Điểm chuẩn trường Đại học Công thương TPHCM 2023

8672

Trường Đại học Công thương TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT và điểm nhận hồ sơ.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công thương TPHCM 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn HUIT 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công thương TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Công nghệ thực phẩm20
2Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm18
3Công nghệ chế biến thủy sản16
4Quản trị kinh doanh thực phẩm18
5Quản trị kinh doanh20
6Kinh doanh quốc tế20
7Marketing20
8Thương mại điện tử16
9Kế toán20
10Tài chính ngân hàng20
11Công nghệ tài chính16
12Luật kinh tế18
13Công nghệ kỹ thuật hóa học16
14Công nghệ kỹ thuật môi trường16
15Quản lý tài nguyên và môi trường16
16Công nghệ sinh học16
17Công nghệ thông tin20
18An toàn thông tin16
19Khoa học dữ liệu16
20Kinh doanh thời trang và Dệt may16
21Công nghệ dệt, may16
22Công nghệ chế tạo máy16
23Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16
24Kỹ thuật Nhiệt16
25Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử16
26Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
27Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16
28Khoa học chế biến món ăn16
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
30Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
31Quản trị khách sạn18
32Ngôn ngữ Anh20
33Ngôn ngữ Trung Quốc20

II. Điểm chuẩn HUIT năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ vào trường Đại học Công thương TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Công nghệ thực phẩm24
2Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm22
3Công nghệ chế biến thủy sản20
4Quản trị kinh doanh thực phẩm21
5Quản trị kinh doanh23.5
6Kinh doanh quốc tế23.5
7Marketing23.5
8Thương mại điện tử23
9Kế toán23
10Tài chính ngân hàng23
11Công nghệ tài chính20
12Luật kinh tế23
13Công nghệ kỹ thuật hóa học20
14Công nghệ kỹ thuật môi trường20
15Quản lý tài nguyên và môi trường20
16Công nghệ sinh học20
17Công nghệ thông tin23.5
18An toàn thông tin21.25
19Khoa học dữ liệu20
20Kinh doanh thời trang và Dệt may20
21Công nghệ dệt, may20
22Công nghệ chế tạo máy20
23Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử20
24Kỹ thuật nhiệt20
25Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử20
26Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20
27Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực20.5
28Khoa học chế biến món ăn20.5
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22
30Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22
31Quản trị khách sạn22
32Ngôn ngữ Anh24
33Ngôn ngữ Trung Quốc24

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công thương TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Công nghệ thực phẩm700
2Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm600
3Công nghệ chế biến thủy sản600
4Quản trị kinh doanh thực phẩm600
5Quản trị kinh doanh700
6Kinh doanh quốc tế650
7Marketing700
8Thương mại điện tử600
9Kế toán650
10Tài chính ngân hàng600
11Công nghệ tài chính600
12Luật kinh tế600
13Công nghệ kỹ thuật hóa học600
14Công nghệ kỹ thuật môi trường600
15Quản lý tài nguyên và môi trường600
16Công nghệ sinh học600
17Công nghệ thông tin700
18An toàn thông tin600
19Khoa học dữ liệu600
20Kinh doanh thời trang và Dệt may600
21Công nghệ dệt, may600
22Công nghệ chế tạo máy600
23Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử600
24Kỹ thuật nhiệt600
25Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử600
26Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa600
27Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực600
28Khoa học chế biến món ăn600
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
30Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600
31Quản trị khách sạn600
32Ngôn ngữ Anh650
33Ngôn ngữ Trung Quốc650

3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng

Điểm chuẩn trường Đại học Công thương TPHCM xét tuyển thẳng theo đề án riêng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn XTT
1Công nghệ thực phẩm24
2Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm24
3Công nghệ chế biến thủy sản24
4Quản trị kinh doanh thực phẩm24
5Quản trị kinh doanh24
6Kinh doanh quốc tế24
7Marketing24
8Thương mại điện tử24
9Kế toán24
10Tài chính ngân hàng24
11Công nghệ tài chính24
12Luật kinh tế24
13Công nghệ kỹ thuật hóa học24
14Công nghệ kỹ thuật môi trường24
15Quản lý tài nguyên và môi trường24
16Công nghệ sinh học24
17Công nghệ thông tin24
18An toàn thông tin24
19Khoa học dữ liệu24
20Kinh doanh thời trang và Dệt may24
21Công nghệ dệt, may24
22Công nghệ chế tạo máy24
23Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24
24Kỹ thuật nhiệt24
25Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử24
26Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
27Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực24
28Khoa học chế biến món ăn24
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24
30Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống24
31Quản trị khách sạn24
32Ngôn ngữ Anh24
33Ngôn ngữ Trung Quốc24

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1An toàn thông tin16.5
2Công nghệ thông tin21
3Khoa học dữ liệu16.75
4Công nghệ dệt, may16
5Kinh doanh thời trang và Dệt may16
6Công nghệ chế tạo máy16
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16
8Kỹ thuật Nhiệt16
9Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử16
10Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16.5
11Công nghệ kỹ thuật hóa học16
12Quản lý tài nguyên và môi trường16
13Công nghệ kỹ thuật môi trường16
14Công nghệ sinh học16
15Công nghệ chế biến thủy sản16
16Công nghệ thực phẩm21
17Quản trị kinh doanh thực phẩm18
18Đảm bảo chất lượng & ATTP18
19Kế toán20
20Tài chính ngân hàng20.5
21Ngôn ngữ Anh21
22Ngôn ngữ Trung Quốc21
23Luật kinh tế19
24Marketing22.5
25Quản trị kinh doanh21
26Kinh doanh quốc tế21.5
27Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
28Khoa học chế biến món ăn16
29Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16
30Quản trị khách sạn18
31Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
32Thương mại điện tử22
33Công nghệ tài chính18.5

III. Điểm chuẩn HUIT các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn 2022
THPT
Học bạ
ĐGNL

5 HKLớp 12
1An toàn thông tin22.2521.2523600
2Công nghệ thông tin23.52526.5700
3Công nghệ dệt, may19.752021600
4Kinh doanh thời trang và Dệt may19.752021600
5Công nghệ chế tạo máy17.252022.5600
6Công nghệ vật liệu162020600
7Kỹ thuật nhiệt17.52020600
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử2121.2523600
9Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử2121.2523.5600
10Quản lý năng lượng162020600
11Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2121.523.5600
12Công nghệ kỹ thuật hóa học17.2522.2523600
13Quản lý tài nguyên và môi trường162121600
14Công nghệ kỹ thuật môi trường162021600
15Công nghệ sinh học212222600
16Công nghệ chế biến thủy sản162020600
17Công nghệ thực phẩm22.52727.5750
18Quản trị kinh doanh thực phẩm21.7522.7523.5600
19Đảm bảo chất lượng & ATTP20.52424.5600
20Kế toán23.525.526680
21Tài chính ngân hàng23.525.526.5680
22Ngôn ngữ Anh23.525.525.75700
23Ngôn ngữ Trung Quốc2425.525.75650
24Luật kinh tế2324.525.25600
25Marketing2426.527.5730
26Quản trị kinh doanh232626.75700
27Kinh doanh quốc tế23.52626.5730
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành232425600
29Khoa học chế biến món ăn16.522.2522.5600
30Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16.522.2522.5600
31Quản trị khách sạn22.52525600
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22.52424600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ thực phẩm24.0
2Đảm bảo chất lượng & ATTP18.0
3Công nghệ chế biến thủy sản16.0
4Khoa học thủy sản16.0
5Kế toán22.75
6Tài chính – Ngân hàng22.75
7Marketing *24.0
8Quản trị kinh doanh thực phẩm *20.0
9Quản trị kinh doanh23.75
10Kinh doanh quốc tế23.5
11Luật kinh tế21.5
12Công nghệ dệt, may17.0
13Kỹ thuật Nhiệt *16.0
14Kinh doanh thời trang và Dệt may *16.0
15Quản lý năng lượng *16.0
16Công nghệ kỹ thuật hóa học16.0
17Kỹ thuật hóa phân tích *16.0
18Công nghệ vật liệu16.0
19Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
20Quản lý tài nguyên và môi trường16.0
21Công nghệ sinh học16.5
22Công nghệ thông tin22.5
23An toàn thông tin16.0
24Công nghệ chế tạo máy16.0
25Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử17.0
26Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.0
27Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17.0
28Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực16.5
29Khoa học chế biến món ăn16.5
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22.5
31Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22.5
32Quản trị khách sạn22.5
33Ngôn ngữ Anh23.5
34Ngôn ngữ Trung Quốc23.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM các năm trước dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Công nghệ thực phẩm20.2522.5
2Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm16.5517
3Công nghệ chế biến thủy sản1515
4Khoa học thủy sản15.617
5Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực1717
6Khoa học chế biến món ăn16.516.5
7Công nghệ kỹ thuật hóa học16.116
8Công nghệ vật liệu15.117
9Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0517
10Quản lý tài nguyên và môi trường1617
11Công nghệ sinh học16.0516.5
12Kế toán1820
13Tài chính – Ngân hàng1820
14Quản trị kinh doanh1922
15Kinh doanh quốc tế1820
16Luật kinh tế17.0519
17Quản trị khách sạn18
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1819
19Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống2022
20Ngôn ngữ Anh19.7522
21Công nghệ thông tin16.519
22An toàn thông tin15.0515
23Công nghệ chế tạo máy1616
24Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử1616
25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1616
26Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1616
27Công nghệ dệt, may16.517
b. Chương trình liên kết quốc tế
28Quản trị kinh doanh/16
29Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm/16
30Khoa học và Công nghệ sinh học/16
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.