
6Kinh doanh quốc tế1617
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1516
8Quản trị văn phòng1516
9Hệ thống thông tin quản lý1516
10Quản trị công nghệ truyền thông1518
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1516
12Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1516
13Tâm lý học1516
14Thiết kế đồ họa1516
15Thiết kế thời trang1516
16Thiết kế nội thất1516
17Nhật Bản học/16
18Hoa Kỳ học/16
19Nghệ thuật số/16
20Quản trị sự kiện/16
21Bảo hiểm/16
22Quản trị kinh doanh1517
23Marketing1517
24Tài chính – Ngân hàng1516
25Kế toán1516
26Quản trị nhân lực1516
27Quản trị khách sạn1516
28Ngôn ngữ Anh1616
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.