Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp năm 2025

22746
Cập nhật ngày 28/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Đồng Tháp năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2025

I. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhTHXT gốcĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)51140201M0023.65
2Giáo dục Mầm non7140201M0023.71
3Giáo dục Tiểu học7140202D0123.91
4Giáo dục Công dân7140204C0026.74
5Giáo dục Chính trị7140205C0026.8
6Giáo dục Thể chất7140206T0022.88
7Sư phạm Toán học7140209A0027.99
8Sư phạm Tin học7140210A0024.73
9Sư phạm Vật lý7140211A0028.2
10Sư phạm Hóa học7140212B0028.4
11Sư phạm Sinh học7140213B0027.5
12Sư phạm Ngữ văn7140217C0027.21
13Sư phạm Lịch sử7140218C0028.1
14Sư phạm Địa lý7140219C0027.58
15Sư phạm Âm nhạc7140221N0025.9
16Sư phạm Mỹ thuật7140222H0023.24
17Sư phạm Tiếng Anh7140231D0124.26
18Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D0123.38
19Sư phạm Công nghệ7140246A0024.95
20Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A0026.47
21Sư phạm Lịch sử và Địa lý7140249C0027.1
22Công nghệ Giáo dục7140103A0021.06
23Ngôn ngữ Anh7220201D0120.01
24Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C0023.93
25Quản lý văn hóa7229042C0023.82
26Quản lý kinh tế7310110A0016.35
27Tâm lý học giáo dục7310403C0024.73
28Địa lý học7310501C0025.81
29Việt Nam học7310630C0024.19
30Truyền thông đa phương tiện7320104C0024.7
31Quản trị kinh doanh7340101A0018.12
32Kinh doanh quốc tế7340120A0017.2
33Tài chính – Ngân hàng7340201A0019.35
34Kế toán7340301A0018.41
35Quản lý công7340403A0018.86
36Luật7380101C0023.94
37Công nghệ sinh học7420201B0018.11
38Khoa học môi trường7440301B0015.79
39Khoa học máy tính7480101A0016.89
40Công nghệ thông tin7480201A0018.54
41Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A0018.53
42Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A0019.69
43Công nghệ thực phẩm7540101B0019.72
44Kỹ thuật xây dựng7580201A0015.92
45Khoa học đất7620103A0015
46Nông học7620109B0017.9
47Nuôi trồng thủy sản7620301B0016.07
48Thú y7640101B0019.75
49Công tác xã hội7760101C0023.81
50Huấn luyện thể thao7810302T0021.72
51Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B0016
52Quản lý đất đai7850103A0016.04

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhTHXT gốcĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)51140201M0027.76
2Giáo dục Mầm non7140201M0027.78
3Giáo dục Tiểu học7140202D0127.86
4Giáo dục Công dân7140204C0028.76
5Giáo dục Chính trị7140205C0028.78
6Giáo dục Thể chất7140206T0027.48
7Sư phạm Toán học7140209A0029.23
8Sư phạm Tin học7140210A0028.14
9Sư phạm Vật lý7140211A0029.31
10Sư phạm Hóa học7140212B0029.39
11Sư phạm Sinh học7140213B0029.05
12Sư phạm Ngữ văn7140217C0028.94
13Sư phạm Lịch sử7140218C0029.28
14Sư phạm Địa lý7140219C0029.08
15Sư phạm Âm nhạc7140221N0028.5
16Sư phạm Mỹ thuật7140222H0027.61
17Sư phạm Tiếng Anh7140231D0127.98
18Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D0127.66
19Sư phạm Công nghệ7140246A0028.22
20Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A0028.66
21Sư phạm Lịch sử và Địa lý7140249C0028.9
22Công nghệ Giáo dục7140103A0026.81
23Ngôn ngữ Anh7220201D0126.41
24Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C0027.86
25Quản lý văn hóa7229042C0027.82
26Quản lý kinh tế7310110A0024.62
27Tâm lý học giáo dục7310403C0028.14
28Địa lý học7310501C0028.48
29Việt Nam học7310630C0027.95
30Truyền thông đa phương tiện7320104C0028.13
31Quản trị kinh doanh7340101A0025.51
32Kinh doanh quốc tế7340120A0025.06
33Tài chính – Ngân hàng7340201A0026.1
34Kế toán7340301A0025.66
35Quản lý công7340403A0025.87
36Luật7380101C0027.87
37Công nghệ sinh học7420201B0025.51
38Khoa học môi trường7440301B0021.98
39Khoa học máy tính7480101A0024.9
40Công nghệ thông tin7480201A0025.72
41Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A0025.71
42Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A0026.26
43Công nghệ thực phẩm7540101B0026.28
44Kỹ thuật xây dựng7580201A0022.64
45Khoa học đất7620103A0018
46Nông học7620109B0025.41
47Nuôi trồng thủy sản7620301B0023.39
48Thú y7640101B0026.29
49Công tác xã hội7760101C0027.82
50Huấn luyện thể thao7810302T0027.06
51Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B0023.04
52Quản lý đất đai7850103A0023.24

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐGNL ĐHQG TPHCMV-SAT
1Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)51140201877.73357.26
2Giáo dục Mầm non7140201879.8357.92
3Giáo dục Tiểu học7140202886.63360.14
4Giáo dục Công dân7140204979.01393.57
5Giáo dục Chính trị7140205983.08394.61
6Giáo dục Thể chất7140206/348.77
7Sư phạm Toán học71402091063.75415.21
8Sư phạm Tin học7140210912.29370.01
9Sư phạm Vật lý71402111077.98418.84
10Sư phạm Hóa học71402121091.54422.3
11Sư phạm Sinh học71402131030.53406.72
12Sư phạm Ngữ văn71402171010.87401.7
13Sư phạm Lịch sử71402181071.2417.11
14Sư phạm Địa lý71402191035.96408.11
15Sư phạm Âm nhạc7140221/382.95
16Sư phạm Mỹ thuật7140222/352.74
17Sư phạm Tiếng Anh7140231897.58364.36
18Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234868.42354.28
19Sư phạm Công nghệ7140246919.17372.66
20Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247960.71388.89
21Sư phạm Lịch sử và Địa lý71402491003.42399.8
22Công nghệ Giáo dục7140103787.34328.81
23Ngôn ngữ Anh7220201748.82317.18
24Ngôn ngữ Trung Quốc7220204887.25360.38
25Quản lý văn hóa7229042883.59359.13
26Quản lý kinh tế7310110606.5271.82
27Tâm lý học giáo dục7310403912.29370.01
28Địa lý học7310501942.93382.06
29Việt Nam học7310630895.39363.51
30Truyền thông đa phương tiện7320104911.35369.65
31Quản trị kinh doanh7340101673.27294.33
32Kinh doanh quốc tế7340120638.46282.91
33Tài chính – Ngân hàng7340201721.61309.17
34Kế toán7340301684.29297.81
35Quản lý công7340403701.41303.22
36Luật7380101887.56360.5
37Công nghệ sinh học7420201672.89294.21
38Khoa học môi trường7440301603.02252.92
39Khoa học máy tính7480101626.81278.86
40Công nghệ thông tin7480201689.22299.38
41Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205688.84299.26
42Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605735.63313.3
43Công nghệ thực phẩm7540101736.86313.66
44Kỹ thuật xây dựng7580201603.51257.52
45Khoa học đất7620103600225
46Nông học7620109664.91291.69
47Nuôi trồng thủy sản7620301604.08262.82
48Thú y7640101738.1314.02
49Công tác xã hội7760101883.24359.02
50Huấn luyện thể thao7810302/336
51Quản lý tài nguyên và môi trường7850101603.82260.34
52Quản lý đất đai7850103603.97261.76

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)5114020126.37615
2Giáo dục Mầm non714020126.5701
3Giáo dục Tiểu học714020227.5701
4Giáo dục công dân714020427.96701
5Giáo dục Chính trị714020527.8701
6Giáo dục Thể chất714020626.5
7Sư phạm Toán học714020929.6920
8Sư phạm Tin học714021027.25701
9Sư phạm Vật lý714021129.2850
10Sư phạm Hóa học714021229.36830
11Sư phạm Sinh học714021328.9701
12Sư phạm Ngữ văn714021728.61701
13Sư phạm Lịch sử714021828.6701
14Sư phạm Địa lý714021928.6701
15Sư phạm Âm nhạc714022125.65
16Sư phạm Mỹ thuật714022223.65
17Sư phạm Tiếng Anh714023128.2780
18Sư phạm Công nghệ714024627.1701
19Sư phạm Khoa học tự nhiên714024728701
20Sư phạm Lịch sử và Địa lý714024927.85701
21Ngôn ngữ Anh – Biên – phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch722020126.1615
22Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung – Anh722020425.9615
23Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)722904223.8615
24Tâm lý học giáo dục731040325.1615
25Địa lý học (Địa lý du lịch)731050123.8615
26Việt Nam học731063025.53615
27Quản trị kinh doanh734010124.13615
28Kinh doanh quốc tế734012024.5615
29Tài chính – Ngân hàng734020125.52615
30Kế toán734030124.3615
31Quản lý công734040319615
32Luật738010126.37615
33Công nghệ sinh học742020124.2615
34Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)744030119615
35Khoa học Máy tính748010119615
36Công nghệ thông tin748020124.45615
37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060525.4615
38Công nghệ thực phẩm754010125.85615
39Kỹ thuật xây dựng758020123.3615
40Nông học762010924.11615
41Nuôi trồng thủy sản762030121615
42Công tác xã hội776010123.8615
43Quản lý tài nguyên và môi trường785010122.45615
44Quản lý đất đai785010324.1615

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)51140201M00, M05, C19, C2025.8
2Giáo dục Mầm non7140201M00, M05, C19, C2026.41
3Giáo dục Tiểu học7140202C01, C03, C04, D0125.27
4Giáo dục công dân7140204C00, C19, D01, D1426.98
5Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01, D1426.8
6Giáo dục Thể chất7140206T00, T05, T06, T0725.7
7Sư phạm Toán học7140209A00, A01, A02, D9026.33
8Sư phạm Tin học7140210A00, A01, A02, D9023.76
9Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A02, D9025.8
10Sư phạm Hóa học7140212A00, B0-0, D07, D9025.94
11Sư phạm Sinh học7140213A02, B00, D08, D9024.86
12Sư phạm Ngữ văn7140217C00, C19, D14, D1527.31
13Sư phạm Lịch sử7140218C00, C19, D14, D0927.84
14Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D10, A0727.43
15Sư phạm Âm nhạc7140221N00, N0125.3
16Sư phạm Mỹ thuật7140222H00, H0722.5
17Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, D14, D15, D1325.43
18Sư phạm Công nghệ7140246A00, A01, A02, D9024.1
19Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A02, B0024.63
20Sư phạm Lịch sử và Địa lý7140249C00, D14, D15, A0726.98
21Ngôn ngữ Anh – Biên – phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch7220201D01, D14, D15, D1322.51
22Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung Quốc – Ngôn ngữ Trung – Anh7220204C00, D01, D14, D1523.7
23Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)7229042C00, C19, C20, D1423.48
24Tâm lý học giáo dục7310403A00, C00, C19, D0124.2
25Địa lý học (Địa lý du lịch)7310501A07, C00, D14, D1525.2
26Việt Nam học7310630C00, C19, C20, D0123.93
27Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D1016.5
28Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D1015
29Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D1019.5
30Kế toán7340301A00, A01, D01, D1019.1
31Quản lý công7340403A00, A01, C15, D0119.6
32Luật7380101A00, C00, C14, D0124.21
33Công nghệ sinh học7420201A00, A02, B00, D0815
34Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)7440301A00, B00, D07, D0815
35Khoa học Máy tính7480101A00, A01, A02, D9015
36Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A02, D9016
37Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D1019.21
38Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, D0818.3
39Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D0115
40Nông học7620109A00, B00, D07, D0815
41Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D07, D0815
42Công tác xã hội7760101C00, C19, C20, D1423.23
43Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D07, D0815
44Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0715

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Giáo dục Mầm non2870123.23
2Giáo dục Tiểu học28.370123.28
3Giáo dục Công dân//26.51
4Giáo dục Chính trị//25.8
5Giáo dục Thể chất//25.66
6Sư phạm Toán học//24.17
7Sư phạm Tin học26.270119
8Sư phạm Vật lý//23.98
9Sư phạm Hóa học//24.45
10Sư phạm Sinh học//23.2
11Sư phạm Ngữ văn//26.4
12Sư phạm Lịch sử//27.4
13Sư phạm Địa lý//25.57
14Sư phạm Âm nhạc24.9677018
15Sư phạm Mỹ thuật2270118
16Sư phạm Tiếng Anh28.570123.79
17Sư phạm Công nghệ2570119
18Sư phạm Khoa học tự nhiên2561519
19Sư phạm Lịch sử – Địa lý2861520.25
20Ngôn ngữ Anh2461518
21Ngôn ngữ Trung Quốc2561518
22Quản lý văn hóa1961515
23Tâm lý học giáo dục1961515
24Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)1961515
25Việt Nam học2061515
26Quản trị kinh doanh1961515
27Kinh doanh quốc tế1961515
28Tài chính – Ngân hàng1961515
29Kế toán1961515
30Quản lý công1961515
31Luật2461515.5
32Công nghệ sinh học1961515
33Khoa học môi trường1961515
34Khoa học máy tính1961515
35Công nghệ thông tin2261516
36Nông học1961515
37Nuôi trồng thủy sản1961515
38Công tác xã hội1961515
39Quản lý tài nguyên và môi trường1961515
40Quản lý đất đai1961515
41Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)2761523

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Giáo dục Mầm non1919
2Giáo dục Tiểu học1925.5701
3Giáo dục Chính trị24.2524.5701
4Giáo dục Thể chất1818
5Sư phạm Toán học23.127701
6Sư phạm Tin học1924701
7Sư phạm Vật lý22.8524.5701
8Sư phạm Hóa học23.9526.5701
9Sư phạm Sinh học21.8524701
10Sư phạm Ngữ văn2126701
11Sư phạm Lịch sử2625701
12Sư phạm Địa lý2525701
13Sư phạm Âm nhạc1818
14Sư phạm Mỹ thuật1818
15Sư phạm Tiếng Anh1926701
16Sư phạm Công nghệ1924701
17Sư phạm Khoa học tự nhiên1924701
18Sư phạm Lịch sử – Địa lý23.2524701
19Ngôn ngữ Anh1620615
20Ngôn ngữ Trung Quốc1624615
21Quản lý văn hóa1519615
22Việt Nam học1519615
23Quản trị kinh doanh15.524615
24Tài chính – Ngân hàng1524615
25Kế toán15.522615
26Khoa học môi trường1519615
27Khoa học máy tính1520615
28Nông học1519615
29Nuôi trồng thuỷ sản1519615
30Công tác xã hội1519615
31Quản lý đất đai1519615
32Giáo dục mầm non (Cao đẳng)1717

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục Mầm non19.0
2Giáo dục Tiểu học22.0
3Giáo dục Chính trị19.0
4Giáo dục Thể chất23.0
5Sư phạm Toán học24.0
6Sư phạm Tin học19.0
7Sư phạm Vật lý22.0
8Sư phạm Hóa học23.0
9Sư phạm Sinh học19.0
10Sư phạm Ngữ văn23.0
11Sư phạm Lịch sử19.0
12Sư phạm Địa lý19.0
13Sư phạm Âm nhạc19.0
14Sư phạm Mỹ thuật19.0
15Sư phạm Tiếng Anh24.0
16Sư phạm Công nghệ19.0
17Việt Nam học16.0
18Ngôn ngữ Anh17.0
19Ngôn ngữ Trung Quốc23.0
20Quản lý văn hóa15.0
21Quản trị kinh doanh19.0
22Tài chính – Ngân hàng18.0
23Kế toán19.0
24Khoa học môi trường15.0
25Khoa học máy tính15.0
26Nông học15.0
27Nuôi trồng thuỷ sản15.0
28Công tác xã hội15.0
29Quản lý đất đai15.0
30Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non2118.5
2Giáo dục Tiểu học19.520
3Giáo dục Chính trị1818.5
4Giáo dục Thể chất2217.5
5Sư phạm Toán học18.518.5
6Sư phạm Tin học1918.5
7Sư phạm Vật lý1818.5
8Sư phạm Hóa học1818.5
9Sư phạm Sinh học20.3518.5
10Sư phạm Ngữ văn1918.5
11Sư phạm Lịch sử1818.5
12Sư phạm Địa lý18.518.5
13Sư phạm Âm nhạc2217.5
14Sư phạm Mỹ thuật2217.5
15Sư phạm Tiếng Anh19.518.5
16Ngôn ngữ Anh1415
17Ngôn ngữ Trung Quốc1820.5
18Quản lý văn hóa1415
19Việt Nam học1715
20Quản trị kinh doanh1415
21Tài chính – Ngân hàng1415
22Kế toán1416
23Khoa học môi trường1415
24Khoa học máy tính (CNTT)1415
25Nông học1415
26Nuôi trồng thủy sản1415
27Công tác xã hội1415
28Quản lý đất đai20.715
29Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng)/15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.