Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn IUH 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành của trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Dược học | 21 |
2 | Chương trình đại trà | 19 |
3 | Chương trình Chất lượng cao, Liên kết quốc tế | 18 |
4 | Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi | 17 |
II. Điểm chuẩn IUH năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ vào trường Đại học Công nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | 7340101 | 27 |
2 | Marketing | 7340115 | 28.5 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7810103 | 25 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 29 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 27 |
6 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201 | 27.25 |
7 | Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán) | 7340301 | 26 |
8 | Kiểm toán | 7340302 | 26.5 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 28.25 |
10 | Luật quốc tế | 7380108 | 26.25 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 25 |
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 23 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 24.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 26.5 |
15 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 22 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303 | 26 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301 | 24 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng) | 7510302 | 23 |
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 25.5 |
20 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 7480201 | 27.5 |
21 | Dược học | 7720201 | 27.5 |
22 | Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích) | 7510401 | 22 |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 |
24 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201 | 26 |
25 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 23.75 |
26 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 23 |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 24.5 |
28 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 22 |
29 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 22.5 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 21 |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 21 |
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 21 |
33 | Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 7850103 | 21 |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 25.5 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
35 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7340101C | 25 |
36 | Marketing | 7340115C | 26 |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 26 |
38 | Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201C | 25 |
39 | Kế toán | 7340301C | 24 |
40 | Kiểm toán | 7340302C | 24 |
41 | Luật kinh tế | 7380107C | 26 |
42 | Luật quốc tế | 7380108C | 23 |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | 23 |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | 22.5 |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | 23.5 |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | 24.5 |
47 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | 21 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303C | 24.5 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301C | 23 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) | 7510302C | 21 |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | 23 |
52 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) | 7480201C | 26 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401C | 21 |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | 23 |
55 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201C | 23 |
56 | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | 7340301Q | 24 |
57 | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | 7340302Q | 23 |
c. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | |||
58 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | 25 |
59 | Marketing | 7340115K | 26 |
60 | Kế toán | 7340301K | 23 |
61 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | 25 |
62 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | 21 |
63 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | 25.5 |
64 | Khoa học máy tính | 7480101K | 26 |
65 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | 26 |
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi | |||
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
67 | Kế toán | 7340301 | |
68 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
69 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |
70 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
71 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp THPT xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | 7340101 | 800 |
2 | Marketing | 7340115 | 830 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7810103 | 750 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 900 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 810 |
6 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201 | 785 |
7 | Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán) | 7340301 | 765 |
8 | Kiểm toán | 7340302 | 790 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 800 |
10 | Luật quốc tế | 7380108 | 750 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 750 |
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 700 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 780 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 800 |
15 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 650 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303 | 800 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301 | 760 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng) | 7510302 | 660 |
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 800 |
20 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 7480201 | 850 |
21 | Dược học | 7720201 | 830 |
22 | Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích) | 7510401 | 670 |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 700 |
24 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201 | 720 |
25 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 650 |
26 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 660 |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 700 |
28 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 650 |
29 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 670 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 690 |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 680 |
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 680 |
33 | Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 7850103 | 680 |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 720 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
35 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7340101C | 675 |
36 | Marketing | 7340115C | 700 |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 720 |
38 | Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201C | 670 |
39 | Kế toán | 7340301C | 650 |
40 | Kiểm toán | 7340302C | 660 |
41 | Luật kinh tế | 7380107C | 680 |
42 | Luật quốc tế | 7380108C | 665 |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | 680 |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | 655 |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | 680 |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | 730 |
47 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | 660 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303C | 720 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301C | 660 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) | 7510302C | 650 |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | 700 |
52 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) | 7480201C | 765 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401C | 650 |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | 665 |
55 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201C | 665 |
56 | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | 7340301Q | 675 |
57 | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | 7340302Q | 675 |
c. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | |||
58 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | 675 |
59 | Marketing | 7340115K | 700 |
60 | Kế toán | 7340301K | 650 |
61 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | 670 |
62 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | 680 |
63 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | 720 |
64 | Khoa học máy tính | 7480101K | 700 |
65 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | 720 |
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi | |||
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
67 | Kế toán | 7340301 | |
68 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
69 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |
70 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
71 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
3. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | 7340101 | 24.25 |
2 | Marketing | 7340115 | 25 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7810103 | 22 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 26 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 24.75 |
6 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201 | 23.75 |
7 | Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán) | 7340301 | 22.75 |
8 | Kiểm toán | 7340302 | 22.5 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 23.75 |
10 | Luật quốc tế | 7380108 | 22 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 22.25 |
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 20.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 23.75 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 23.75 |
15 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 19 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303 | 23.5 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301 | 21 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng) | 7510302 | 20.75 |
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 23.25 |
20 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 7480201 | 25.25 |
21 | Dược học | 7720201 | 23 |
22 | Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích) | 7510401 | 19 |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 19.25 |
24 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201 | 22 |
25 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 19 |
26 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 19 |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 22.75 |
28 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 19 |
29 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 19 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 19 |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 19 |
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 19 |
33 | Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 7850103 | 19 |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 22.5 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
35 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7340101C | 21.25 |
36 | Marketing | 7340115C | 22.25 |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 23 |
38 | Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201C | 21.5 |
39 | Kế toán | 7340301C | 20 |
40 | Kiểm toán | 7340302C | 20 |
41 | Luật kinh tế | 7380107C | 23 |
42 | Luật quốc tế | 7380108C | 20.5 |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | 20 |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | 19 |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | 20 |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | 22 |
47 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | 18 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303C | 20.5 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301C | 19 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) | 7510302C | 18 |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | 21.75 |
52 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) | 7480201C | 23.5 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401C | 18 |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | 18 |
55 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201C | 18 |
56 | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | 7340301Q | 20 |
57 | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | 7340302Q | 20 |
c. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | |||
58 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | 21.25 |
59 | Marketing | 7340115K | 22.25 |
60 | Kế toán | 7340301K | 20 |
61 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | 21.5 |
62 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | 19 |
63 | Ngôn ngữ anh | 7220201K | 22.5 |
64 | Khoa học máy tính | 7480101K | 23.5 |
65 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | 23 |
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi | |||
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17 |
67 | Kế toán | 7340301 | 17 |
68 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 |
69 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 17 |
70 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 17 |
71 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 17 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
THPT | Học bạ | ĐGNL | |||
a. Chương trình chuẩn | |||||
1 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | 7340101 | 25.5 | 28 | 830 |
2 | Marketing | 7340115 | 26 | 28.5 | 860 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7810103 | 19 | 26.25 | 700 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 26 | 28.5 | 900 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25.5 | 27.25 | 810 |
6 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201 | 24.75 | 27.75 | 785 |
7 | Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán) | 7340301 | 25 | 27.75 | 765 |
8 | Kiểm toán | 7340302 | 25 | 27.25 | 790 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 27 | 28 | 810 |
10 | Luật quốc tế | 7380108 | 25 | 27 | 750 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 22 | 26.5 | 750 |
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 22 | 26 | 700 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 22.5 | 27 | 780 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 24.5 | 27.5 | 800 |
15 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 19.5 | 24.25 | 650 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303 | 23.5 | 27 | 800 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301 | 22.25 | 26.5 | 760 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng) | 7510302 | 21.5 | 25.75 | 660 |
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 24 | 27 | 800 |
20 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 7480201 | 26 | 28 | 850 |
21 | Dược học | 7720201 | 23 | 27.5 | 830 |
22 | Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích) | 7510401 | 19 | 24 | 670 |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 20 | 27.5 | 780 |
24 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201 | 22.5 | 27 | 750 |
25 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 19 | 24 | 650 |
26 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 19 | 24 | 650 |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 21.25 | 25.5 | 700 |
28 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 19 | 24 | 650 |
29 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 19 | 26 | 700 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 19 | 24 | 650 |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 19 | 23 | 650 |
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 19 | 23 | 650 |
33 | Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 7850103 | 19 | 23 | 650 |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 22.25 | 26.25 | 720 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||||
35 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7340101C | 23 | 25.5 | 690 |
36 | Marketing | 7340115C | 24 | 26 | 700 |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 24 | 26 | 720 |
38 | Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201C | 23 | 25.5 | 660 |
39 | Kế toán | 7340301C | 22.5 | 25 | 650 |
40 | Kiểm toán | 7340302C | 22.5 | 24 | 660 |
41 | Luật kinh tế | 7380107C | 24 | 26.25 | 680 |
42 | Luật quốc tế | 7380108C | 24 | 25 | 655 |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | 20.5 | 2 | 680 |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | 20 | 524 | 655 |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | 21 | 24.75 | 680 |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | 22 | 26 | 730 |
47 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | 18.5 | 22 | 650 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303C | 22 | 24.75 | 720 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301C | 21 | 24 | 660 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) | 7510302C | 19 | 24 | 650 |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | 22 | 25 | 700 |
52 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) | 7480201C | 24.25 | 26.5 | 785 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401C | 18 | 22 | 650 |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | 19 | 23.5 | 665 |
55 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201C | 20 | 22 | 665 |
56 | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | 7340301Q | 19 | 24 | 675 |
57 | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | 7340302Q | 21 | 24 | 690 |
c. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | |||||
58 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | 20 | 21 | 650 |
59 | Marketing | 7340115K | 23 | 21 | 650 |
60 | Kế toán | 7340301K | 21 | 21 | 650 |
61 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | 21 | 21 | 650 |
62 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | 19 | 21 | 650 |
63 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | 21 | 21 | 650 |
64 | Khoa học máy tính | 7480101K | 23 | 21 | 650 |
65 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | 23 | 21 | 650 |
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi | |||||
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17 | ||
67 | Kế toán | 7340301 | 17 | ||
68 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 | ||
69 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 17 | ||
70 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 17 | ||
71 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
a. Đào tạo tại TP Hồ Chí Minh | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 23.5 |
2 | Nhóm ngành Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 24.5 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.25 |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 20.5 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.0 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 22.25 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.0 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 21.0 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.5 |
13 | Công nghệ dệt, may | 20.25 |
14 | Thiết kế thời trang | 22.5 |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 25.25 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.5 |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích | 18.5 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 23.0 |
19 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 18.5 |
20 | Công nghệ sinh học | 21.0 |
21 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 18.5 |
22 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyện môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường) | 18.5 |
23 | Kế toán | 25.0 |
24 | Kiểm toán | 23.75 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
26 | Quản trị kinh doanh | 25.5 |
27 | Marketing | 26.0 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
29 | Kinh doanh quốc tế | 25.5 |
30 | Thương mại điện tử | 25.0 |
31 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
32 | Luật kinh tế | 26.0 |
33 | Luật quốc tế | 24.25 |
34 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (CLC) | 19.5 |
35 | Nhóm ngành Tự động hóa (CLC) | 21.0 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 17.5 |
37 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | 19.5 |
38 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 20.0 |
39 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 19.5 |
40 | Công nghệ chế tạo máy (CLC) | 18.0 |
41 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) | 23.25 |
42 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 17.5 |
43 | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 17.5 |
44 | Công nghệ sinh học (CLC) | 17.5 |
45 | Kế toán (CLC) | 23.0 |
46 | Kiểm toán (CLC) | 21.75 |
47 | Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 23.5 |
48 | Quản trị kinh doanh (CLC) | 23.75 |
49 | Marketing (CLC) | 24.5 |
50 | Kinh doanh quốc tế (CLC) | 24.0 |
51 | Luật kinh tế (CLC) | 23.25 |
52 | Luật quốc tế (CLC) | 20.0 |
b. Chương trình liên kết 2+2 với ĐH Angelo State University (ASU – Hoa Kỳ) | ||
53 | Quản trị kinh doanh | 23.75 |
54 | Marketing | 24.5 |
55 | Kinh doanh quốc tế | 24.0 |
56 | Kế toán | 23.0 |
57 | Tài chính – Ngân hàng | 23.5 |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
59 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
60 | Khoa học máy tính | 23.25 |
c. Phân hiệu Quảng Ngãi | ||
61 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
62 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
63 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.0 |
64 | Công nghệ thông tin | 16.0 |
65 | Kế toán | 16.0 |
66 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.5 | 20.5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 21.5 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 | 17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 | 21 |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | – | 17 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 | 22.5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 | 22.5 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 17.5 | 20.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.5 | 23 |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 17 | 18 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 17 |
13 | Công nghệ dệt, may | 18 | 18 |
14 | Thiết kế thời trang | 17.25 | 19 |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | 19.5 | 23 |
16 | Khoa học dữ liệu | – | 23 |
17 | Công nghệ hóa học | 17 | 17 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 21 |
19 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 17 | 17 |
20 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 17 | 17 |
21 | Công nghệ sinh học | 17 | 18 |
22 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 17 | 17 |
23 | Quản lý đất đai | 17 | 17 |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 17 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 18.5 | 22.5 |
26 | Nhóm ngành Kế toán + Kiểm toán | 19 | 21.5 |
27 | Marketing | 19.5 | 24.5 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 22 |
29 | Quản trị kinh doanh | 19.5 | 22.75 |
30 | Kinh doanh quốc tế | 20.5 | 23.5 |
31 | Thương mại điện tử | 19.5 | 22.5 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 20.5 |
33 | Luật kinh tế | 21 | 23.25 |
34 | Luật quốc tế | 19.5 | 20.5 |
b. Phân hiệu Quảng Ngãi | |||
35 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | – | 15 |
36 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | – | 15 |
37 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | – | 15 |
38 | Công nghệ thông tin | – | 15 |
39 | Quản trị kinh doanh | – | 15 |
40 | Kế toán | – | 15 |
c. Chương trình chất lượng cao | |||
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | 18 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 18 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 17 |
44 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 18 |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 |
46 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | 18 |
47 | Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 19 |
48 | Công nghệ hóa học | 16 | 17 |
49 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 17 | 19 |
50 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 17 |
51 | Công nghệ sinh học | 17 | 17 |
52 | Tài chính ngân hàng | 16.5 | 19 |
53 | Kế toán – Kiểm toán | 16.5 | 19 |
54 | Marketing | 17 | 19 |
55 | Quản trị kinh doanh | 17 | 19 |
56 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 19 |