Trường Đại học Hòa Bình đã chính thức công bố điểm điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hòa Bình năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình theo phương thức xét học bạ THPT và xét tuyển kết hợp năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ | Kết hợp | ||||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 | 15 | 17 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 | 15 | 17 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D78 | 17 | |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, A01, C00 | 17 | |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D01, D15, D78 | 17 | |
7 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 17 | |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D96 | 17 | |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 17 | |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 17 | |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D78 | 17 | |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
14 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D96 | 17 | |
15 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô) | 7520130 | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
16 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, Vi mạch bán dẫn, Hệ thống viễn thông) | 7520207 | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
17 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, V00, V01 | 15 | 17 |
18 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D78, D96 | 17 | |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D72, D96 | 17 | |
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, D01, D72, D96 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 | 17 |
2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 | 17 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D78 | 17 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, A01, C00 | 17 |
5 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C01, D01 | 17 |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D01, D15, D78 | 17 |
7 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, C01, D01 | 17.5 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 17 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D96 | 17 |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 17 |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 17 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D78 | 17 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 17 |
14 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D96 | 17 |
15 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô) | 7520130 | A00, A01, C01, D01 | 17 |
16 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, chuyên ngành vi mạch bán dẫn, chuyên ngành Hệ thống viễn thông) | 7520207 | A00, A01, C01, D01 | 17 |
17 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, V00, V01 | 17 |
18 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, D07, D08 | 22.5 |
19 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D07, D08 | 21 |
20 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | 21 |
21 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, D08 | 19 |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D78, D96 | 17 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D72, D96 | 17 |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, D01, D72, D96 | 17 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Thiết kế đồ họa | / | 15 |
2 | Thiết kế nội thất | / | 15 |
3 | Thiết kế thời trang | / | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 17 | 15 |
5 | Tài chính ngân hàng | 17 | 15 |
6 | Kế toán | 17 | 15 |
7 | Luật kinh tế | 17 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 17 | 15 |
9 | Công nghệ đa phương tiện | 17 | 15 |
10 | Dược học | / | 21 |
11 | Điều dưỡng | / | 19.5 |
12 | Y học cổ truyền | / | 21 |
13 | Quan hệ công chúng | 17 | 15 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 15 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 17 | 15 |
16 | Quản trị khách sạn | 17 | 15 |
17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 15 |
18 | Thương mại điện tử | 17 | 15 |
19 | Kỹ thuật ô tô | 17 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
THPT | Học bạ | ||
1 | Thiết kế đồ họa | 15 | |
2 | Thiết kế nội thất | 15 | |
3 | Thiết kế thời trang | 15 | |
4 | Quản trị kinh doanh | 15 | |
5 | Tài chính ngân hàng | 15 | |
6 | Kế toán | 15 | |
7 | Luật kinh tế | 15 | |
8 | Công nghệ thông tin | 15 | |
9 | Công nghệ đa phương tiện | 15 | |
10 | Dược học | 21 | |
11 | Điều dưỡng | 19 | |
12 | Y học cổ truyền | 21 | |
13 | Quan hệ công chúng | 15 | |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15 | |
16 | Quản trị khách sạn | 15 | |
17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
18 | Thương mại điện tử | 15 | |
19 | Kỹ thuật ô tô | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Thiết kế đồ họa | 17.35 |
2 | Thiết kế nội thất | 22.75 |
3 | Thiết kế thời trang | – |
4 | Kiến trúc | – |
5 | Quản trị kinh doanh | 15.1 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 15.45 |
7 | Kế toán | 15.7 |
8 | Luật kinh tế | 15.5 |
9 | Công nghệ thông tin | 16.55 |
10 | Công nghệ đa phương tiện | 22.5 |
11 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.15 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
13 | Dược học | 21.7 |
14 | Y học cổ truyền | 21.05 |
15 | Điều dưỡng | 19.05 |
16 | Quan hệ công chúng | 15.75 |
17 | Công nghệ truyền thông | 17.4 |
18 | Công tác xã hội | 15.5 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.1 |
20 | Quản trị khách sạn | 15.5 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.75 |
23 | Thương mại điện tử | 15.15 |