Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024

4994

Trường Đại học Công nghệ TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM năm 2025

I. Điểm chuẩn HUTECH năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Thanh nhạc7210205N0018650
2Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302A00, D01, V00, H0118650
3Thiết kế đồ họa7210403A00, D01, V00, H0118700
4Thiết kế thời trang7210404A00, D01, V00, H0118650
5Digital Art (Nghệ thuật số)7210408A00, D01, V00, H0118650
6Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1518700
7Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, C00, D01, D1518700
8Ngôn ngữ Nhật7220209A01, D01, D14, D1518700
9Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A01, C00, D01, D1518700
10Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, C00, D0118650
11Kinh tế số7310109A00, A01, C00, D0118650
12Tâm lý học7310401A00, A01, C00, D0118650
13Đông phương học7310608A01, C00, D01, D1518650
14Truyền thông đa phương tiện7320104A01, C00, D01, D1518750
15Quan hệ công chúng7320108A00, A01, C00, D0118700
16Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C00, D0118700
17Digital Marketing (Marketing số)7340114A00, A01, C00, D0118700
18Marketing7340115A00, A01, C00, D0118700
19Bất động sản7340116A00, A01, C00, D0118650
20Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, C00, D0118650
21Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, C00, D0118650
22Thương mại điện tử7340122A00, A01, C00, D0118650
23Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C00, D0118650
24Công nghệ tài chính7340205A00, A01, C00, D0118650
25Kế toán7340301A00, A01, C00, D0118650
26Quản trị nhân lực7340404A00, A01, C00, D0118650
27Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, C00, D0118650
28Quản trị sự kiện7340412A00, A01, C00, D0118650
29Luật7380101A00, A01, C00, D0118650
30Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D0118650
31Luật thương mại quốc tế7380109A00, A01, C00, D0118650
32Công nghệ sinh học7420201A00, B00, C08, D0718650
33Công nghệ thẩm mỹ7420207A00, B00, C08, D0718650
34Khoa học dữ liệu (Data Science)7460108A00, A01, C01, D0118650
35Khoa học máy tính7480101A00, A01, C01, D0118650
36Kỹ thuật máy tính7480106A00, A01, C01, D0118650
37Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01, C01, D0118650
38Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0118750
39An toàn thông tin7480202A00, A01, C01, D0118650
40Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0118700
41Robot và trí tuệ nhân tạo7510209A00, A01, C01, D0118650
42Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C01, D0118700
43Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, C01, D0118650
44Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, C01, D0118650
45Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A01, C01, D0118650
46Công nghệ ô tô điện7520141A00, A01, C01, D0118650
47Kỹ thuật điện7520201A00, A01, C01, D0118650
48Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, C01, D0118650
49Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, C01, D0118650
50Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C08, D0718650
51Kiến trúc7580101A00, D01, V00, H0118650
52Thiết kế nội thất7580108A00, D01, V00, H0118650
53Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D0118650
54Quản lý xây dựng7580302A00, A01, C01, D0118650
55Thú y7640101A00, B00, C08, D0718700
56Dược học7720201A00, B00, C08, D0724900
57Điều dưỡng7720301A00, B00, C08, D0719.5750
58Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, C08, D0719.5750
59Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D0118700
60Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D0118700
61Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, C00, D0118700
62Quản lý thể dục thể thao7810301A00, A01, C00, D0118650
63Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C08, D0718650

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thanh nhạc7210205N0016
2Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302A00, D01, V00, H0117
3Thiết kế đồ họa7210403A00, D01, V00, H0119
4Thiết kế thời trang7210404A00, D01, V00, H0116
5Digital Art (Nghệ thuật số)7210408A00, D01, V00, H0117
6Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1517
7Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, C00, D01, D1517
8Ngôn ngữ Nhật7220209A01, D01, D14, D1517
9Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A01, C00, D01, D1517
10Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, C00, D0117
11Kinh tế số7310109A00, A01, C00, D0116
12Tâm lý học7310401A00, A01, C00, D0116
13Đông phương học7310608A01, C00, D01, D1516
14Truyền thông đa phương tiện7320104A01, C00, D01, D1520
15Quan hệ công chúng7320108A00, A01, C00, D0118
16Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C00, D0120
17Digital Marketing (Marketing số)7340114A00, A01, C00, D0119
18Marketing7340115A00, A01, C00, D0120
19Bất động sản7340116A00, A01, C00, D0116
20Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, C00, D0117
21Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, C00, D0117
22Thương mại điện tử7340122A00, A01, C00, D0118
23Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C00, D0118
24Công nghệ tài chính7340205A00, A01, C00, D0116
25Kế toán7340301A00, A01, C00, D0118
26Quản trị nhân lực7340404A00, A01, C00, D0116
27Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, C00, D0117
28Quản trị sự kiện7340412A00, A01, C00, D0116
29Luật7380101A00, A01, C00, D0117
30Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D0117
31Luật thương mại quốc tế7380109A00, A01, C00, D0116
32Công nghệ sinh học7420201A00, B00, C08, D0716
33Công nghệ thẩm mỹ7420207A00, B00, C08, D0716
34Khoa học dữ liệu (Data Science)7460108A00, A01, C01, D0117
35Khoa học máy tính7480101A00, A01, C01, D0117
36Kỹ thuật máy tính7480106A00, A01, C01, D0116
37Trí tuệ nhân tạo7480107A00, A01, C01, D0116
38Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0121
39An toàn thông tin7480202A00, A01, C01, D0118
40Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D0120
41Robot và trí tuệ nhân tạo7510209A00, A01, C01, D0117
42Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C01, D0119
43Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, C01, D0116
44Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, C01, D0116
45Kỹ thuật nhiệt7520115A00, A01, C01, D0116
46Công nghệ ô tô điện7520141A00, A01, C01, D0119
47Kỹ thuật điện7520201A00, A01, C01, D0116
48Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, C01, D0116
49Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, C01, D0116
50Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C08, D0717
51Kiến trúc7580101A00, D01, V00, H0117
52Thiết kế nội thất7580108A00, D01, V00, H0116
53Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D0116
54Quản lý xây dựng7580302A00, A01, C01, D0116
55Thú y7640101A00, B00, C08, D0718
56Dược học7720201A00, B00, C08, D0721
57Điều dưỡng7720301A00, B00, C08, D0719
58Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601A00, B00, C08, D0719
59Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C00, D0117
60Quản trị khách sạn7810201A00, A01, C00, D0117
61Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, C00, D0117
62Quản lý thể dục thể thao7810301A00, A01, C00, D0116
63Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C08, D0716

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
1Công nghệ thông tin1880021
2An toàn thông tin1865018
3Khoa học dữ liệu1865017
4Hệ thống thông tin quản lý1865017
5Robot và Trí tuệ nhân tạo1865017
6Công nghệ kỹ thuật ô tô1880020
7Công nghệ ô tô điện1865019
8Kỹ thuật cơ khí1865016
9Kỹ thuật cơ điện tử1865016
10Kỹ thuật điện1865016
11Kỹ thuật điện tử – viễn thông1865016
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1865016
13Kỹ thuật xây dựng1865016
14Quản lý xây dựng1865016
15Công nghệ dệt, may1865016
16Tài chính – Ngân hàng1865018
17Tài chính quốc tế1865016
18Kế toán1865018
19Quản trị kinh doanh1880020
20Digital Marketing1880019
21Marketing1875020
22Kinh doanh thương mại1865017
23Kinh doanh quốc tế1870017
24Kinh tế quốc tế1865017
25Thương mại điện tử1865018
26Bất động sản1865016
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1875019
28Tâm lý học1865016
29Quan hệ công chúng1875018
30Quan hệ quốc tế1865017
31Quản trị nhân lực1865016
32Quản trị khách sạn1870017
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1870017
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1870017
35Quản trị sự kiện1865016
36Quản lý thể dục thể thao1865016
37Luật kinh tế1865017
38Luật thương mại quốc tế65016
39Luật1865017
40Kiến trúc1865017
41Thiết kế nội thất1865016
42Thiết kế thời trang1865016
43Thiết kế đồ họa1875019
44Nghệ thuật số1865017
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình1865017
46Thanh nhạc1865016
47Truyền thông đa phương tiện1875020
48Đông phương học1865016
49Ngôn ngữ Hàn Quốc1870017
50Ngôn ngữ Trung Quốc1870017
51Ngôn ngữ Anh1875017
52Ngôn ngữ Nhật1870017
53Dược học2490021
54Điều dưỡng19.575019
55Kỹ thuật xét nghiệm y học19.575019
56Thú y1875018
57Công nghệ thực phẩm1865017
58Quản lý tài nguyên và môi trường1865016
59Công nghệ sinh học1865016

Điểm chuẩn năm 2022:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạĐGNL
1Công nghệ thông tin2018800
2An toàn thông tin2018650
3Khoa học dữ liệu2018650
4Hệ thống thông tin quản lý1918650
5Robot và trí tuệ nhân tạo1918650
6Công nghệ kỹ thuật ô tô1918800
7Kỹ thuật cơ khí1718650
8Kỹ thuật cơ điện tử1718650
9Kỹ thuật điện1718650
10Kỹ thuật điện tử – viễn thông1718650
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1718650
12Kỹ thuật y sinh1818700
13Kỹ thuật xây dựng1718650
14Quản lý xây dựng1718650
15Công nghệ dệt, may1718650
16Tài chính – Ngân hàng1718650
17Tài chính quốc tế1718650
18Kế toán1718650
19Quản trị kinh doanh1818800
20Marketing số (Digital Marketing)1818800
21Marketing1718750
22Kinh doanh thương mại1818650
23Kinh doanh quốc tế1818700
24Kinh tế quốc tế1718650
25Thương mại điện tử1818650
26Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1718750
27Tâm lý học1718650
28Quan hệ công chúng1718750
29Quản trị nhân lực18650
30Quan hệ quốc tế1718650
31Quản trị khách sạn1718700
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1718700
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1718700
34Quản trị sự kiện1718650
35Luật kinh tế1718650
36Luật1718650
37Kiến trúc1718650
38Thiết kế nội thất1718650
39Thiết kế thời trang1718650
40Thiết kế đồ họa1718750
41Nghệ thuật số (Digital Art)1718650
42Công nghệ điện ảnh, truyền hình1718650
43Thanh nhạc1718650
44Truyền thông đa phương tiện1818750
45Đông phương học1718650
46Ngôn ngữ Hàn Quốc1718700
47Ngôn ngữ Trung Quốc1718700
48Ngôn ngữ Anh1718750
49Ngôn ngữ Nhật1718700
50Dược học2124900
51Điều dưỡng1919.5750
52Kỹ thuật xét nghiệm y học1919.5750
53Thú y1918750
54Chăn nuôi1718650
55Công nghệ thực phẩm1718650
56Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm1718650
57Kỹ thuật môi trường1718650
58Quản lý tài nguyên và môi trường1718650
59Công nghệ sinh học1718650

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Dược học21
2Kỹ thuật xét nghiệm y học20
3Điều dưỡng20
4Công nghệ thực phẩm18
5Kỹ thuật môi trường18
6Công nghệ sinh học18
7Thú y20
8Kỹ thuật y sinh18
9Kỹ thuật điện tử – viễn thông19
10Kỹ thuật điện18
11Kỹ thuật cơ điện tử18
12Kỹ thuật cơ khí18
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19
14Công nghệ kỹ thuật ô tô20
15Robot & trí tuệ nhân tạo21
16Công nghệ thông tin20
17An toàn thông tin20
18Khoa học dữ liệu18
19Hệ thống thông tin quản lý18
20Kỹ thuật xây dựng18
21Quản lý xây dựng18
22Công nghệ dệt, may18
23Logistics & quản lý chuỗi cung ứng20
24Kế toán18
25Tài chính – Ngân hàng18
26Kinh doanh thương mại18
27Thương mại điện tử22
28Tâm lý học20
29Marketing20
30Quản trị kinh doanh19
31Kinh doanh quốc tế18
32Quản trị nhân lực19
33Quan hệ công chúng22
34Quan hệ quốc tế18
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
36Quản trị khách sạn19
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
38Luật kinh tế18
39Luật18
40Kiến trúc19
41Thiết kế nội thất19
42Thiết kế thời trang19
43Thiết kế đồ họa19
44Thanh nhạc21
45Truyền thông đa phương tiện21
46Đông phương học18
47Việt Nam học18
48Ngôn ngữ Hàn Quốc18
49Ngôn ngữ Trung Quốc19
50Ngôn ngữ Anh18
51Ngôn ngữ Nhật18

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ TPHCM các năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành Điểm chuẩn
20192020
1Dược học2222
2Ngôn ngữ Anh1718
3Ngôn ngữ Nhật1718
4Ngôn ngữ Trung Quốc1618
5Ngôn ngữ Hàn Quốc1718
6Việt Nam học1618
7Đông phương học1718
8Truyền thông đa phương tiện1718
9Thiết kế đồ họa1618
10Thiết kế thời trang1620
11Thiết kế nội thất1618
12Kiến trúc1620
13Luật kinh tế1618
14Luật/18
15Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1818
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1818
17Quản trị khách sạn1818
18Kinh doanh quốc tế2020
19Quản trị kinh doanh1718
20Marketing1918
21Tâm lý học1818
22Thương mại điện tử/19
23Kinh doanh thương mại/18
24Tài chính ngân hàng1618
25Kế toán1618
26Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1718
27Công nghệ dệt may1618
28Kinh tế xây dựng1619
29Quản lý xây dựng1618
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1618
31Kỹ thuật xây dựng1618
32Hệ thống thông tin quản lý1620
33An toàn thông tin1619
34Công nghệ thông tin1818
35Công nghệ kỹ thuật ô tô1718
36Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1618
37Kỹ thuật cơ khí1618
38Kỹ thuật cơ điện tử1618
39Kỹ thuật điện1618
40Kỹ thuật điện tử, viễn thông1619
41Thú y1718
42Kỹ thuật y sinh1619
43Công nghệ sinh học1618
44Kỹ thuật môi trường1618
45Công nghệ thực phẩm1618
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.