Trường Đại học Hải Dương chính thức công bố điểm nhận hồ sơ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương năm 2023
Đã cập nhật điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Dương năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn UHD 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký của trường Đại học Hải Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Giáo dục mầm non, Giáo dục Tiểu học | 19 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Kỹ thuật điện | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kinh tế | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Marketing | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Dương năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hải Dương năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm Toán học | 19 |
2 | Sư phạm Ngữ văn | 19 |
3 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
4 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
5 | Giáo dục Mầm non | 19 |
6 | Giáo dục Tiểu học | 19 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 19 |
8 | Giáo dục Thể chất | 19 |
9 | Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) | 17 |
10 | Kế toán | 15.5 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 |
12 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
13 | Quản trị văn phòng | 15.5 |
14 | Kỹ thuật điện | 15.5 |
15 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
16 | Kinh tế | 15.5 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 |
18 | Marketing | 15.5 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Toán học | 19 |
2 | Sư phạm Ngữ văn | 19 |
3 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
4 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
5 | Giáo dục Mầm non | 19 |
6 | Giáo dục Tiểu học | 19 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 19 |
8 | Giáo dục Thể chất | 19 |
9 | Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) | 17 |
10 | Kế toán | 15 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
12 | Quản trị kinh doanh | 15 |
13 | Quản trị văn phòng | 15 |
14 | Kỹ thuật điện | 15 |
15 | Công nghệ thông tin | 15 |
16 | Kinh tế | 15 |
17 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
18 | Marketing | 15 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 |
II. Điểm chuẩn UHD các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Kế toán | 14.5 | 15.5 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 14.5 | 15.5 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14.5 | 16.1 |
4 | Quản trị văn phòng | 14.5 | 15.6 |
5 | Kỹ thuật điện | 14.5 | 15.6 |
6 | Công nghệ thông tin | 14.5 | 16.1 |
7 | Kinh tế | 14.5 | 15.6 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.5 | 15.6 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 16.1 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kế toán | 15.5 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 |
3 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
4 | Quản trị văn phòng | 15.5 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
6 | Kinh tế | 16.0 |
7 | Kỹ thuật điện | 15.5 |
8 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
9 | Chính trị học | 18.0 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hải Dương các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kế toán | 14 | 15.25 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
4 | Quản trị văn phòng | 14 | 15.25 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 16 |
6 | Kinh tế | 14 | 17 |
7 | Phát triển nông thôn | 16 | 17.5 |
8 | Kỹ thuật điện | 14 | 15 |
9 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
10 | Chăn nuôi | 14 | 17 |
11 | Chính trị học | 15.5 | 17.5 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 17 |