Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2025

20565
Cập nhật ngày 24/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2025

I. Điểm chuẩn EPU năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh722020122.67
2Quản trị kinh doanh734010121.5
3Marketing734011522.92
4Thương mại điện tử734012222.92
5Tài chính – Ngân hàng734020121.83
6Công nghệ tài chính734020516.5
7Kế toán734030121.17
8Kiểm toán734030220.23
9Luật kinh tế738010721.17
10Khoa học dữ liệu746010816.5
11Toán tin746011716.5
12Kỹ thuật máy tính748010620.83
13Trí tuệ nhân tạo748010720.5
14Công nghệ thông tin748020121.9
15Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010219.17
16Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020122.58
17Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020323.13
18Công nghệ kỹ thuật ô tô751020522.75
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030122.92
20Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông751030221.83
21Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030323.33
22Công nghệ vật liệu751040221.35
23Công nghệ kỹ thuật năng lượng751040318.5
24Công nghệ kỹ thuật môi trường751040618.17
25Công nghệ kỹ thuật hạt nhân751040716.5
26Quản lý công nghiệp751060119.17
27Quản lý năng lượng751060218.17
28Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060522.92
29Kỹ thuật Robot752010718.17
30Kỹ thuật nhiệt752011519.97
31Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010319.83
32Quản trị khách sạn781020119.83

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT & kết hợp CCTAQT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh722020124.2
2Quản trị kinh doanh734010123.25
3Marketing734011524.5
4Thương mại điện tử734012224.5
5Tài chính – Ngân hàng734020123.5
6Công nghệ tài chính734020518
7Kế toán734030123
8Kiểm toán734030222.3
9Luật kinh tế738010723
10Khoa học dữ liệu746010818
11Toán tin746011718
12Kỹ thuật máy tính748010622.75
13Trí tuệ nhân tạo748010722.5
14Công nghệ thông tin748020123.55
15Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010221.5
16Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020124.1
17Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020324.75
18Công nghệ kỹ thuật ô tô751020524.3
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030124.5
20Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông751030223.5
21Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030325
22Công nghệ vật liệu751040223.14
23Công nghệ kỹ thuật năng lượng751040321
24Công nghệ kỹ thuật môi trường751040620.5
25Công nghệ kỹ thuật hạt nhân751040718
26Quản lý công nghiệp751060121.5
27Quản lý năng lượng751060220.5
28Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060524.5
29Kỹ thuật Robot752010720.5
30Kỹ thuật nhiệt752011522.1
31Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010322
32Quản trị khách sạn781020122

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực xét theo học bạ THPT, xét tuyển kết hợp năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTXét kết hợp
1Quản trị kinh doanh731010124.524.5
2Thương mại điện tử734012225.7525.75
3Tài chính – Ngân hàng734020124.7524.75
4Kế toán734030124.524.5
5Kiểm toán734030224.7524.75
6Công nghệ thông tin74802012424
7Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng75101021919
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020122.7522.75
9Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử75102032424
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103012323
11Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông75103022323
12Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030325.7525.75
13Công nghệ kỹ thuật năng lượng751040318.518.5
14Công nghệ kỹ thuật môi trường75104061818
15Quản lý công nghiệp751060120.520.5
16Quản lý năng lượng75106021919
17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060525.525.5
18Kỹ thuật nhiệt75201151919
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010323.523.5

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh731010122.35
2Thương mại điện tử734012224
3Tài chính – Ngân hàng734020122.35
4Kế toán734030122.35
5Kiểm toán734030221.5
6Công nghệ thông tin748020123
7Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010221
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020123.25
9Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử751020324
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030123.5
11Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030222.75
12Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030323.5
13Công nghệ kỹ thuật năng lượng751040322
14Công nghệ kỹ thuật môi trường751040619.5
15Quản lý công nghiệp751060122.7
16Quản lý năng lượng751060221.5
17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060523.7
18Kỹ thuật nhiệt752011521.9
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010321.8

Điểm chuẩn năm 2019 – 2023

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.