Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2024

4026

Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam hệ chính quy xét theo học bạ và điểm thi THPT mới nhất năm 2024

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạĐiểm thi THPT
1Thiết kế đồ họa7210403A00, A01, C01, C031816
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D11, D141817
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C00, D01, D09, D661819
4Ngôn ngữ Nhật7220209A01, C00, D01, D151817
5Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210C00, D01, D09, D661818
6Kinh tế7310101A00, A01, D01, D071816
7Kinh tế số7310109A00, A01, C01, D011816
8Tâm lý học7310401A00, A01, C00, D011816
9Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C14, D011818
10Quan hệ công chúng7320108C00, C19, D01, D151817
11Quản trị kinh doanh7340101A00, C03, D01, D101816
12Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh – Mỹ)7340101LKĐTNN-01A00, C03, D01, D1016
13Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan)7340101LKĐTNN-02A00, C03, D01, D1016
14Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA)7340101QTA00, C03, D01, D1016
15Marketing7340115A00, C03, D01, D101816
16Kinh doanh quốc tế7340120A00, C03, D01, D101817
17Thương mại điện tử7340122A00, A01, C01, D011816
18Phân tích dữ liệu kinh doanh7340125A00, A01, D01, D0718
19Tài chính – Ngân hàng7340201A00, C01, C14, D011817
20Công nghệ tài chính (Fintech)7340205A00, A01, D01, D071816
21Kế toán7340301A00, A01, C14, D011817
22Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01, D071816
23Luật7380101A00, A01, C00, D011816
24Luật kinh tế7380107A08, A09, C00, C191818
25Công nghệ sinh học7420201A00, B00, B08, D071816
26Khoa học máy tính7480101A00, A01, A10, D841816
27Hệ thống thông tin7480104A00, A01, D01, D071816
28Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A10, D841816
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan)7480201LKĐTNNA00, A01, A10, D8416
29Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A10, D011817
30Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A10, D011816
31Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)7510303A00, A01, D01, D071816
32Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan)7510303LKĐTNNA00, A01, D01, D0716
33Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, C03, D01, D101817
34Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan)7510605LKĐTNNA00, C03, D01, D1017
35Kiến trúc7580101A00, A01, C01, V001816
36Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, A10, A111816
37Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, A10, A111816
38Y khoa7720101A00, A01, B00, B082422.5
39Dược học7720201A00, A11, B00, D072421
40Điều dưỡng7720301B00, C14, D07, D661919
41Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A07, A08, C00, D011818
42Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan)7810103LKĐTNNA07, A08, C00, D0118

II. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Y khoa2422.5
2Dược học2421
3Điều dưỡng19.519
4Ngôn ngữ Trung Quốc2015
5Ngôn ngữ Hàn Quốc2015
6Ngôn ngữ Nhật Bản1815
7Quan hệ công chúng1815
8Ngôn ngữ Anh1815
9Công nghệ kỹ thuật ô tô1815
10Thương mại điện tử1815
11Kế toán1815
12Tài chính – Ngân hàng1815
13Luật kinh tế1815
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1815
15Truyền thông đa phương tiện1815
16Đông phương học1815
17Công nghệ thông tin1815
18Quản trị kinh doanh1815
19Khoa học máy tính18
20Kinh doanh quốc tế1815
21Quản lý thể dục thể thao18
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1815
23Kinh tế số1815
24Marketing1815
25Quản lý thể dục thể thao15

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn 2022
THPTHọc bạ
1Y khoa2224
2Dược học2124
3Điều dưỡng1921
4Ngôn ngữ Trung Quốc2324
5Ngôn ngữ Hàn Quốc2224
6Quan hệ công chúng1522
7Ngôn ngữ Anh1522
8Công nghệ kỹ thuật ô tô1521
9Thương mại điện tử1521
10Kế toán1521
11Tài chính – Ngân hàng1521
12Luật kinh tế1521
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1521
14Truyền thông đa phương tiện1521
15Đông phương học1521
16Công nghệ thông tin1520
17Quản trị kinh doanh1520
18Khoa học máy tính1518
19Kinh doanh quốc tế1518
20Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)1518
21Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1518

Điểm chuẩn 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Y khoa22
2Dược học21
3Điều dưỡng19
4Công nghệ thông tin15
5Công nghệ kỹ thuật ô tô15
6Kế toán15
7Tài chính – Ngân hàng15
8Quản trị kinh doanh15
9Thương mại điện tử15
10Luật kinh tế15
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
12Quan hệ công chúng15
13Truyền thông đa phương tiện15
14Ngôn ngữ Anh15
15Ngôn ngữ Trung Quốc21
16Ngôn ngữ Hàn Quốc19
17Đông phương học15
18
19
20
21

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Y khoa22
2Dược học2021
3Điều dưỡng1819
4Quản trị kinh doanh1515
5Tài chính – Ngân hàng1515
6Kế toán1515
7Luật kinh tế1515
8Công nghệ thông tin1515
9Kỹ thuật xây dựng1515
10Kiến trúc1515
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1515
12Quan hệ công chúng1515
13Ngôn ngữ Anh1515
14Ngôn ngữ Trung Quốc1515
15Đông phương học1515
16Ngôn ngữ Hàn Quốc15
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.