Trường Đại học Hải Dương chính thức công bố điểm nhận hồ sơ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Dương năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương xét theo kết quả học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | C00, C19, C20, D01 | 25.05 |
2 | Giáo dục Mầm non (Đại học) | 7140201 | C00, C19, C20, D01 | 27.4 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 28.3 |
4 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C14, C20 | 26.7 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, A02, D01 | 28.6 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01 | 26 |
7 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | C00, C03, D01, D14 | 27.85 |
8 | Sư phạm Lịch Sử | 7140218 | C00, C03, D14 | 27.5 |
9 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | D01, C00, C20, C04 | 27.35 |
10 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15 | 27.5 |
11 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D01 | 27.75 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10, A01 | 15.5 |
13 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 15.5 |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 15.5 |
15 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 15.5 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 15.5 |
17 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 15.5 |
18 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, C00 | 15.5 |
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 15.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01 | 15.5 |
21 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 15.5 |
22 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103 | B03, C00, D01 | 15.5 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
- Ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp điểm học bạ/điểm thi THPT với thi năng khiếu
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Kết hợp điểm học bạ/điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực.
Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T01, T02, T03 | 18 |
2 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15 | 26.63 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10, A01 | 23.75 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | C00, C19, C20, D01 | 21 |
2 | Giáo dục Mầm non (Đại học) | 7140201 | C00, C19, C20, D01 | 26.4 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 26.5 |
4 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, C14, C20 | 24.15 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, A02, D01 | 25.11 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01 | 20.7 |
7 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | C00, C03, D01, D14 | 26.62 |
8 | Sư phạm Lịch Sử | 7140218 | C00, C03, D14 | 26.35 |
9 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | D01, C00, C20, C04 | 26.85 |
10 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15 | 25.25 |
11 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D01 | 23.7 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10, A01 | 15 |
13 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 15 |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 15 |
15 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 15 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 15 |
17 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 15 |
18 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, C00 | 15 |
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 15 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01 | 15 |
21 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 15 |
22 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103 | B03, C00, D01 | 15 |
II. Điểm chuẩn UHD các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Dương năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Sư phạm Toán học | 19 | 19 | |
2 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | 19 | |
3 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 | 19 | |
4 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 19 | |
5 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | |
6 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 19 | |
7 | Sư phạm Lịch sử | 19 | 19 | |
8 | Giáo dục Thể chất | 19 | 19 | |
9 | Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) | 17 | 17 | |
10 | Kế toán | 15.5 | 15 | |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 15 | |
12 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | 15 | |
13 | Quản trị văn phòng | 15.5 | 15 | |
14 | Kỹ thuật điện | 15.5 | 15 | |
15 | Công nghệ thông tin | 15.5 | 15 | |
16 | Kinh tế | 15.5 | 15 | |
17 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 | 15 | |
18 | Marketing | 15.5 | 15 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15.5 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Kế toán | 14.5 | 15.5 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 14.5 | 15.5 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14.5 | 16.1 |
4 | Quản trị văn phòng | 14.5 | 15.6 |
5 | Kỹ thuật điện | 14.5 | 15.6 |
6 | Công nghệ thông tin | 14.5 | 16.1 |
7 | Kinh tế | 14.5 | 15.6 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.5 | 15.6 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 16.1 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kế toán | 15.5 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 |
3 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
4 | Quản trị văn phòng | 15.5 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
6 | Kinh tế | 16.0 |
7 | Kỹ thuật điện | 15.5 |
8 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
9 | Chính trị học | 18.0 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hải Dương các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kế toán | 14 | 15.25 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
4 | Quản trị văn phòng | 14 | 15.25 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 16 |
6 | Kinh tế | 14 | 17 |
7 | Phát triển nông thôn | 16 | 17.5 |
8 | Kỹ thuật điện | 14 | 15 |
9 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
10 | Chăn nuôi | 14 | 17 |
11 | Chính trị học | 15.5 | 17.5 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 17 |