Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kontum chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đà Nẵng phân hiệu Kon Tum năm 2023
I. Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng phân hiệu Kontum năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ vào Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Quản lý nhà nước | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Kế toán | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 15 |
6 | Luật kinh tế | 15 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản lý nhà nước | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Kế toán | 15 |
5 | Công nghệ thông tin | 15 |
6 | Luật kinh tế | 15 |
7 | Giáo dục tiểu học | 23 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Quản lý nhà nước | 15 | – |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | – |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | – |
4 | Kế toán | 15 | – |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | – |
6 | Công nghệ thông tin | 15 | – |
7 | Luật kinh tế | 15 | – |
8 | Giáo dục tiểu học | 22 | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | TTNV |
1 | Giáo dục Tiểu học | 23.75 | 2 |
2 | Quản lý nhà nước | 14.0 | 3 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14.0 | 3 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 14.0 | 3 |
5 | Kế Toán | 14.0 | 1 |
6 | Luật kinh tế | 14.0 | 1 |
7 | Công nghệ thông tin | 14.0 | 2 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 | 2 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục tiểu học | 19.5 | 20.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15.35 |
3 | Quản lý nhà nước | 14 | 14.35 |
4 | Luật kinh tế | 14.25 | 15.75 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 14.15 | / |
6 | Kế toán | 14 | 15.95 |
7 | Công nghệ thông tin | 14.05 | 14.6 |
8 | Công nghệ sinh học | 14.4 | / |