Trường Đại học Công thương TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức của trường.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công thương TPHCM 2024
I. Điểm chuẩn HUIT năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | XTT | ĐGNL | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D09, D10 | 24.25 | 24 | 700 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00, A01, D09, D10 | 24.5 | 24 | 650 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D09, D10 | 23.5 | 24 | 700 |
4 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D09, D10 | 25 | 24 | 750 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D09, D10 | 24 | 24 | 750 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D09, D10 | 24 | 24 | 750 |
7 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D09, D10 | 20 | 24 | 600 |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00, A01, D09, D10 | 21 | 24 | 600 |
9 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D09, D10 | 24.5 | 24 | 700 |
10 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | 24 | 600 |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 23.5 | 24 | 650 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D15 | 23.5 | 24 | 650 |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D07, B00 | 20 | 24 | 600 |
14 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | 22 | 24 | 600 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 23.75 | 24 | 700 |
16 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 22 | 24 | 600 |
17 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 24 | 600 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 24 | 600 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 21 | 24 | 600 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 21 | 24 | 600 |
21 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D07, B00 | 20 | 24 | 600 |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D07, B00 | 20 | 24 | 600 |
23 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D10 | 24 | 24 | 750 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 24 | 600 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 | 24.5 | 24 | 700 |
26 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, A01, D07, B00 | 20 | 24 | 600 |
27 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A01, D07, B00 | 22 | 24 | 600 |
28 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 24 | 600 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D15 | 22 | 24 | 600 |
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D15 | 22 | 24 | 600 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D15 | 22 | 24 | 600 |
32 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | A00, A01, D07, B00 | 20.5 | 24 | 600 |
33 | Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | A00, A01, D07, B00 | 20.5 | 24 | 600 |
34 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D07, B00 | 20 | 24 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Công thương TPHCM xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D09, D10 | 23 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00, A01, D09, D10 | 23.25 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D09, D10 | 23 |
4 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D09, D10 | 24.5 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D09, D10 | 23.25 |
6 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D09, D10 | 23.75 |
7 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D09, D10 | 18 |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00, A01, D09, D10 | 20 |
9 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D09, D10 | 23 |
10 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 20.75 |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 22.5 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D15 | 22.75 |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D07, B00 | 17.75 |
14 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | 20 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 23 |
16 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 20 |
17 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 18 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 18.5 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 18 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 18.75 |
21 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D07, B00 | 17 |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D07, B00 | 17 |
23 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D10 | 23.75 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 17.5 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 | 23 |
26 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, A01, D07, B00 | 17 |
27 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A01, D07, B00 | 18 |
28 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D15 | 21 |
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D15 | 21 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D15 | 21 |
32 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | A00, A01, D07, B00 | 17 |
33 | Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | A00, A01, D07, B00 | 17.5 |
34 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D07, B00 | 17 |
II. Điểm chuẩn HUIT các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Công thương TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ĐGNL | XTT | |||
1 | An toàn thông tin | 21.25 | 16.5 | 600 | 24 | |
2 | Công nghệ thông tin | 23.5 | 21 | 700 | 24 | |
3 | Khoa học dữ liệu | 20 | 16.75 | 600 | 24 | |
4 | Công nghệ dệt, may | 20 | 16 | 600 | 24 | |
5 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20 | 16 | 600 | 24 | |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 20 | 16 | 600 | 24 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | 16 | 600 | 24 | |
8 | Kỹ thuật Nhiệt | 20 | 16 | 600 | 24 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 20 | 16 | 600 | 24 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | 16.5 | 600 | 24 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 | 16 | 600 | 24 | |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 16 | 600 | 24 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 600 | 24 | ||
14 | Công nghệ sinh học | 20 | 16 | 600 | 24 | |
15 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20 | 16 | 600 | 24 | |
16 | Công nghệ thực phẩm | 24 | 21 | 700 | 24 | |
17 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21 | 18 | 600 | 24 | |
18 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 22 | 18 | 600 | 24 | |
19 | Kế toán | 23 | 20 | 650 | 24 | |
20 | Tài chính ngân hàng | 23 | 20.5 | 600 | 24 | |
21 | Ngôn ngữ Anh | 24 | 21 | 650 | 24 | |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 | 21 | 650 | 24 | |
23 | Luật kinh tế | 23 | 19 | 600 | 24 | |
24 | Marketing | 23.5 | 22.5 | 700 | 24 | |
25 | Quản trị kinh doanh | 23.5 | 21 | 700 | 24 | |
26 | Kinh doanh quốc tế | 23.5 | 21.5 | 650 | 24 | |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 18 | 600 | 24 | |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 20.5 | 16 | 600 | 24 | |
29 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20.5 | 16 | 600 | 24 | |
30 | Quản trị khách sạn | 22 | 18 | 600 | 24 | |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 18 | 600 | 24 | |
32 | Thương mại điện tử | 23 | 22 | 600 | 24 | |
33 | Công nghệ tài chính | 20 | 18.5 | 600 | 24 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |||
THPT | Học bạ | ĐGNL | |||
5 HK | Lớp 12 | ||||
1 | An toàn thông tin | 22.25 | 21.25 | 23 | 600 |
2 | Công nghệ thông tin | 23.5 | 25 | 26.5 | 700 |
3 | Công nghệ dệt, may | 19.75 | 20 | 21 | 600 |
4 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 19.75 | 20 | 21 | 600 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 17.25 | 20 | 22.5 | 600 |
6 | Công nghệ vật liệu | 16 | 20 | 20 | 600 |
7 | Kỹ thuật nhiệt | 17.5 | 20 | 20 | 600 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21 | 21.25 | 23 | 600 |
9 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 21 | 21.25 | 23.5 | 600 |
10 | Quản lý năng lượng | 16 | 20 | 20 | 600 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 21.5 | 23.5 | 600 |
12 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.25 | 22.25 | 23 | 600 |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 21 | 21 | 600 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 20 | 21 | 600 |
15 | Công nghệ sinh học | 21 | 22 | 22 | 600 |
16 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 20 | 20 | 600 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 22.5 | 27 | 27.5 | 750 |
18 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21.75 | 22.75 | 23.5 | 600 |
19 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 20.5 | 24 | 24.5 | 600 |
20 | Kế toán | 23.5 | 25.5 | 26 | 680 |
21 | Tài chính ngân hàng | 23.5 | 25.5 | 26.5 | 680 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 23.5 | 25.5 | 25.75 | 700 |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 | 25.5 | 25.75 | 650 |
24 | Luật kinh tế | 23 | 24.5 | 25.25 | 600 |
25 | Marketing | 24 | 26.5 | 27.5 | 730 |
26 | Quản trị kinh doanh | 23 | 26 | 26.75 | 700 |
27 | Kinh doanh quốc tế | 23.5 | 26 | 26.5 | 730 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 | 24 | 25 | 600 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 16.5 | 22.25 | 22.5 | 600 |
30 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16.5 | 22.25 | 22.5 | 600 |
31 | Quản trị khách sạn | 22.5 | 25 | 25 | 600 |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.5 | 24 | 24 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thực phẩm | 24.0 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 18.0 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16.0 |
4 | Khoa học thủy sản | 16.0 |
5 | Kế toán | 22.75 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 22.75 |
7 | Marketing * | 24.0 |
8 | Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 20.0 |
9 | Quản trị kinh doanh | 23.75 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 23.5 |
11 | Luật kinh tế | 21.5 |
12 | Công nghệ dệt, may | 17.0 |
13 | Kỹ thuật Nhiệt * | 16.0 |
14 | Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 16.0 |
15 | Quản lý năng lượng * | 16.0 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.0 |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích * | 16.0 |
18 | Công nghệ vật liệu | 16.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.0 |
21 | Công nghệ sinh học | 16.5 |
22 | Công nghệ thông tin | 22.5 |
23 | An toàn thông tin | 16.0 |
24 | Công nghệ chế tạo máy | 16.0 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 17.0 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.0 |
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16.5 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 16.5 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.5 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.5 |
32 | Quản trị khách sạn | 22.5 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 23.5 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Công nghệ thực phẩm | 20.25 | 22.5 |
2 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 16.55 | 17 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 15 | 15 |
4 | Khoa học thủy sản | 15.6 | 17 |
5 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 17 | 17 |
6 | Khoa học chế biến món ăn | 16.5 | 16.5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.1 | 16 |
8 | Công nghệ vật liệu | 15.1 | 17 |
9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.05 | 17 |
10 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 17 |
11 | Công nghệ sinh học | 16.05 | 16.5 |
12 | Kế toán | 18 | 20 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 20 |
14 | Quản trị kinh doanh | 19 | 22 |
15 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 20 |
16 | Luật kinh tế | 17.05 | 19 |
17 | Quản trị khách sạn | 18 | |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 19 |
19 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 | 22 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 19.75 | 22 |
21 | Công nghệ thông tin | 16.5 | 19 |
22 | An toàn thông tin | 15.05 | 15 |
23 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | 16 |
24 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 16 | 16 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 16 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 16 |
27 | Công nghệ dệt, may | 16.5 | 17 |
b. Chương trình liên kết quốc tế | |||
28 | Quản trị kinh doanh | / | 16 |
29 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | / | 16 |
30 | Khoa học và Công nghệ sinh học | / | 16 |