Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023 xét theo kết quả học tập bậc THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2023
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn Đại học Đại Nam năm 2023
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Đại Nam năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Dược học | 21 |
2 | Điều dưỡng | 19 |
3 | Y khoa | 22.5 |
4 | Công nghệ thông tin | 15 |
5 | Khoa học máy tính | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
7 | Quản trị kinh doanh | 15 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
10 | Thương mại điện tử | 15 |
11 | Kinh tế số | 15 |
12 | Marketing | 15 |
13 | Tài chính ngân hàng | 15 |
14 | Luật kinh tế | 15 |
15 | Quản lý thể dục thể thao | 15 |
16 | Kế toán | 15 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
18 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
19 | Quan hệ công chúng | 15 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
23 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 15 |
24 | Đông phương học | 15 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Đại Nam năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Y khoa | 24 |
2 | Dược học | 24 |
3 | Điều dưỡng | 19.5 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 |
6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 18 |
7 | Quan hệ công chúng | 18 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
10 | Thương mại điện tử | 18 |
11 | Kế toán | 18 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
13 | Luật kinh tế | 18 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
15 | Truyền thông đa phương tiện | 18 |
16 | Đông phương học | 18 |
17 | Công nghệ thông tin | 18 |
18 | Quản trị kinh doanh | 18 |
19 | Khoa học máy tính | 18 |
20 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
21 | Quản lý thể dục thể thao | 18 |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
23 | Kinh tế số | 18 |
24 | Marketing | 18 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 22.5 |
2 | Dược học | 21 |
3 | Điều dưỡng | 19 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 15 |
7 | Quan hệ công chúng | 15 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
10 | Thương mại điện tử | 15 |
11 | Kế toán | 15 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
13 | Luật kinh tế | 15 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
15 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
16 | Đông phương học | 15 |
17 | Công nghệ thông tin | 15 |
18 | Quản trị kinh doanh | 15 |
19 | Khoa học máy tính | |
20 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
21 | Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh tế & Marketing thể thao) | |
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
23 | Kinh tế số | 15 |
24 | Marketing | 15 |
25 | Quản lý thể dục thể thao | 15 |
III. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
THPT | Học bạ | ||
1 | Y khoa | 22 | 24 |
2 | Dược học | 21 | 24 |
3 | Điều dưỡng | 19 | 21 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 | 24 |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 | 24 |
6 | Quan hệ công chúng | 15 | 22 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 22 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 21 |
9 | Thương mại điện tử | 15 | 21 |
10 | Kế toán | 15 | 21 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 21 |
12 | Luật kinh tế | 15 | 21 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 21 |
14 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 21 |
15 | Đông phương học | 15 | 21 |
16 | Công nghệ thông tin | 15 | 20 |
17 | Quản trị kinh doanh | 15 | 20 |
18 | Khoa học máy tính | 15 | 18 |
19 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 |
20 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | 15 | 18 |
21 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 18 |
Điểm chuẩn 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Y khoa | 22 |
2 | Dược học | 21 |
3 | Điều dưỡng | 19 |
4 | Công nghệ thông tin | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
6 | Kế toán | 15 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
8 | Quản trị kinh doanh | 15 |
9 | Thương mại điện tử | 15 |
10 | Luật kinh tế | 15 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
12 | Quan hệ công chúng | 15 |
13 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 |
17 | Đông phương học | 15 |
18 | ||
19 | ||
20 | ||
21 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Y khoa | – | 22 |
2 | Dược học | 20 | 21 |
3 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
4 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
6 | Kế toán | 15 | 15 |
7 | Luật kinh tế | 15 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
10 | Kiến trúc | 15 | 15 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
12 | Quan hệ công chúng | 15 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
15 | Đông phương học | 15 | 15 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |