Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2024

4692

Trường Đại học Hòa Bình đã chính thức công bố điểm điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Hòa Bình năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình theo phương thức xét học bạ THPT và xét tuyển kết hợp năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạKết hợp
1Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, V00, V011517
2Thiết kế thời trang7210404H00, H01, V00, V011517
3Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D7817
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, A01, C0017
5Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C01, D0117
6Quan hệ công chúng7320108C00, D01, D15, D7817
7Công nghệ đa phương tiện7329001A00, A01, C01, D0117
8Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9617
9Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D9617
10Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9617
11Kế toán7340301A00, A01, D01, D9617
12Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D7817
13Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0117
14Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D9617
15Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô)7520130A00, A01, C01, D0117
16Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, Vi mạch bán dẫn, Hệ thống viễn thông)7520207A00, A01, C01, D0117
17Thiết kế nội thất7580108H00, H01, V00, V011517
18Công tác xã hội7760101C00, D01, D78, D9617
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, D01, D72, D9617
20Quản trị khách sạn7810201C00, D01, D72, D9617

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình hệ chính quy xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, V00, V0117
2Thiết kế thời trang7210404H00, H01, V00, V0117
3Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D7817
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, A01, C0017
5Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C01, D0117
6Quan hệ công chúng7320108C00, D01, D15, D7817
7Công nghệ đa phương tiện7329001A00, A01, C01, D0117.5
8Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D9617
9Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D9617
10Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9617
11Kế toán7340301A00, A01, D01, D9617
12Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D7817
13Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0117
14Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D9617
15Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô)7520130A00, A01, C01, D0117
16Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, chuyên ngành vi mạch bán dẫn, chuyên ngành Hệ thống viễn thông)7520207A00, A01, C01, D0117
17Thiết kế nội thất7580108H00, H01, V00, V0117
18Y khoa7720101A00, B00, D07, D0822.5
19Y học cổ truyền7720115A00, B00, D07, D0821
20Dược học7720201A00, B00, D07, D0821
21Điều dưỡng7720301A00, B00, D07, D0819
22Công tác xã hội7760101C00, D01, D78, D9617
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, D01, D72, D9617
24Quản trị khách sạn7810201C00, D01, D72, D9617

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Thiết kế đồ họa/15
2Thiết kế nội thất/15
3Thiết kế thời trang/15
4Quản trị kinh doanh1715
5Tài chính ngân hàng1715
6Kế toán1715
7Luật kinh tế1715
8Công nghệ thông tin1715
9Công nghệ đa phương tiện1715
10Dược học/21
11Điều dưỡng/19.5
12Y học cổ truyền/21
13Quan hệ công chúng1715
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1715
15Ngôn ngữ Anh1715
16Quản trị khách sạn1715
17Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1715
18Thương mại điện tử1715
19Kỹ thuật ô tô1715

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn 2022
THPTHọc bạ
1Thiết kế đồ họa15
2Thiết kế nội thất15
3Thiết kế thời trang15
4Quản trị kinh doanh15
5Tài chính ngân hàng15
6Kế toán15
7Luật kinh tế15
8Công nghệ thông tin15
9Công nghệ đa phương tiện15
10Dược học21
11Điều dưỡng19
12Y học cổ truyền21
13Quan hệ công chúng15
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
15Ngôn ngữ Anh15
16Quản trị khách sạn15
17Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
18Thương mại điện tử15
19Kỹ thuật ô tô

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Thiết kế đồ họa17.35
2Thiết kế nội thất22.75
3Thiết kế thời trang
4Kiến trúc
5Quản trị kinh doanh15.1
6Tài chính – Ngân hàng15.45
7Kế toán15.7
8Luật kinh tế15.5
9Công nghệ thông tin16.55
10Công nghệ đa phương tiện22.5
11Kỹ thuật điện tử – viễn thông15.15
12Kỹ thuật xây dựng15.5
13Dược học21.7
14Y học cổ truyền21.05
15Điều dưỡng19.05
16Quan hệ công chúng15.75
17Công nghệ truyền thông17.4
18Công tác xã hội15.5
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.1
20Quản trị khách sạn15.5
21Ngôn ngữ Anh16.5
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.75
23Thương mại điện tử15.15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.