Trường Đại học Công nghệ TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM năm 2025 |
I. Điểm chuẩn HUTECH năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 18 | 650 |
2 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | A00, D01, V00, H01 | 18 | 650 |
3 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, D01, V00, H01 | 18 | 700 |
4 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, V00, H01 | 18 | 650 |
5 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | A00, D01, V00, H01 | 18 | 650 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 18 | 700 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D15 | 18 | 700 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15 | 18 | 700 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 | 18 | 700 |
10 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
11 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
12 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
13 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D15 | 18 | 650 |
14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D15 | 18 | 750 |
15 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 700 |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 700 |
17 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 700 |
18 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 700 |
19 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
20 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
21 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
22 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
23 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
24 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
25 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
26 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
27 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
28 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
29 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
30 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
31 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
32 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, C08, D07 | 18 | 650 |
33 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | A00, B00, C08, D07 | 18 | 650 |
34 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
35 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
36 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
37 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
38 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 750 |
39 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
40 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 700 |
41 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
42 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 700 |
43 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
44 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
45 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
46 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
47 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
48 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
49 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
50 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C08, D07 | 18 | 650 |
51 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, H01 | 18 | 650 |
52 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, D01, V00, H01 | 18 | 650 |
53 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
54 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 650 |
55 | Thú y | 7640101 | A00, B00, C08, D07 | 18 | 700 |
56 | Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 24 | 900 |
57 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, C08, D07 | 19.5 | 750 |
58 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, C08, D07 | 19.5 | 750 |
59 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 700 |
60 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 700 |
61 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 700 |
62 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 650 |
63 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C08, D07 | 18 | 650 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 16 |
2 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | A00, D01, V00, H01 | 17 |
3 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, D01, V00, H01 | 19 |
4 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, V00, H01 | 16 |
5 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | A00, D01, V00, H01 | 17 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 17 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D15 | 17 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15 | 17 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 | 17 |
10 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
11 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
12 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
13 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D15 | 16 |
14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, C00, D01, D15 | 20 |
15 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 20 |
17 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | A00, A01, C00, D01 | 19 |
18 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 | 20 |
19 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
20 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
21 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
22 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
23 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
24 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
25 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
26 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
27 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
28 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
29 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
30 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
31 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
32 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, C08, D07 | 16 |
33 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | A00, B00, C08, D07 | 16 |
34 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | A00, A01, C01, D01 | 17 |
35 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, C01, D01 | 17 |
36 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
37 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
38 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 21 |
39 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, C01, D01 | 18 |
40 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 20 |
41 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00, A01, C01, D01 | 17 |
42 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 19 |
43 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
44 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
45 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
46 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | A00, A01, C01, D01 | 19 |
47 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
48 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
49 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
50 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C08, D07 | 17 |
51 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, H01 | 17 |
52 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, D01, V00, H01 | 16 |
53 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
54 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01, D01 | 16 |
55 | Thú y | 7640101 | A00, B00, C08, D07 | 18 |
56 | Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 21 |
57 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, C08, D07 | 19 |
58 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, C08, D07 | 19 |
59 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
60 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
61 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, C00, D01 | 17 |
62 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | A00, A01, C00, D01 | 16 |
63 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C08, D07 | 16 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
1 | Công nghệ thông tin | 18 | 800 | 21 | |
2 | An toàn thông tin | 18 | 650 | 18 | |
3 | Khoa học dữ liệu | 18 | 650 | 17 | |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 650 | 17 | |
5 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 18 | 650 | 17 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 800 | 20 | |
7 | Công nghệ ô tô điện | 18 | 650 | 19 | |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 18 | 650 | 16 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 650 | 16 | |
10 | Kỹ thuật điện | 18 | 650 | 16 | |
11 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 650 | 16 | |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 650 | 16 | |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 650 | 16 | |
14 | Quản lý xây dựng | 18 | 650 | 16 | |
15 | Công nghệ dệt, may | 18 | 650 | 16 | |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 650 | 18 | |
17 | Tài chính quốc tế | 18 | 650 | 16 | |
18 | Kế toán | 18 | 650 | 18 | |
19 | Quản trị kinh doanh | 18 | 800 | 20 | |
20 | Digital Marketing | 18 | 800 | 19 | |
21 | Marketing | 18 | 750 | 20 | |
22 | Kinh doanh thương mại | 18 | 650 | 17 | |
23 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 700 | 17 | |
24 | Kinh tế quốc tế | 18 | 650 | 17 | |
25 | Thương mại điện tử | 18 | 650 | 18 | |
26 | Bất động sản | 18 | 650 | 16 | |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 750 | 19 | |
28 | Tâm lý học | 18 | 650 | 16 | |
29 | Quan hệ công chúng | 18 | 750 | 18 | |
30 | Quan hệ quốc tế | 18 | 650 | 17 | |
31 | Quản trị nhân lực | 18 | 650 | 16 | |
32 | Quản trị khách sạn | 18 | 700 | 17 | |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 700 | 17 | |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 700 | 17 | |
35 | Quản trị sự kiện | 18 | 650 | 16 | |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 18 | 650 | 16 | |
37 | Luật kinh tế | 18 | 650 | 17 | |
38 | Luật thương mại quốc tế | 650 | 16 | ||
39 | Luật | 18 | 650 | 17 | |
40 | Kiến trúc | 18 | 650 | 17 | |
41 | Thiết kế nội thất | 18 | 650 | 16 | |
42 | Thiết kế thời trang | 18 | 650 | 16 | |
43 | Thiết kế đồ họa | 18 | 750 | 19 | |
44 | Nghệ thuật số | 18 | 650 | 17 | |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 18 | 650 | 17 | |
46 | Thanh nhạc | 18 | 650 | 16 | |
47 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 750 | 20 | |
48 | Đông phương học | 18 | 650 | 16 | |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 700 | 17 | |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 700 | 17 | |
51 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 750 | 17 | |
52 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 700 | 17 | |
53 | Dược học | 24 | 900 | 21 | |
54 | Điều dưỡng | 19.5 | 750 | 19 | |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | 750 | 19 | |
56 | Thú y | 18 | 750 | 18 | |
57 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 650 | 17 | |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 650 | 16 | |
59 | Công nghệ sinh học | 18 | 650 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
1 | Công nghệ thông tin | 20 | 18 | 800 |
2 | An toàn thông tin | 20 | 18 | 650 |
3 | Khoa học dữ liệu | 20 | 18 | 650 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 19 | 18 | 650 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 19 | 18 | 650 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | 18 | 800 |
7 | Kỹ thuật cơ khí | 17 | 18 | 650 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17 | 18 | 650 |
9 | Kỹ thuật điện | 17 | 18 | 650 |
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 | 18 | 650 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 18 | 650 |
12 | Kỹ thuật y sinh | 18 | 18 | 700 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 17 | 18 | 650 |
14 | Quản lý xây dựng | 17 | 18 | 650 |
15 | Công nghệ dệt, may | 17 | 18 | 650 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | 18 | 650 |
17 | Tài chính quốc tế | 17 | 18 | 650 |
18 | Kế toán | 17 | 18 | 650 |
19 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | 800 |
20 | Marketing số (Digital Marketing) | 18 | 18 | 800 |
21 | Marketing | 17 | 18 | 750 |
22 | Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | 650 |
23 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 18 | 700 |
24 | Kinh tế quốc tế | 17 | 18 | 650 |
25 | Thương mại điện tử | 18 | 18 | 650 |
26 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 18 | 750 |
27 | Tâm lý học | 17 | 18 | 650 |
28 | Quan hệ công chúng | 17 | 18 | 750 |
29 | Quản trị nhân lực | 18 | 650 | |
30 | Quan hệ quốc tế | 17 | 18 | 650 |
31 | Quản trị khách sạn | 17 | 18 | 700 |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | 18 | 700 |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 18 | 700 |
34 | Quản trị sự kiện | 17 | 18 | 650 |
35 | Luật kinh tế | 17 | 18 | 650 |
36 | Luật | 17 | 18 | 650 |
37 | Kiến trúc | 17 | 18 | 650 |
38 | Thiết kế nội thất | 17 | 18 | 650 |
39 | Thiết kế thời trang | 17 | 18 | 650 |
40 | Thiết kế đồ họa | 17 | 18 | 750 |
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 17 | 18 | 650 |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 17 | 18 | 650 |
43 | Thanh nhạc | 17 | 18 | 650 |
44 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 18 | 750 |
45 | Đông phương học | 17 | 18 | 650 |
46 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 | 18 | 700 |
47 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 | 18 | 700 |
48 | Ngôn ngữ Anh | 17 | 18 | 750 |
49 | Ngôn ngữ Nhật | 17 | 18 | 700 |
50 | Dược học | 21 | 24 | 900 |
51 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 | 750 |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19.5 | 750 |
53 | Thú y | 19 | 18 | 750 |
54 | Chăn nuôi | 17 | 18 | 650 |
55 | Công nghệ thực phẩm | 17 | 18 | 650 |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 17 | 18 | 650 |
57 | Kỹ thuật môi trường | 17 | 18 | 650 |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | 18 | 650 |
59 | Công nghệ sinh học | 17 | 18 | 650 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Dược học | 21 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
3 | Điều dưỡng | 20 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 18 |
5 | Kỹ thuật môi trường | 18 |
6 | Công nghệ sinh học | 18 |
7 | Thú y | 20 |
8 | Kỹ thuật y sinh | 18 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 |
10 | Kỹ thuật điện | 18 |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 18 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
15 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 21 |
16 | Công nghệ thông tin | 20 |
17 | An toàn thông tin | 20 |
18 | Khoa học dữ liệu | 18 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
21 | Quản lý xây dựng | 18 |
22 | Công nghệ dệt, may | 18 |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
24 | Kế toán | 18 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
26 | Kinh doanh thương mại | 18 |
27 | Thương mại điện tử | 22 |
28 | Tâm lý học | 20 |
29 | Marketing | 20 |
30 | Quản trị kinh doanh | 19 |
31 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
32 | Quản trị nhân lực | 19 |
33 | Quan hệ công chúng | 22 |
34 | Quan hệ quốc tế | 18 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
36 | Quản trị khách sạn | 19 |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
38 | Luật kinh tế | 18 |
39 | Luật | 18 |
40 | Kiến trúc | 19 |
41 | Thiết kế nội thất | 19 |
42 | Thiết kế thời trang | 19 |
43 | Thiết kế đồ họa | 19 |
44 | Thanh nhạc | 21 |
45 | Truyền thông đa phương tiện | 21 |
46 | Đông phương học | 18 |
47 | Việt Nam học | 18 |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |
50 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
51 | Ngôn ngữ Nhật | 18 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ TPHCM các năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Dược học | 22 | 22 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 17 | 18 |
3 | Ngôn ngữ Nhật | 17 | 18 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 | 18 |
6 | Việt Nam học | 16 | 18 |
7 | Đông phương học | 17 | 18 |
8 | Truyền thông đa phương tiện | 17 | 18 |
9 | Thiết kế đồ họa | 16 | 18 |
10 | Thiết kế thời trang | 16 | 20 |
11 | Thiết kế nội thất | 16 | 18 |
12 | Kiến trúc | 16 | 20 |
13 | Luật kinh tế | 16 | 18 |
14 | Luật | / | 18 |
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 |
17 | Quản trị khách sạn | 18 | 18 |
18 | Kinh doanh quốc tế | 20 | 20 |
19 | Quản trị kinh doanh | 17 | 18 |
20 | Marketing | 19 | 18 |
21 | Tâm lý học | 18 | 18 |
22 | Thương mại điện tử | / | 19 |
23 | Kinh doanh thương mại | / | 18 |
24 | Tài chính ngân hàng | 16 | 18 |
25 | Kế toán | 16 | 18 |
26 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 18 |
27 | Công nghệ dệt may | 16 | 18 |
28 | Kinh tế xây dựng | 16 | 19 |
29 | Quản lý xây dựng | 16 | 18 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 18 |
31 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18 |
32 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 20 |
33 | An toàn thông tin | 16 | 19 |
34 | Công nghệ thông tin | 18 | 18 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 18 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 |
37 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 |
38 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 |
39 | Kỹ thuật điện | 16 | 18 |
40 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16 | 19 |
41 | Thú y | 17 | 18 |
42 | Kỹ thuật y sinh | 16 | 19 |
43 | Công nghệ sinh học | 16 | 18 |
44 | Kỹ thuật môi trường | 16 | 18 |
45 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 |