Điểm chuẩn trường Đại học Công thương TPHCM năm 2024

8911

Trường Đại học Công thương TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức của trường.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công thương TPHCM 2024

I. Điểm chuẩn HUIT năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTXTTĐGNL
1Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, D09, D1024.2524700
2Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A00, A01, D09, D1024.524650
3Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D09, D1023.524700
4Marketing7340115A00, A01, D09, D102524750
5Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D09, D102424750
6Thương mại điện tử7340122A00, A01, D09, D102424750
7Kinh doanh thời trang và Dệt may7340123A00, A01, D09, D102024600
8Quản trị kinh doanh thực phẩm7340129A00, A01, D09, D102124600
9Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D09, D1024.524700
10Công nghệ tài chính7340205A00, A01, D01, D0723.524600
11Kế toán7340301A00, A01, D01, D1023.524650
12Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, D1523.524650
13Công nghệ sinh học7420201A00, A01, D07, B002024600
14Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, D072224600
15Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0723.7524700
16An toàn thông tin7480202A00, A01, D01, D072224600
17Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D01, D072024600
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D072024600
19Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử7510301A00, A01, D01, D072124600
20Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, D072124600
21Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, D07, B002024600
22Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, D07, B002024600
23Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D102424750
24Kỹ thuật Nhiệt7520115A00, A01, D01, D072024600
25Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, D07, B0024.524700
26Công nghệ chế biến thủy sản7540105A00, A01, D07, B002024600
27Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, A01, D07, B002224600
28Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01, D072024600
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D152224600
30Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D152224600
31Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, D152224600
32Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7819009A00, A01, D07, B0020.524600
33Khoa học chế biến món ăn7819010A00, A01, D07, B0020.524600
34Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, D07, B002024600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Công thương TPHCM xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, D09, D1023
2Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A00, A01, D09, D1023.25
3Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D09, D1023
4Marketing7340115A00, A01, D09, D1024.5
5Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D09, D1023.25
6Thương mại điện tử7340122A00, A01, D09, D1023.75
7Kinh doanh thời trang và Dệt may7340123A00, A01, D09, D1018
8Quản trị kinh doanh thực phẩm7340129A00, A01, D09, D1020
9Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D09, D1023
10Công nghệ tài chính7340205A00, A01, D01, D0720.75
11Kế toán7340301A00, A01, D01, D1022.5
12Luật kinh tế7380107A00, A01, D01, D1522.75
13Công nghệ sinh học7420201A00, A01, D07, B0017.75
14Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, D0720
15Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0723
16An toàn thông tin7480202A00, A01, D01, D0720
17Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D01, D0718
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, D01, D0718.5
19Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử7510301A00, A01, D01, D0718
20Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, D01, D0718.75
21Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, D07, B0017
22Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, A01, D07, B0017
23Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D1023.75
24Kỹ thuật Nhiệt7520115A00, A01, D01, D0717.5
25Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, D07, B0023
26Công nghệ chế biến thủy sản7540105A00, A01, D07, B0017
27Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, A01, D07, B0018
28Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01, D0717
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D1521
30Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D1521
31Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, D1521
32Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7819009A00, A01, D07, B0017
33Khoa học chế biến món ăn7819010A00, A01, D07, B0017.5
34Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, D07, B0017

II. Điểm chuẩn HUIT các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Công thương TPHCM năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPTĐGNLXTT
1An toàn thông tin21.2516.560024
2Công nghệ thông tin23.52170024
3Khoa học dữ liệu2016.7560024
4Công nghệ dệt, may201660024
5Kinh doanh thời trang và Dệt may201660024
6Công nghệ chế tạo máy201660024
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử201660024
8Kỹ thuật Nhiệt201660024
9Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử201660024
10Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2016.560024
11Công nghệ kỹ thuật hóa học201660024
12Quản lý tài nguyên và môi trường201660024
13Công nghệ kỹ thuật môi trường1660024
14Công nghệ sinh học201660024
15Công nghệ chế biến thủy sản201660024
16Công nghệ thực phẩm242170024
17Quản trị kinh doanh thực phẩm211860024
18Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm221860024
19Kế toán232065024
20Tài chính ngân hàng2320.560024
21Ngôn ngữ Anh242165024
22Ngôn ngữ Trung Quốc242165024
23Luật kinh tế231960024
24Marketing23.522.570024
25Quản trị kinh doanh23.52170024
26Kinh doanh quốc tế23.521.565024
27Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành221860024
28Khoa học chế biến món ăn20.51660024
29Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực20.51660024
30Quản trị khách sạn221860024
31Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống221860024
32Thương mại điện tử232260024
33Công nghệ tài chính2018.560024

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn 2022
THPT
Học bạ
ĐGNL

5 HKLớp 12
1An toàn thông tin22.2521.2523600
2Công nghệ thông tin23.52526.5700
3Công nghệ dệt, may19.752021600
4Kinh doanh thời trang và Dệt may19.752021600
5Công nghệ chế tạo máy17.252022.5600
6Công nghệ vật liệu162020600
7Kỹ thuật nhiệt17.52020600
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử2121.2523600
9Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử2121.2523.5600
10Quản lý năng lượng162020600
11Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2121.523.5600
12Công nghệ kỹ thuật hóa học17.2522.2523600
13Quản lý tài nguyên và môi trường162121600
14Công nghệ kỹ thuật môi trường162021600
15Công nghệ sinh học212222600
16Công nghệ chế biến thủy sản162020600
17Công nghệ thực phẩm22.52727.5750
18Quản trị kinh doanh thực phẩm21.7522.7523.5600
19Đảm bảo chất lượng & ATTP20.52424.5600
20Kế toán23.525.526680
21Tài chính ngân hàng23.525.526.5680
22Ngôn ngữ Anh23.525.525.75700
23Ngôn ngữ Trung Quốc2425.525.75650
24Luật kinh tế2324.525.25600
25Marketing2426.527.5730
26Quản trị kinh doanh232626.75700
27Kinh doanh quốc tế23.52626.5730
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành232425600
29Khoa học chế biến món ăn16.522.2522.5600
30Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16.522.2522.5600
31Quản trị khách sạn22.52525600
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22.52424600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ thực phẩm24.0
2Đảm bảo chất lượng & ATTP18.0
3Công nghệ chế biến thủy sản16.0
4Khoa học thủy sản16.0
5Kế toán22.75
6Tài chính – Ngân hàng22.75
7Marketing *24.0
8Quản trị kinh doanh thực phẩm *20.0
9Quản trị kinh doanh23.75
10Kinh doanh quốc tế23.5
11Luật kinh tế21.5
12Công nghệ dệt, may17.0
13Kỹ thuật Nhiệt *16.0
14Kinh doanh thời trang và Dệt may *16.0
15Quản lý năng lượng *16.0
16Công nghệ kỹ thuật hóa học16.0
17Kỹ thuật hóa phân tích *16.0
18Công nghệ vật liệu16.0
19Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
20Quản lý tài nguyên và môi trường16.0
21Công nghệ sinh học16.5
22Công nghệ thông tin22.5
23An toàn thông tin16.0
24Công nghệ chế tạo máy16.0
25Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử17.0
26Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.0
27Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17.0
28Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16.5
29Khoa học chế biến món ăn16.5
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22.5
31Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22.5
32Quản trị khách sạn22.5
33Ngôn ngữ Anh23.5
34Ngôn ngữ Trung Quốc23.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Công nghệ thực phẩm20.2522.5
2Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm16.5517
3Công nghệ chế biến thủy sản1515
4Khoa học thủy sản15.617
5Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực1717
6Khoa học chế biến món ăn16.516.5
7Công nghệ kỹ thuật hóa học16.116
8Công nghệ vật liệu15.117
9Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0517
10Quản lý tài nguyên và môi trường1617
11Công nghệ sinh học16.0516.5
12Kế toán1820
13Tài chính – Ngân hàng1820
14Quản trị kinh doanh1922
15Kinh doanh quốc tế1820
16Luật kinh tế17.0519
17Quản trị khách sạn18
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1819
19Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống2022
20Ngôn ngữ Anh19.7522
21Công nghệ thông tin16.519
22An toàn thông tin15.0515
23Công nghệ chế tạo máy1616
24Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử1616
25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1616
26Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1616
27Công nghệ dệt, may16.517
b. Chương trình liên kết quốc tế
28Quản trị kinh doanh/16
29Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm/16
30Khoa học và Công nghệ sinh học/16
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.