Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2025 |
1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C01, D01 | 18 | 15 |
2 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A09, C01, D01 | 18 | 15 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C01, D01 | 18 | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A09, C01, D01 | 18 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A09, C01, D01 | 18 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C01, D01 | 18 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, C01, D01 | 18 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | A00, A09, C01, D01 | 18 | 15 |
9 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A09, C01, D01 | 18 | 15 |
II. Điểm chuẩn QUI các năm liền trước
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023:
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 | |||
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Kế toán | 18 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
3 | Tài chính ngân hàng | 18 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15 |
6 | Kỹ thuật mỏ | 18 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 15 |
8 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 18 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
11 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 18 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ | ||
1 | Kế toán | 15 | 18 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
3 | Tài chính ngân hàng | 18 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
6 | Kỹ thuật mỏ | 15 | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 |
8 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 |
10 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
11 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kế toán | 15.0 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
6 | Kỹ thuật mỏ | 15.0 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 |
8 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
10 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
11 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 13 | 15 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 13 | 15 |
3 | Kế toán | 13 | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 13 | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | 15 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 15 |
9 | Kỹ thuật địa chất | 13 | 15 |
10 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 13 | 15 |
11 | Kỹ thuật mỏ | 13 | 15 |
12 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 13 | 15 |