Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024
I. Điểm chuẩn HAUI năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm
- PT2: Xét học sinh giỏi, CCQT
- PT4: Xét học bạ THPT
- PT5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2024
- PT6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
PT2 | PT4 | PT5 | PT6 | |||
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 25 | 27.17 | ||
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 26.19 | 27.37 | ||
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 26 | 27.62 | ||
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với Đại học Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) | 7220204LK | 26.01 | 26.85 | ||
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 24.99 | 27 | ||
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 24.745 | 27.22 | ||
7 | Ngôn ngữ học | 7229020 | 26.68 | 26.75 | 16 | |
8 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 25.67 | 27.64 | 16 | |
9 | Trung Quốc học | 7310612 | 24.9 | 26.6 | ||
10 | Công nghệ đa phương tiện | 7320113 | 26.46 | 27.95 | 16.61 | |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25 | 27.87 | 16.5 | |
12 | Marketing | 7340115 | 25.3 | 28.55 | 18.05 | |
13 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | 25.77 | 27.58 | 16 | |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 25.04 | 28.01 | 16.5 | |
15 | Kế toán | 7340301 | 25.17 | 27.69 | 16 | |
16 | Kiểm toán | 7340302 | 25.81 | 28.11 | 16 | |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 25.74 | 27.84 | 16 | |
18 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 24.73 | 27.49 | 15.5 | |
19 | Du lịch | 7810101 | 25.79 | 26.16 | 15 | |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 25.38 | 27.26 | 15.25 | |
21 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 25.76 | 27.45 | 15 | |
22 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 26.73 | 27.03 | 15 | |
23 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 27 | 28.91 | 19.5 | |
24 | Khoa học máy tính | 7480101 | 26.15 | 28.77 | 18.01 | |
25 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 25.76 | 28.16 | 16.04 | |
26 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 25.67 | 28.42 | 16.01 | |
27 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 26.2 | 28.01 | 16.07 | |
28 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 25.76 | 28.01 | 16.29 | |
29 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 27 | 28.89 | 18.5 | |
30 | An toàn thông tin | 74802021 | 25.5 | 28.29 | ||
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 24.91 | 27.75 | 16.02 | |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 26.01 | 28.71 | 17 | |
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7510204 | 25.92 | 27.84 | 16.23 | |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 24.21 | 28.11 | 16 | |
35 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 27.38 | 26.36 | 15.22 | |
36 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 25.77 | 28.44 | 16.5 | |
37 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7510213 | 25.71 | 26.62 | ||
38 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 25.82 | 27.8 | 16.05 | |
39 | Năng lượng tái tạo | 75190071 | 25.56 | 27 | 15.36 | |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 25.28 | 27.92 | 16.06 | |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 75103021 | 27.99 | 27.2 | 15.07 | |
42 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 27 | 28.97 | 19.01 | |
43 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 75103031 | 26.58 | 26.99 | 15.57 | |
44 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 25.99 | 26.91 | 16.53 | |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 25.62 | 26.55 | ||
46 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | 26.73 | 26.73 | 15.16 | |
47 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 28.32 | 27.49 | 15.53 | |
48 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 27.4 | 15.41 | ||
49 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25.75 | 27.7 | 15.6 | |
50 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | 27.12 | 26.25 | ||
51 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 25.5 | 25.74 | ||
52 | Hóa dược | 7720203 | 25.91 | 27.94 | 16.26 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 23.56 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24.68 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 25.58 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với Đại học Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) | 7220204LK | 24.91 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 24 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 24.86 |
7 | Ngôn ngữ học | 7229020 | 25.25 |
8 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 24.64 |
9 | Trung Quốc học | 7310612 | 24.51 |
10 | Công nghệ đa phương tiện | 7320113 | 24.91 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 24.31 |
12 | Marketing | 7340115 | 25.33 |
13 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | 24.25 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 24.74 |
15 | Kế toán | 7340301 | 24.01 |
16 | Kiểm toán | 7340302 | 24.45 |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 24.8 |
18 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 24.01 |
19 | Du lịch | 7810101 | 22.4 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 23.77 |
21 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 23.56 |
22 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 23.19 |
23 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 25.89 |
24 | Khoa học máy tính | 7480101 | 25.32 |
25 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 24.35 |
26 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 24.68 |
27 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 24.44 |
28 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 24.55 |
29 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25.22 |
30 | An toàn thông tin | 74802021 | 24.39 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 24.35 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 25.41 |
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7510204 | 24.97 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 24.82 |
35 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 23.57 |
36 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 25.01 |
37 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7510213 | 22.3 |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 24.51 |
39 | Năng lượng tái tạo | 75190071 | 20.65 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 24.4 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 75103021 | 21.4 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 26.05 |
43 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 75103031 | 22.6 |
44 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 19 |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 19 |
46 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | 23.19 |
47 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 23.93 |
48 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 23.61 |
49 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 22.65 |
50 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | 20.9 |
51 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 21.9 |
52 | Hóa dược | 7720203 | 21.55 |