Điểm chuẩn trường Đại học Hải Dương năm 2024

3900

Trường Đại học Hải Dương chính thức công bố điểm nhận hồ sơ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Dương năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương xét theo kết quả học bạ THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)51140201C00, C19, C20, D0125.05
2Giáo dục Mầm non (Đại học)7140201C00, C19, C20, D0127.4
3Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, C00, D0128.3
4Sư phạm Giáo dục Chính trị7140205D01, C00, C14, C2026.7
5Sư phạm Toán học7140209A00, A01, A02, D0128.6
6Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D0126
7Sư phạm Ngữ Văn7140217C00, C03, D01, D1427.85
8Sư phạm Lịch Sử7140218C00, C03, D1427.5
9Sư phạm Địa lí7140219D01, C00, C20, C0427.35
10Sư phạm tiếng Anh7140231D01, D14, D1527.5
11Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A02, B00, D0127.75
12Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D10, A0115.5
13Kinh tế7310101A00, A01, D0115.5
14Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0115.5
15Marketing7340115A00, A01, D0115.5
16Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D0115.5
17Kế toán7340301A00, A01, D0115.5
18Quản trị văn phòng7340406A00, A01, D01, C0015.5
19Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0115.5
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, D0115.5
21Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D0115.5
22Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật7760103B03, C00, D0115.5

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

  • Ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp điểm học bạ/điểm thi THPT với thi năng khiếu
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Anh: Kết hợp điểm học bạ/điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục thể chất7140206T00, T01, T02, T0318
2Sư phạm tiếng Anh7140231D01, D14, D1526.63
3Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D10, A0123.75

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)51140201C00, C19, C20, D0121
2Giáo dục Mầm non (Đại học)7140201C00, C19, C20, D0126.4
3Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, C00, D0126.5
4Sư phạm Giáo dục Chính trị7140205D01, C00, C14, C2024.15
5Sư phạm Toán học7140209A00, A01, A02, D0125.11
6Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D0120.7
7Sư phạm Ngữ Văn7140217C00, C03, D01, D1426.62
8Sư phạm Lịch Sử7140218C00, C03, D1426.35
9Sư phạm Địa lí7140219D01, C00, C20, C0426.85
10Sư phạm tiếng Anh7140231D01, D14, D1525.25
11Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A02, B00, D0123.7
12Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D10, A0115
13Kinh tế7310101A00, A01, D0115
14Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0115
15Marketing7340115A00, A01, D0115
16Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D0115
17Kế toán7340301A00, A01, D0115
18Quản trị văn phòng7340406A00, A01, D01, C0015
19Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0115
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, D0115
21Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D0115
22Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật7760103B03, C00, D0115

II. Điểm chuẩn UHD các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Dương năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Sư phạm Toán học1919
2Sư phạm Ngữ văn1919
3Sư phạm Tiếng Anh1919
4Sư phạm Khoa học tự nhiên1919
5Giáo dục Mầm non1919
6Giáo dục Tiểu học1919
7Sư phạm Lịch sử1919
8Giáo dục Thể chất1919
9Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)1717
10Kế toán15.515
11Tài chính – Ngân hàng15.515
12Quản trị kinh doanh15.515
13Quản trị văn phòng15.515
14Kỹ thuật điện15.515
15Công nghệ thông tin15.515
16Kinh tế15.515
17Ngôn ngữ Anh15.515
18Marketing15.515
19Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông15.515

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ
1Kế toán14.515.5
2Tài chính – Ngân hàng14.515.5
3Quản trị kinh doanh14.516.1
4Quản trị văn phòng14.515.6
5Kỹ thuật điện14.515.6
6Công nghệ thông tin14.516.1
7Kinh tế14.515.6
8Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.515.6
9Ngôn ngữ Anh14.516.1

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kế toán15.5
2Tài chính – Ngân hàng15.5
3Quản trị kinh doanh15.0
4Quản trị văn phòng15.5
5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
6Kinh tế16.0
7Kỹ thuật điện15.5
8Công nghệ thông tin15.5
9Chính trị học18.0
10Ngôn ngữ Anh16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hải Dương các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Kế toán1415.25
2Tài chính – Ngân hàng1415
3Quản trị kinh doanh1415
4Quản trị văn phòng1415.25
5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1416
6Kinh tế1417
7Phát triển nông thôn1617.5
8Kỹ thuật điện1415
9Công nghệ thông tin1415
10Chăn nuôi1417
11Chính trị học15.517.5
12Ngôn ngữ Anh1417
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.