Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2024

9615

Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo học bạ THPT năm 2024:

  • HB1: Xét kết quả học tập 3 học kỳ
  • HB2: Xét kết quả học tập lớp 12
TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
HB1HB2
1Thiết kế thời trang7210404A00, A01, V00, V01186
2Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, C03186
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, C03186
4Ngôn ngữ Nhật Bản7220209A01, D01, D06, C03186
5Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A01, D01, C03, DD2186
6Quản lý văn hóa7229042A00, C00, D01, D78186
7Quan hệ Quốc tế7310206A00, A01, D01, C01186
8Tâm lý học7310401A00, C00, D01, C01186
9Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, C01186
10Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C01186
11Marketing7340115A00, A01, D01, C01186
12Digital Marketing (Chuyên ngành)7340115A00, A01, D01, C01186
13Kinh doanh Quốc tế7340120A00, A01, D01, C01186
14Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C01186
15Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C01186
16Kế toán7340301A00, A01, D01, C01186
17Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01, C01186
18Quản trị văn phòng7340406A00, A01, D01, C01186
19Luật7380101A00, C00, D01, C01186
20Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, C01186
21Kỹ thuật máy tính7480106A00, A01, D01, C01186
22Thiết kế IC và hệ thống nhúng (Chuyên ngành)7480107A00, A01, D01, D90186
23Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01, D01, D90186
24Công nghệ phần mềm (Chuyên ngành)7480201A00, A01, D01, C04186
25Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C01186
26Thiết kế đồ hoạ (Chuyên ngành)7480201A00, A01, D01, C02186
27Mạng máy tính và an toàn thông tin (Chuyên ngành)7480201A00, A01, D01, C03186
28Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103A00, A01, D01, C01186
29Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành)7510103A00, A01, D01, C01186
30Xây dựng công trình giao thông kỹ thuật (Chuyên ngành)7510103A00, A01, D01, C01186
31Xây dựng hạ tầng logistics kỹ thuật (Chuyên ngành)7510103A00, A01, D01, C01186
32Xây dựng đường sắt – metro (Chuyên ngành)7510103A00, A01, D01, C01186
33Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205AA00, A01, D01, C01186
34Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành)7510205A00, A01, D01, D90186
35Kỹ thuật ô tô điện (Chuyên ngành)7510205A00, A01, D01, D90186
36Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử7510301A00, A01, D01, C01186
37Thiết kế vi mạch bán dẫn (Chuyên ngành)7510301A00, A01, D01, C01186
39Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7510303A00, A01, D01, C01186
40Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C01186
41Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, B08, D01186
42Nông nghiệp7620101A00, B00, B08, D01186
43Dược học7720201A00, B00, D07, C02248
44Điều dưỡng7720301A00, B00, B08, B0319.56.5
45Hộ sinh7720302A00, B00, B08, B03186
46Dinh dưỡng7720401A00, B00, B08, D07186
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, D01, A01, C03186
48Quản trị khách sạn7810201C00, D01, A01, C03186
49Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202C00, D01, A01, C03186

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
1Thiết kế thời trang7210404600
2Ngôn ngữ Anh7220201600
3Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Đắk Lắk)7220201DL600
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204600
5Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk)7220204DL600
6Ngôn ngữ Nhật Bản7220209600
7Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210600
8Quản lý văn hóa7229042600
9Quan hệ quốc tế7310206600
10Quan hệ quốc tế (Phân hiệu Đắk Lắk)7310206DL600
11Tâm lý học7310401600
12Truyền thông đa phương tiện7320104600
13Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu Đắk Lắk)7320104DL600
14Quản trị kinh doanh7340101600
15Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đắk Lắk)7340101DL600
16Marketing7340115600
17Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk)7340115DL600
18Kinh doanh quốc tế7340120600
19Thương mại điện tử7340122600
20Thương mại điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk)7340122DL600
21Tài chính – ngân hàng7340201600
22Tài chính ngân hàng (Phân hiệu Đắk Lắk)7340201DL600
23Kế toán7340301600
24Kế toán (Phân hiệu Đắk Lắk)7340301DL600
25Quản trị nhân lực7340404600
26Quản trị văn phòng7340406600
27Luật7380101600
28Luật kinh tế7380107600
29Kỹ thuật máy tính7480106600
30Trí tuệ nhân tạo7480107600
31Trí tuệ nhân tạo (Phân hiệu Đắk Lắk)7480107DL600
32Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn)7480201600
33Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đắk Lắk)7480201DL600
34Công nghệ kỹ thuật Xây dựng7510103600
35Công nghệ kỹ thuật Xây dựng (Phân hiệu Đắk Lắk)7510103DL600
36Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205600
37Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Phân hiệu Đắk Lắk)7510205DL600
39Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử7510301600
40Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk)7510301DL600
41Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303600
42Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Phân hiệu Đắk Lắk)7510303DL600
43Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605600
44Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu Đắk Lắk)7510605DL600
45Công nghệ thực phẩm7540101600
46Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu Đắk Lắk)7540101DL600
47Nông nghiệp7620101600
48Nông nghiệp (Phân hiệu Đắk Lắk)7620101DL600
49Y khoa7720101850
50Dược7720201850
51Điều dưỡng7720301750
52Điều dưỡng (Phân hiệu Đắk Lắk)7720301DL750
53Hộ sinh7720302750
54Dinh dưỡng7720401600
55Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603750
56Quản trị DV Du lịch và Lữ hành7810103600
57Quản trị DV Du lịch và Lữ hành (Phân hiệu Đắk Lắk)7810103DL600
58Quản trị Khách sạn7810201600
59Quản trị khách sạn (Phân hiệu Đắk Lắk)7810201DL600
60Quản trị Nhà hàng và dịch vụ Ăn uống7810202600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế thời trang7210404A00, A01, V00, V0115
2Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D78, D9015
3Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Đắk Lắk)7220201DLA01, D01, D78, D9015
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D7815
5Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk)7220204DLA01, D01, D04, D7815
6Ngôn ngữ Nhật Bản7220209A01, D01, D06, D7815
7Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A01, D01, D78, DD215
8Quản lý văn hóa7229042A00, C00, D01, D7815
9Quan hệ quốc tế7310206A00, C00, D01, D7815
10Quan hệ quốc tế (Phân hiệu Đắk Lắk)7310206DLA00, C00, D01, D7815
11Tâm lý học7310401A00, C00, D01, D7815
12Truyền thông đa phương tiện7320104A00, C00, D01, D7815
13Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu Đắk Lắk)7320104DLA01, D01, D04, D7815
14Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D7815
15Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đắk Lắk)7340101DLA01, D01, D04, D7815
16Marketing7340115A00, A01, D01, D7815
17Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk)7340115DLA01, D01, D04, D7815
18Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, D7815
19Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D7815
20Thương mại điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk)7340122DLA01, D01, D04, D7815
21Tài chính – ngân hàng7340201A00, A01, D01, D7815
22Tài chính ngân hàng (Phân hiệu Đắk Lắk)7340201DLA01, D01, D04, D7815
23Kế toán7340301A00, A01, D01, D7815
24Kế toán (Phân hiệu Đắk Lắk)7340301DLA01, D01, D04, D7815
25Quản trị nhân lực7340404A00, C00, D01, D7815
26Quản trị văn phòng7340406A00, C00, D01, D7815
27Luật7380101A00, C00, D01, D7815
28Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D7815
29Kỹ thuật máy tính7480106A00, A01, D01, D9015
30Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01, D01, D9015
31Trí tuệ nhân tạo (Phân hiệu Đắk Lắk)7480107DLA00, A01, D01, D9015
32Công nghệ thông tin (Chuyên ngành thiết kế vi mạch bán dẫn)7480201A00, A01, D01, D9015
33Công nghệ thông tin7480201DLA00, A01, D01, D9015
34Công nghệ kỹ thuật Xây dựng7510103A00, A01, D01, D9015
35Công nghệ kỹ thuật Xây dựng (Phân hiệu Đắk Lắk)7510103DLA00, A01, D01, D9015
36Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205A00, A01, D01, D9015
37Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Phân hiệu Đắk Lắk)7510205DLA00, A01, D01, D9015
38Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử7510301A00, A01, D01, D9015
39Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk)7510301DLA00, A01, D01, D9015
40Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, D9015
41Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Phân hiệu Đắk Lắk)7510303DLA00, A01, D01, D9015
42Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D9015
43Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu Đắk Lắk)7510605DLA00, A01, D01, D9015
44Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, B08, D0115
45Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu Đắk Lắk)7540101DLA00, B00, B08, D0115
46Nông nghiệp7620101A00, B00, B08, D0115
47Nông nghiệp (Phân hiệu Đắk Lắk)7620101DLA00, B00, B08, D0115
48Y khoa7720101A00, B00, D08, D9022.5
49Dược7720201A00, B00, D07, D9021
50Điều dưỡng7720301A00, B00, B08, D9019
51Điều dưỡng (Phân hiệu Đắk Lắk)7720301DLA00, B00, B08, D9019
52Hộ sinh7720302A00, B00, B08, D9019
53Dinh dưỡng7720401A00, B00, B08, D9015
54Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603A00, B00, B08, D9019
55Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103C00, D01, D78, D9015
56Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Phân hiệu Đắk Lắk)7810103DLC00, D01, D78, D9015
57Quản trị Khách sạn7810201C00, D01, D78, D9015
58Quản trị khách sạn (Phân hiệu Đắk Lắk)7810201DLC00, D01, D78, D9015
59Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống7810202C00, D01, D78, D9015

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2023:

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đông Á năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Kết quả 3 học kỳKết quả năm lớp 12
1Dược học248.0
2Điều dưỡng19.56.5
3Hộ sinh19.56.5
4Dinh dưỡng186.0
5Ngôn ngữ Anh186.0
6Ngôn ngữ Trung Quốc186.0
7Ngôn ngữ Nhật186.0
8Ngôn ngữ Hàn Quốc186.0
9Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam186.0
10Quản lý văn hóa186.0
11Quan hệ quốc tế186.0
12Tâm lý học186.0
13Truyền thông đa phương tiện186.0
14Quản trị kinh doanh186.0
15Digital Marketing186.0
16Marketing186.0
17Kinh doanh quốc tế186.0
18Thương mại điện tử186.0
19Tài chính – Ngân hàng186.0
20Kế toán186.0
21Quản trị nhân lực186.0
22Quản trị văn phòng186.0
23Luật186.0
24Luật kinh tế186.0
25Thiết kế thời trang186.0
26Kinh doanh thời trang và dệt may186.0
27Kỹ thuật máy tính186.0
28Trí tuệ nhân tạo186.0
29Công nghệ thông tin186.0
30Công nghệ kỹ thuật xây dựng186.0
31Công nghệ kỹ thuật ô tô186.0
32Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử186.0
33Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa186.0
34Logistics và quản lý chuỗi cung ứng186.0
35Công nghệ thực phẩm186.0
36Nông nghiệp186.0
37Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành186.0
38Quản trị khách sạn186.0
39Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống186.0
40Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
41Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
42Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
43Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
44Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
45Digital Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
46Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
47Kế toán (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
48Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
49Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
50Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
51Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
52Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
53Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
54Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
55Nông nghiệp (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
56Điều dưỡng (Phân hiệu Đắk Lắk)19.56.5
57Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
58Quản trị khách sạn (Phân hiệu Đắk Lắk)186.0
59Digital Marketing (Liverpool JM – Anh Quốc)186.0
60Kinh doanh quốc tế (Liverpool JM – Anh Quốc)186.0
61Quản trị kinh doanh (Notingham Trent – Anh Quốc)186.0
62Kế toán (Angelo State – Hoa Kỳ)186.0
63Kinh doanh quốc tế (Angelo State – Hoa Kỳ)186.0
64Marketing (Angelo State – Hoa Kỳ)186.0
65Quản trị khách sạn (Keimyung – Hàn Quốc)186.0
66Ngôn ngữ Hàn Quốc (Keimyung – Hàn Quốc)186.0
67Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Keimyung – Hàn Quốc)186.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Dược học850
2Điều dưỡng750
3Hộ sinh750
4Dinh dưỡng600
5Ngôn ngữ Anh600
6Ngôn ngữ Trung Quốc600
7Ngôn ngữ Nhật600
8Ngôn ngữ Hàn Quốc600
9Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam600
10Quản lý văn hóa600
11Quan hệ quốc tế600
12Tâm lý học600
13Truyền thông đa phương tiện600
14Quản trị kinh doanh600
15Digital Marketing600
16Marketing600
17Kinh doanh quốc tế600
18Thương mại điện tử600
19Tài chính – Ngân hàng600
20Kế toán600
21Quản trị nhân lực600
22Quản trị văn phòng600
23Luật600
24Luật kinh tế600
25Thiết kế thời trang600
26Kinh doanh thời trang và dệt may600
27Kỹ thuật máy tính600
28Trí tuệ nhân tạo600
29Công nghệ thông tin600
30Công nghệ kỹ thuật xây dựng600
31Công nghệ kỹ thuật ô tô600
32Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử600
33Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa600
34Logistics và quản lý chuỗi cung ứng600
35Công nghệ thực phẩm600
36Nông nghiệp600
37Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
38Quản trị khách sạn600
39Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600
40Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Đắk Lắk)600
41Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk)600
42Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu Đắk Lắk)600
43Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk)600
44Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đắk Lắk)600
45Digital Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk)600
46Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk)600
47Kế toán (Phân hiệu Đắk Lắk)600
48Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu Đắk Lắk)600
49Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đắk Lắk)600
50Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đắk Lắk)600
51Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu Đắk Lắk)600
52Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk)600
53Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu Đắk Lắk)600
54Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu Đắk Lắk)600
55Nông nghiệp (Phân hiệu Đắk Lắk)600
56Điều dưỡng (Phân hiệu Đắk Lắk)750
57Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu Đắk Lắk)600
58Quản trị khách sạn (Phân hiệu Đắk Lắk)600
59Digital Marketing (Liverpool JM – Anh Quốc)600
60Kinh doanh quốc tế (Liverpool JM – Anh Quốc)600
61Quản trị kinh doanh (Notingham Trent – Anh Quốc)600
62Kế toán (Angelo State – Hoa Kỳ)600
63Kinh doanh quốc tế (Angelo State – Hoa Kỳ)600
64Marketing (Angelo State – Hoa Kỳ)600
65Quản trị khách sạn (Keimyung – Hàn Quốc)600
66Ngôn ngữ Hàn Quốc (Keimyung – Hàn Quốc)600
67Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Keimyung – Hàn Quốc)600

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Dược học21
2Điều dưỡng19
3Hộ sinh19
4Dinh dưỡng15
5Ngôn ngữ Anh15
6Ngôn ngữ Trung Quốc15
7Ngôn ngữ Nhật15
8Ngôn ngữ Hàn Quốc15
9Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam15
10Quản lý văn hóa15
11Quan hệ quốc tế15
12Tâm lý học15
13Truyền thông đa phương tiện15
14Quản trị kinh doanh15
15Digital Marketing15
16Marketing15
17Kinh doanh quốc tế15
18Thương mại điện tử15
19Tài chính – Ngân hàng15
20Kế toán15
21Quản trị nhân lực15
22Quản trị văn phòng15
23Luật15
24Luật kinh tế15
25Thiết kế thời trang15
26Kinh doanh thời trang và dệt may15
27Kỹ thuật máy tính15
28Trí tuệ nhân tạo15
29Công nghệ thông tin15
30Công nghệ kỹ thuật xây dựng15
31Công nghệ kỹ thuật ô tô15
32Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
33Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
34Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
35Công nghệ thực phẩm15
36Nông nghiệp15
37Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
38Quản trị khách sạn15
39Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15
40Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Đắk Lắk)15
41Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk)15
42Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu Đắk Lắk)15
43Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk)15
44Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đắk Lắk)15
45Digital Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk)15
46Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk)15
47Kế toán (Phân hiệu Đắk Lắk)15
48Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu Đắk Lắk)15
49Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đắk Lắk)15
50Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đắk Lắk)15
51Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu Đắk Lắk)15
52Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk)15
53Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu Đắk Lắk)15
54Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu Đắk Lắk)15
55Nông nghiệp (Phân hiệu Đắk Lắk)15
56Điều dưỡng (Phân hiệu Đắk Lắk)19
57Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu Đắk Lắk)15
58Quản trị khách sạn (Phân hiệu Đắk Lắk)15
59Digital Marketing (Liverpool JM – Anh Quốc)15
60Kinh doanh quốc tế (Liverpool JM – Anh Quốc)15
61Quản trị kinh doanh (Notingham Trent – Anh Quốc)15
62Kế toán (Angelo State – Hoa Kỳ)15
63Kinh doanh quốc tế (Angelo State – Hoa Kỳ)15
64Marketing (Angelo State – Hoa Kỳ)15
65Quản trị khách sạn (Keimyung – Hàn Quốc)15
66Ngôn ngữ Hàn Quốc (Keimyung – Hàn Quốc)15
67Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Keimyung – Hàn Quốc)15

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Giáo dục mầm non19
2Giáo dục tiểu học19
3Ngôn ngữ Anh15
4Ngôn ngữ Trung Quốc15
5Ngôn ngữ Nhật15
6Ngôn ngữ Hàn Quốc15
7Quản lý văn hóa15
8Tâm lý học15
9Truyền thông đa phương tiện15
10Quản trị kinh doanh15
11Marketing15
12Kinh doanh quốc tế15
13Thương mại điện tử15
14Kinh doanh thời trang và dệt may15
15Tài chính – Ngân hàng15
16Kế toán15
17Quản trị nhân lực15
18Quản trị văn phòng15
19Luật15
20Luật kinh tế15
21Kỹ thuật máy tính15
22Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo18
23Công nghệ thông tin15
24Công nghệ kỹ thuật xây dựng15
25Công nghệ kỹ thuật ô tô15
26Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
27Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
28Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
29Công nghệ thực phẩm15
30Nông nghiệp15
31Dược học21
32Điều dưỡng19
33Dinh dưỡng15
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
35Quản trị khách sạn15
36Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục Mầm non19.0
2Giáo dục Tiểu học19.0
3Dược học21.0
4Điều dưỡng19.0
5Dinh dưỡng15.0
6Ngôn ngữ Anh15.0
7Ngôn ngữ Trung Quốc15.0
8Ngôn ngữ Nhật15.0
9Ngôn ngữ Hàn Quốc15.0
10Tâm lý học15.0
11Truyền thông đa phương tiện15.0
12Quản trị kinh doanh15.0
13Marketing15.0
14Kinh doanh quốc tế15.0
15Thương mại điện tử15.0
16Tài chính – Ngân hàng15.0
17Kế toán15.0
18Quản trị nhân lực15.0
19Quản trị văn phòng15.0
20Luật15.0
21Luật kinh tế15.0
22Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu15.0
23Công nghệ thông tin15.0
24Công nghệ kỹ thuật xây dựng15.0
25Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
26Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
27Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.0
28Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
29Công nghệ thực phẩm15.0
30Nông nghiệp công nghệ cao15.0
31Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
32Quản trị khách sạn15.0
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đông Á các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành

Điểm chuẩn
20192020
1Dược học2021
2Điều dưỡng1819
3Dinh dưỡng1815
4Giáo dục mầm non1818.5
5Giáo dục tiểu học1818.5
6Ngôn ngữ Anh1414
7Ngôn ngữ Trung Quốc1414
8Ngôn ngữ Nhật/14
9Ngôn ngữ Hàn Quốc/14
10Tâm lý học1414.5
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1414
12Quản trị khách sạn1414
13Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống/14
14Quản trị kinh doanh1414
15Marketing/14
16Tài chính – Ngân hàng1414
17Kế toán1414
18Quản trị nhân lực1414
19Quản trị văn phòng1414
20Luật/14
21Luật kinh tế1414
22Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu17.522
23Công nghệ thông tin1414
24Công nghệ kỹ thuật ô tô1414
25Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1414
26Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1415
27Công nghệ kỹ thuật xây dựng1414
28Công nghệ thực phẩm1414
29Nông nghiệp công nghệ cao1414
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.