Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2023. Tìm hiểu điểm trúng tuyển theo từng phương thức ngay.
>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô năm 2023
I. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đông Đô năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Quản trị kinh doanh | 16.5 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 16.5 |
4 | Thú y | 16.5 |
5 | Công nghệ thông tin | 16.5 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.5 |
7 | Kế toán | 16.5 |
8 | Tài chính ngân hàng | 16.5 |
9 | Ngôn ngữ Nhật | 16.5 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 |
11 | Thương mại điện tử | 16.5 |
12 | Kiến trúc | 16.5 |
13 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 19.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.5 |
15 | Quản lý nhà nước | 16.5 |
16 | Luật kinh tế | 16.5 |
17 | Điều dưỡng | 19.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 15 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
3 | Thú y | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
6 | Kế toán | 15 |
7 | Tài chính ngân hàng | 15 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
10 | Thương mại điện tử | 15 |
11 | Kiến trúc | 15 |
12 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 19 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
14 | Quản lý nhà nước | 15 |
15 | Luật kinh tế | 15 |
16 | Điều dưỡng | 19 |
I. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ | THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | 15 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 16.5 | 15 |
3 | Dược học | 24 | 21 |
4 | Thú y | 16.5 | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 16.5 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.5 | 15 |
7 | Kế toán | 16.5 | 15 |
8 | Tài chính ngân hàng | 16.5 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 | 15 |
10 | Thương mại điện tử | 16.5 | 15 |
11 | Kiến trúc | 16.5 | 15 |
12 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 19.5 | 19 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.5 | 15 |
14 | Quản lý nhà nước | 16.5 | 15 |