Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

25271

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

I. Điểm chuẩn HAUI năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn

1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm

  • PT2: Xét học sinh giỏi, CCQT
  • PT4: Xét học bạ THPT
  • PT5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2024
  • PT6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức năm 2024
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
PT2PT4PT5PT6
1Thiết kế thời trang72104042527.17
2Ngôn ngữ Anh722020126.1927.37
3Ngôn ngữ Trung Quốc72202042627.62
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với Đại học Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc)7220204LK26.0126.85
5Ngôn ngữ Nhật722020924.9927
6Ngôn ngữ Hàn Quốc722021024.74527.22
7Ngôn ngữ học722902026.6826.7516
8Kinh tế đầu tư731010425.6727.6416
9Trung Quốc học731061224.926.6
10Công nghệ đa phương tiện732011326.4627.9516.61
11Quản trị kinh doanh73401012527.8716.5
12Marketing734011525.328.5518.05
13Phân tích dữ liệu kinh doanh734012525.7727.5816
14Tài chính – Ngân hàng734020125.0428.0116.5
15Kế toán734030125.1727.6916
16Kiểm toán734030225.8128.1116
17Quản trị nhân lực734040425.7427.8416
18Quản trị văn phòng734040624.7327.4915.5
19Du lịch781010125.7926.1615
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010325.3827.2615.25
21Quản trị khách sạn781020125.7627.4515
22Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020226.7327.0315
23Logistics và quản lý chuỗi cung ứng75106052728.9119.5
24Khoa học máy tính748010126.1528.7718.01
25Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010225.7628.1616.04
26Kỹ thuật phần mềm748010325.6728.4216.01
27Hệ thống thông tin748010426.228.0116.07
28Công nghệ kỹ thuật máy tính748010825.7628.0116.29
29Công nghệ thông tin74802012728.8918.5
30An toàn thông tin7480202125.528.29
31Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020124.9127.7516.02
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020326.0128.7117
33Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô751020425.9227.8416.23
34Công nghệ kỹ thuật ô tô751020524.2128.1116
35Công nghệ kỹ thuật nhiệt751020627.3826.3615.22
36Robot và trí tuệ nhân tạo751020925.7728.4416.5
37Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp751021325.7126.62
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030125.8227.816.05
39Năng lượng tái tạo7519007125.562715.36
40Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030225.2827.9216.06
41Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh7510302127.9927.215.07
42Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75103032728.9719.01
43Kỹ thuật sản xuất thông minh7510303126.5826.9915.57
44Công nghệ kỹ thuật hóa học751040125.9926.9116.53
45Công nghệ kỹ thuật môi trường751040625.6226.55
46Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu751900326.7326.7315.16
47Kỹ thuật cơ khí động lực752011628.3227.4915.53
48Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011827.415.41
49Công nghệ thực phẩm754010125.7527.715.6
50Công nghệ vật liệu dệt, may754020327.1226.25
51Công nghệ dệt, may754020425.525.74
52Hóa dược772020325.9127.9416.26

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Thiết kế thời trang721040423.56
2Ngôn ngữ Anh722020124.68
3Ngôn ngữ Trung Quốc722020425.58
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với Đại học Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc)7220204LK24.91
5Ngôn ngữ Nhật722020924
6Ngôn ngữ Hàn Quốc722021024.86
7Ngôn ngữ học722902025.25
8Kinh tế đầu tư731010424.64
9Trung Quốc học731061224.51
10Công nghệ đa phương tiện732011324.91
11Quản trị kinh doanh734010124.31
12Marketing734011525.33
13Phân tích dữ liệu kinh doanh734012524.25
14Tài chính – Ngân hàng734020124.74
15Kế toán734030124.01
16Kiểm toán734030224.45
17Quản trị nhân lực734040424.8
18Quản trị văn phòng734040624.01
19Du lịch781010122.4
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010323.77
21Quản trị khách sạn781020123.56
22Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020223.19
23Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060525.89
24Khoa học máy tính748010125.32
25Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010224.35
26Kỹ thuật phần mềm748010324.68
27Hệ thống thông tin748010424.44
28Công nghệ kỹ thuật máy tính748010824.55
29Công nghệ thông tin748020125.22
30An toàn thông tin7480202124.39
31Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020124.35
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020325.41
33Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô751020424.97
34Công nghệ kỹ thuật ô tô751020524.82
35Công nghệ kỹ thuật nhiệt751020623.57
36Robot và trí tuệ nhân tạo751020925.01
37Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp751021322.3
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030124.51
39Năng lượng tái tạo7519007120.65
40Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030224.4
41Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh7510302121.4
42Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030326.05
43Kỹ thuật sản xuất thông minh7510303122.6
44Công nghệ kỹ thuật hóa học751040119
45Công nghệ kỹ thuật môi trường751040619
46Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu751900323.19
47Kỹ thuật cơ khí động lực752011623.93
48Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011823.61
49Công nghệ thực phẩm754010122.65
50Công nghệ vật liệu dệt, may754020320.9
51Công nghệ dệt, may754020421.9
52Hóa dược772020321.55

II. Điểm chuẩn HaUI các năm liền trước

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.