Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025.
I. Điểm chuẩn EPU năm 2025
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 22.67 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 21.5 |
3 | Marketing | 7340115 | 22.92 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | 22.92 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 21.83 |
6 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 16.5 |
7 | Kế toán | 7340301 | 21.17 |
8 | Kiểm toán | 7340302 | 20.23 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 21.17 |
10 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 16.5 |
11 | Toán tin | 7460117 | 16.5 |
12 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 20.83 |
13 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 20.5 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21.9 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 19.17 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 22.58 |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 23.13 |
18 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 22.75 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 22.92 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 21.83 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 23.33 |
22 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 21.35 |
23 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | 18.5 |
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.17 |
25 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 | 16.5 |
26 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 19.17 |
27 | Quản lý năng lượng | 7510602 | 18.17 |
28 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 22.92 |
29 | Kỹ thuật Robot | 7520107 | 18.17 |
30 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 19.97 |
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 19.83 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 19.83 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT & kết hợp CCTAQT
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24.2 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 23.25 |
3 | Marketing | 7340115 | 24.5 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | 24.5 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 23.5 |
6 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 18 |
7 | Kế toán | 7340301 | 23 |
8 | Kiểm toán | 7340302 | 22.3 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 23 |
10 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 18 |
11 | Toán tin | 7460117 | 18 |
12 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 22.75 |
13 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 22.5 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 23.55 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 21.5 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 24.1 |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 24.75 |
18 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 24.3 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 24.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 23.5 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 25 |
22 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 23.14 |
23 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | 21 |
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 20.5 |
25 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 7510407 | 18 |
26 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 21.5 |
27 | Quản lý năng lượng | 7510602 | 20.5 |
28 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 24.5 |
29 | Kỹ thuật Robot | 7520107 | 20.5 |
30 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 22.1 |
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 22 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 22 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực xét theo học bạ THPT, xét tuyển kết hợp năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Xét kết hợp | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7310101 | 24.5 | 24.5 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25.75 | 25.75 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 24.75 | 24.75 |
4 | Kế toán | 7340301 | 24.5 | 24.5 |
5 | Kiểm toán | 7340302 | 24.75 | 24.75 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 24 | 24 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 19 | 19 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 22.75 | 22.75 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 7510203 | 24 | 24 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 23 | 23 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 23 | 23 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 25.75 | 25.75 |
13 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | 18.5 | 18.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18 | 18 |
15 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20.5 | 20.5 |
16 | Quản lý năng lượng | 7510602 | 19 | 19 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 25.5 | 25.5 |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 19 | 19 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 23.5 | 23.5 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7310101 | 22.35 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | 24 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 22.35 |
4 | Kế toán | 7340301 | 22.35 |
5 | Kiểm toán | 7340302 | 21.5 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 23 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 21 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 23.25 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 7510203 | 24 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 23.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 22.75 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 23.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | 22 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 19.5 |
15 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 22.7 |
16 | Quản lý năng lượng | 7510602 | 21.5 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 23.7 |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 21.9 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21.8 |