Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2024
I. Điểm chuẩn EPU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
- PT1: Xét học bạ THPT
- PT2: Xét kết hợp
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
PT1 | PT2 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7310101 | 24.5 | 24.5 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25.75 | 25.75 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 24.75 | 24.75 |
4 | Kế toán | 7340301 | 24.5 | 24.5 |
5 | Kiểm toán | 7340302 | 24.75 | 24.75 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 24 | 24 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 19 | 19 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 22.75 | 22.75 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 7510203 | 24 | 24 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 23 | 23 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 23 | 23 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 25.75 | 25.75 |
13 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | 18.5 | 18.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18 | 18 |
15 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20.5 | 20.5 |
16 | Quản lý năng lượng | 7510602 | 19 | 19 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 25.5 | 25.5 |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 19 | 19 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 23.5 | 23.5 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7310101 | 22.35 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | 24 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 22.35 |
4 | Kế toán | 7340301 | 22.35 |
5 | Kiểm toán | 7340302 | 21.5 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 23 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 21 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 23.25 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 7510203 | 24 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 23.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 22.75 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 23.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | 22 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 19.5 |
15 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 22.7 |
16 | Quản lý năng lượng | 7510602 | 21.5 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 23.7 |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 21.9 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21.8 |