Trường Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được cập nhật.
I. Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đồng Tháp năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Giáo dục Mầm non | 28 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 28.3 |
3 | Giáo dục Công dân | |
4 | Giáo dục Chính trị | |
5 | Giáo dục Thể chất | |
6 | Sư phạm Toán học | |
7 | Sư phạm Tin học | 26.2 |
8 | Sư phạm Vật lý | |
9 | Sư phạm Hóa học | |
10 | Sư phạm Sinh học | |
11 | Sư phạm Ngữ văn | |
12 | Sư phạm Lịch sử | |
13 | Sư phạm Địa lý | |
14 | Sư phạm Âm nhạc | 24.96 |
15 | Sư phạm Mỹ thuật | 22 |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 28.5 |
17 | Sư phạm Công nghệ | 25 |
18 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 25 |
19 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 28 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25 |
22 | Quản lý văn hóa | 19 |
23 | Tâm lý học giáo dục | 19 |
24 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 19 |
25 | Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | 20 |
26 | Quản trị kinh doanh | 19 |
27 | Kinh doanh quốc tế | 19 |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 19 |
29 | Kế toán | 19 |
30 | Quản lý công | 19 |
31 | Luật | 24 |
32 | Công nghệ sinh học | 19 |
33 | Khoa học môi trường (gồm 2 chuyên ngành Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) | 19 |
34 | Khoa học máy tính (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) | 19 |
35 | Công nghệ thông tin | 22 |
36 | Nông học (gồm 2 chuyên ngành Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) | 19 |
37 | Nuôi trồng thủy sản | 19 |
38 | Công tác xã hội | 19 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19 |
40 | Quản lý đất đai | 19 |
41 | Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 27 |
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Giáo dục Mầm non | 701 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 701 |
3 | Giáo dục Công dân | |
4 | Giáo dục Chính trị | |
5 | Giáo dục Thể chất | |
6 | Sư phạm Toán học | |
7 | Sư phạm Tin học | 701 |
8 | Sư phạm Vật lý | |
9 | Sư phạm Hóa học | |
10 | Sư phạm Sinh học | |
11 | Sư phạm Ngữ văn | |
12 | Sư phạm Lịch sử | |
13 | Sư phạm Địa lý | |
14 | Sư phạm Âm nhạc | |
15 | Sư phạm Mỹ thuật | |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 770 |
17 | Sư phạm Công nghệ | 701 |
18 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 701 |
19 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 701 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 615 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 615 |
22 | Quản lý văn hóa | 615 |
23 | Tâm lý học giáo dục | 615 |
24 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 615 |
25 | Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | 615 |
26 | Quản trị kinh doanh | 615 |
27 | Kinh doanh quốc tế | 615 |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 615 |
29 | Kế toán | 615 |
30 | Quản lý công | 615 |
31 | Luật | 615 |
32 | Công nghệ sinh học | 615 |
33 | Khoa học môi trường (gồm 2 chuyên ngành Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) | 615 |
34 | Khoa học máy tính (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) | 615 |
35 | Công nghệ thông tin | 615 |
36 | Nông học (gồm 2 chuyên ngành Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) | 615 |
37 | Nuôi trồng thủy sản | 615 |
38 | Công tác xã hội | 615 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 615 |
40 | Quản lý đất đai | 615 |
41 | Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 615 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non | 23.23 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 23.28 |
3 | Giáo dục Công dân | 26.51 |
4 | Giáo dục Chính trị | 25.8 |
5 | Giáo dục Thể chất | 25.66 |
6 | Sư phạm Toán học | 24.17 |
7 | Sư phạm Tin học | 19 |
8 | Sư phạm Vật lý | 23.98 |
9 | Sư phạm Hóa học | 24.45 |
10 | Sư phạm Sinh học | 23.2 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 26.4 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 27.4 |
13 | Sư phạm Địa lý | 25.57 |
14 | Sư phạm Âm nhạc | 18 |
15 | Sư phạm Mỹ thuật | 18 |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.79 |
17 | Sư phạm Công nghệ | 19 |
18 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
19 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 20.25 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
22 | Quản lý văn hóa | 15 |
23 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
24 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 15 |
25 | Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | 15 |
26 | Quản trị kinh doanh | 15 |
27 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
29 | Kế toán | 15 |
30 | Quản lý công | 15 |
31 | Luật | 15.5 |
32 | Công nghệ sinh học | 15 |
33 | Khoa học môi trường (gồm 2 chuyên ngành Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) | 15 |
34 | Khoa học máy tính (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) | 15 |
35 | Công nghệ thông tin | 16 |
36 | Nông học (gồm 2 chuyên ngành Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) | 15 |
37 | Nuôi trồng thủy sản | 15 |
38 | Công tác xã hội | 15 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
40 | Quản lý đất đai | 15 |
41 | Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 23 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | – |
2 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 25.5 | 701 |
3 | Giáo dục Chính trị | 24.25 | 24.5 | 701 |
4 | Giáo dục Thể chất | 18 | 18 | – |
5 | Sư phạm Toán học | 23.1 | 27 | 701 |
6 | Sư phạm Tin học | 19 | 24 | 701 |
7 | Sư phạm Vật lý | 22.85 | 24.5 | 701 |
8 | Sư phạm Hóa học | 23.95 | 26.5 | 701 |
9 | Sư phạm Sinh học | 21.85 | 24 | 701 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 21 | 26 | 701 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 26 | 25 | 701 |
12 | Sư phạm Địa lý | 25 | 25 | 701 |
13 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 18 | – |
14 | Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 18 | – |
15 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 | 26 | 701 |
16 | Sư phạm Công nghệ | 19 | 24 | 701 |
17 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 24 | 701 |
18 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 23.25 | 24 | 701 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 20 | 615 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 24 | 615 |
21 | Quản lý văn hóa | 15 | 19 | 615 |
22 | Việt Nam học | 15 | 19 | 615 |
23 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | 24 | 615 |
24 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 24 | 615 |
25 | Kế toán | 15.5 | 22 | 615 |
26 | Khoa học môi trường | 15 | 19 | 615 |
27 | Khoa học máy tính | 15 | 20 | 615 |
28 | Nông học | 15 | 19 | 615 |
29 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | 19 | 615 |
30 | Công tác xã hội | 15 | 19 | 615 |
31 | Quản lý đất đai | 15 | 19 | 615 |
32 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | 17 | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục Mầm non | 19.0 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 22.0 |
3 | Giáo dục Chính trị | 19.0 |
4 | Giáo dục Thể chất | 23.0 |
5 | Sư phạm Toán học | 24.0 |
6 | Sư phạm Tin học | 19.0 |
7 | Sư phạm Vật lý | 22.0 |
8 | Sư phạm Hóa học | 23.0 |
9 | Sư phạm Sinh học | 19.0 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 23.0 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
12 | Sư phạm Địa lý | 19.0 |
13 | Sư phạm Âm nhạc | 19.0 |
14 | Sư phạm Mỹ thuật | 19.0 |
15 | Sư phạm Tiếng Anh | 24.0 |
16 | Sư phạm Công nghệ | 19.0 |
17 | Việt Nam học | 16.0 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 17.0 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.0 |
20 | Quản lý văn hóa | 15.0 |
21 | Quản trị kinh doanh | 19.0 |
22 | Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
23 | Kế toán | 19.0 |
24 | Khoa học môi trường | 15.0 |
25 | Khoa học máy tính | 15.0 |
26 | Nông học | 15.0 |
27 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15.0 |
28 | Công tác xã hội | 15.0 |
29 | Quản lý đất đai | 15.0 |
30 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 21 | 18.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 19.5 | 20 |
3 | Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
4 | Giáo dục Thể chất | 22 | 17.5 |
5 | Sư phạm Toán học | 18.5 | 18.5 |
6 | Sư phạm Tin học | 19 | 18.5 |
7 | Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
8 | Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
9 | Sư phạm Sinh học | 20.35 | 18.5 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | 18.5 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
12 | Sư phạm Địa lý | 18.5 | 18.5 |
13 | Sư phạm Âm nhạc | 22 | 17.5 |
14 | Sư phạm Mỹ thuật | 22 | 17.5 |
15 | Sư phạm Tiếng Anh | 19.5 | 18.5 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 20.5 |
18 | Quản lý văn hóa | 14 | 15 |
19 | Việt Nam học | 17 | 15 |
20 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
21 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
22 | Kế toán | 14 | 16 |
23 | Khoa học môi trường | 14 | 15 |
24 | Khoa học máy tính (CNTT) | 14 | 15 |
25 | Nông học | 14 | 15 |
26 | Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 |
27 | Công tác xã hội | 14 | 15 |
28 | Quản lý đất đai | 20.7 | 15 |
29 | Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | / | 15 |