Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo tất cả phương thức.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội năm 2025 |
I. Điểm chuẩn HICT năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | D01, V00, V01, H00 | 21 |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, D01, V01, H00 | 21 |
3 | Công nghệ may | 7540209 | A00, A01, B00, D01 | 20 |
4 | Marketing | 7340115 | A00, A01, B00, D01 | 20 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
8 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, B00, D01 | 20 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
11 | Công nghệ sợi dệt | 7540202 | A00, A01, B00, D01 | 19 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | D01, V00, V01, H00 | 18 |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, D01, V01, H00 | 18 |
3 | Công nghệ may | 7540209 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
4 | Marketing | 7340115 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
8 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
11 | Công nghệ sợi dệt | 7540202 | A00, A01, B00, D01 | 15 |