Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp năm 2024

22432

Trường Đại học Đồng Tháp đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2025

I. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)5114020126.37615
2Giáo dục Mầm non714020126.5701
3Giáo dục Tiểu học714020227.5701
4Giáo dục công dân714020427.96701
5Giáo dục Chính trị714020527.8701
6Giáo dục Thể chất714020626.5
7Sư phạm Toán học714020929.6920
8Sư phạm Tin học714021027.25701
9Sư phạm Vật lý714021129.2850
10Sư phạm Hóa học714021229.36830
11Sư phạm Sinh học714021328.9701
12Sư phạm Ngữ văn714021728.61701
13Sư phạm Lịch sử714021828.6701
14Sư phạm Địa lý714021928.6701
15Sư phạm Âm nhạc714022125.65
16Sư phạm Mỹ thuật714022223.65
17Sư phạm Tiếng Anh714023128.2780
18Sư phạm Công nghệ714024627.1701
19Sư phạm Khoa học tự nhiên714024728701
20Sư phạm Lịch sử và Địa lý714024927.85701
21Ngôn ngữ Anh – Biên – phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch722020126.1615
22Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung – Anh722020425.9615
23Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)722904223.8615
24Tâm lý học giáo dục731040325.1615
25Địa lý học (Địa lý du lịch)731050123.8615
26Việt Nam học731063025.53615
27Quản trị kinh doanh734010124.13615
28Kinh doanh quốc tế734012024.5615
29Tài chính – Ngân hàng734020125.52615
30Kế toán734030124.3615
31Quản lý công734040319615
32Luật738010126.37615
33Công nghệ sinh học742020124.2615
34Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)744030119615
35Khoa học Máy tính748010119615
36Công nghệ thông tin748020124.45615
37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060525.4615
38Công nghệ thực phẩm754010125.85615
39Kỹ thuật xây dựng758020123.3615
40Nông học762010924.11615
41Nuôi trồng thủy sản762030121615
42Công tác xã hội776010123.8615
43Quản lý tài nguyên và môi trường785010122.45615
44Quản lý đất đai785010324.1615

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)51140201M00, M05, C19, C2025.8
2Giáo dục Mầm non7140201M00, M05, C19, C2026.41
3Giáo dục Tiểu học7140202C01, C03, C04, D0125.27
4Giáo dục công dân7140204C00, C19, D01, D1426.98
5Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01, D1426.8
6Giáo dục Thể chất7140206T00, T05, T06, T0725.7
7Sư phạm Toán học7140209A00, A01, A02, D9026.33
8Sư phạm Tin học7140210A00, A01, A02, D9023.76
9Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A02, D9025.8
10Sư phạm Hóa học7140212A00, B0-0, D07, D9025.94
11Sư phạm Sinh học7140213A02, B00, D08, D9024.86
12Sư phạm Ngữ văn7140217C00, C19, D14, D1527.31
13Sư phạm Lịch sử7140218C00, C19, D14, D0927.84
14Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D10, A0727.43
15Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N0125.3
16Sư phạm Mỹ thuật7140222H00, H0722.5
17Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, D14, D15, D1325.43
18Sư phạm Công nghệ7140246A00, A01, A02, D9024.1
19Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A02, B0024.63
20Sư phạm Lịch sử và Địa lý7140249C00, D14, D15, A0726.98
21Ngôn ngữ Anh – Biên – phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch7220201D01, D14, D15, D1322.51
22Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung – Anh7220204C00, D01, D14, D1523.7
23Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)7229042C00, C19, C20, D1423.48
24Tâm lý học giáo dục7310403A00, C00, C19, D0124.2
25Địa lý học (Địa lý du lịch)7310501A07, C00, D14, D1525.2
26Việt Nam học7310630C00, C19, C20, D0123.93
27Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D1016.5
28Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D1015
29Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D1019.5
30Kế toán7340301A00, A01, D01, D1019.1
31Quản lý công7340403A00, A01, C15, D0119.6
32Luật7380101A00, C00, C14, D0124.21
33Công nghệ sinh học7420201A00, A02, B00, D0815
34Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)7440301A00, B00, D07, D0815
35Khoa học Máy tính7480101A00, A01, A02, D9015
36Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A02, D9016
37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D1019.21
38Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, D0818.3
39Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D0115
40Nông học7620109A00, B00, D07, D0815
41Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D07, D0815
42Công tác xã hội7760101C00, C19, C20, D1423.23
43Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D07, D0815
44Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0715

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Giáo dục Mầm non2870123.23
2Giáo dục Tiểu học28.370123.28
3Giáo dục Công dân//26.51
4Giáo dục Chính trị//25.8
5Giáo dục Thể chất//25.66
6Sư phạm Toán học//24.17
7Sư phạm Tin học26.270119
8Sư phạm Vật lý//23.98
9Sư phạm Hóa học//24.45
10Sư phạm Sinh học//23.2
11Sư phạm Ngữ văn//26.4
12Sư phạm Lịch sử//27.4
13Sư phạm Địa lý//25.57
14Sư phạm Âm nhạc24.9677018
15Sư phạm Mỹ thuật2270118
16Sư phạm Tiếng Anh28.570123.79
17Sư phạm Công nghệ2570119
18Sư phạm Khoa học tự nhiên2561519
19Sư phạm Lịch sử – Địa lý2861520.25
20Ngôn ngữ Anh2461518
21Ngôn ngữ Trung Quốc2561518
22Quản lý văn hóa1961515
23Tâm lý học giáo dục1961515
24Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)1961515
25Việt Nam học2061515
26Quản trị kinh doanh1961515
27Kinh doanh quốc tế1961515
28Tài chính – Ngân hàng1961515
29Kế toán1961515
30Quản lý công1961515
31Luật2461515.5
32Công nghệ sinh học1961515
33Khoa học môi trường1961515
34Khoa học máy tính1961515
35Công nghệ thông tin2261516
36Nông học1961515
37Nuôi trồng thủy sản1961515
38Công tác xã hội1961515
39Quản lý tài nguyên và môi trường1961515
40Quản lý đất đai1961515
41Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)2761523

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Giáo dục Mầm non1919
2Giáo dục Tiểu học1925.5701
3Giáo dục Chính trị24.2524.5701
4Giáo dục Thể chất1818
5Sư phạm Toán học23.127701
6Sư phạm Tin học1924701
7Sư phạm Vật lý22.8524.5701
8Sư phạm Hóa học23.9526.5701
9Sư phạm Sinh học21.8524701
10Sư phạm Ngữ văn2126701
11Sư phạm Lịch sử2625701
12Sư phạm Địa lý2525701
13Sư phạm Âm nhạc1818
14Sư phạm Mỹ thuật1818
15Sư phạm Tiếng Anh1926701
16Sư phạm Công nghệ1924701
17Sư phạm Khoa học tự nhiên1924701
18Sư phạm Lịch sử – Địa lý23.2524701
19Ngôn ngữ Anh1620615
20Ngôn ngữ Trung Quốc1624615
21Quản lý văn hóa1519615
22Việt Nam học1519615
23Quản trị kinh doanh15.524615
24Tài chính – Ngân hàng1524615
25Kế toán15.522615
26Khoa học môi trường1519615
27Khoa học máy tính1520615
28Nông học1519615
29Nuôi trồng thuỷ sản1519615
30Công tác xã hội1519615
31Quản lý đất đai1519615
32Giáo dục mầm non (Cao đẳng)1717

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục Mầm non19.0
2Giáo dục Tiểu học22.0
3Giáo dục Chính trị19.0
4Giáo dục Thể chất23.0
5Sư phạm Toán học24.0
6Sư phạm Tin học19.0
7Sư phạm Vật lý22.0
8Sư phạm Hóa học23.0
9Sư phạm Sinh học19.0
10Sư phạm Ngữ văn23.0
11Sư phạm Lịch sử19.0
12Sư phạm Địa lý19.0
13Sư phạm Âm nhạc19.0
14Sư phạm Mỹ thuật19.0
15Sư phạm Tiếng Anh24.0
16Sư phạm Công nghệ19.0
17Việt Nam học16.0
18Ngôn ngữ Anh17.0
19Ngôn ngữ Trung Quốc23.0
20Quản lý văn hóa15.0
21Quản trị kinh doanh19.0
22Tài chính – Ngân hàng18.0
23Kế toán19.0
24Khoa học môi trường15.0
25Khoa học máy tính15.0
26Nông học15.0
27Nuôi trồng thuỷ sản15.0
28Công tác xã hội15.0
29Quản lý đất đai15.0
30Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non2118.5
2Giáo dục Tiểu học19.520
3Giáo dục Chính trị1818.5
4Giáo dục Thể chất2217.5
5Sư phạm Toán học18.518.5
6Sư phạm Tin học1918.5
7Sư phạm Vật lý1818.5
8Sư phạm Hóa học1818.5
9Sư phạm Sinh học20.3518.5
10Sư phạm Ngữ văn1918.5
11Sư phạm Lịch sử1818.5
12Sư phạm Địa lý18.518.5
13Sư phạm Âm nhạc2217.5
14Sư phạm Mỹ thuật2217.5
15Sư phạm Tiếng Anh19.518.5
16Ngôn ngữ Anh1415
17Ngôn ngữ Trung Quốc1820.5
18Quản lý văn hóa1415
19Việt Nam học1715
20Quản trị kinh doanh1415
21Tài chính – Ngân hàng1415
22Kế toán1416
23Khoa học môi trường1415
24Khoa học máy tính (CNTT)1415
25Nông học1415
26Nuôi trồng thủy sản1415
27Công tác xã hội1415
28Quản lý đất đai20.715
29Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng)/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.