Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2025 |
I. Điểm chuẩn VUI năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, A01, K01 | 19 | 17 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D14, D15, K01 | 19 | 17 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D04, D01, C00, A21 | 18 | 16 |
4 | Kế toán | 7340301 | D04, D01, C00, A21 | 19 | 17 |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D01, A21 | 18 | 16 |
6 | Hóa học (Hóa phân tích) | 7440112 | A00, A01, D01, A21 | 18 | 16 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, A21 | 19 | 17 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, A21 | 18 | 16 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, A21 | 20 | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, A21 | 19 | 17 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, A21 | 19 | 17 |
12 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D01, A21 | 18 | 16 |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D01, A21 | 18 | 16 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D01, A21 | 18 | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 18 | 16 |
2 | Kế toán | 20 | 17 |
3 | Công nghệ thông tin | 20 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20 | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 16 |
8 | Hóa học (Hóa phân tích) | 18 | 16 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | 16 |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 15 |
12 | Công nghệ sinh học | 16 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
2 | Kế toán | 15 | 18 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
8 | Hóa học (hóa phân tích) | 15 | 18 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 18 |
12 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
2 | Kế toán | 15.0 |
3 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
8 | Hóa học | 15.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
11 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |