Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh ICTU năm 2025
I. Điểm chuẩn ICTU năm 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Kỹ thuật máy tính | 7480108 | 18.75 |
| 2 | Điện tử – Viễn thông | 7510302 | 21.25 |
| 3 | Công nghệ ô tô | 7510212 | 18 |
| 4 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18.5 |
| 5 | Tự động hóa | 7510303 | 19 |
| 6 | Cơ điện tử | 7520119 | 19.75 |
| 7 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn) | 7480101 | 19.5 |
| 8 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18.75 |
| 9 | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế (KNU) | 7480103_KNU | 21.25 |
| 10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.5 |
| 11 | Công nghệ thông tin quốc tế | 7480201_QT | 18.75 |
| 12 | Công nghệ thông tin trọng điểm | 7480201_TD | 19.5 |
| 13 | An ninh mạng | 7480202 | 19.25 |
| 14 | Quản trị kinh doanh số | 7310109 | 18.5 |
| 15 | Công nghệ tài chính | 7310109_TC | 20 |
| 16 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
| 17 | Marketing số | 7340122_TD | 19.25 |
| 18 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | 7340405 | 20.5 |
| 19 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 19.5 |
| 20 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 |
| 21 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 |
| 22 | Nghệ thuật số | 7320104_NTS | 23 |
| 23 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 19 |
| 24 | Vi mạch bán dẫn | 7510302_V | 21.75 |
| 25 | Tiếng Anh truyền thông | 7220201 | 22 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là điểm quy đổi tương đương các phương thức đã xét tuyển; đã bao gồm điểm cộng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có); điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 30.
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
| Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
| 1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19.1 | 20.6 |
| 2 | Quản trị kinh doanh số | 7310109 | 19.7 | 20.9 |
| 3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | 21.7 |
| 4 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 19.4 | 19.7 |
| 5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 19.2 | 21.7 |
| 6 | Marketing số | 7340122_TD | 18.8 | 21.5 |
| 7 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | 7340405 | 20.1 | 21.4 |
| 8 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 19.4 | 22 |
| 9 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) | 7480101 | 20.2 | 22.1 |
| 10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 22.3 | 22.8 |
| 11 | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế – KNU | 7480103_KNU | 20.9 | 21.1 |
| 12 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103_KNU | 19.1 | 20.8 |
| 13 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 21.4 | 21.7 |
| 14 | Kỹ thuật máy tính | 7480108 | 19.1 | 21.4 |
| 15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.2 | 20.9 |
| 16 | Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | 7480201_CLC | 20.3 | 20.7 |
| 17 | Công nghệ thông tin quốc tế | 7480201_QT | 20.6 | 18.7 |
| 18 | An toàn thông tin | 7480202 | 20.5 | 19.3 |
| 19 | Công nghệ ô tô | 7510212 | 18.2 | 19.9 |
| 20 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 19.3 | 19.6 |
| 21 | Điện tử – viễn thông | 7510302 | 18.7 | 21.3 |
| 22 | Vi mạch bán dẫn | 7510302_V | 20.3 | 21.7 |
| 23 | Tự động hóa | 7510303 | 18.8 | 18.4 |
| 24 | Cơ điện tử | 7520119 | 19.1 | 20.1 |
Điểm chuẩn năm 2023
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
| Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
| 1 | Công nghệ thông tin (Chương trình quốc tế) | 7480201_QT | 19.5 | 16.5 |
| 2 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 7480201_CLC | 20.5 | 16.5 |
| 3 | Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế – KNU) | 7480103_KNU | 20.5 | 19.5 |
| 4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.5 | 16 |
| 5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 19.5 | 16 |
| 6 | An toàn thông tin | 7480202 | 21 | 18 |
| 7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 21.5 | 16.5 |
| 8 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 20.5 | 16.5 |
| 9 | Khoa học máy tính | 7480101 | 18.5 | 16.5 |
| 10 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18.5 | 16 |
| 11 | Tự động hóa | 7510303 | 18.5 | 16 |
| 12 | Cơ điện tử | 7520119 | 18.5 | 16 |
| 13 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 7480108 | 19 | 16.5 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | 20 | 17 |
| 15 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 7520212 | 20.5 | 16.5 |
| 16 | Công nghệ ô tô | 7510212 | 18 | 16 |
| 17 | Quản trị kinh doanh số | 7310109 | 18.5 | 17.5 |
| 18 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18.5 | 17 |
| 19 | Marketing số | 7340122_TD | 18.5 | 16 |
| 20 | Tin học kinh tế | 7340405 | 20 | 18.5 |
| 21 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 19 | 16 |
| 22 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 | 16.5 |
| 23 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18.5 | 16 |
| 24 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 18.5 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2022
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
| Điểm thi THPT | Học bạ THPT | |||
| 1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 | 18 |
| 2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 17 | 18 |
| 3 | Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn | 7480101_T | 18 | 18 |
| 4 | An toàn thông tin | 7480201_A | 17 | 18 |
| 5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480201_M | 17 | 18 |
| 6 | Hệ thống thông tin | 7480201_H | 17 | 18 |
| 7 | Khoa học máy tính | 7480101 | 18 | 18 |
| 8 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | 7520119 | 16 | 18 |
| 9 | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | 7520119_R | 16 | 18 |
| 10 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 7510212 | 16 | 18 |
| 11 | Công nghệ ô tô | 7510212_C | 16 | 18 |
| 12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 16 | 18 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 16 | 18 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 | 18 |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 16 | 18 |
| 16 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 17 | 18 |
| 17 | Kinh tế số | 7310109 | 16 | 18 |
| 18 | Quản trị kinh doanh số | 7310109_Q | 16 | 18 |
| 19 | Marketing số | 7340122_TD | 16 | 18 |
| 20 | Thương mại điện tử | 7340122 | 16 | 18 |
| 21 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 16 | 18 |
| 22 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 17 | 18 |
| 23 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 | 18 |
| 24 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 16 | 18 |
| 25 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 16 | 18 |
| 26 | Truyền thông doanh nghiệp số | 7320106_T | 16 | 18 |
| 27 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103_KNU | 19 | 20 |
| 28 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 7480201_CLC | 19 | 20 |
| 29 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302_JAP | 16 | 18 |
| 30 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 7510212_JAP | 16 | 18 |
| 31 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_JAP | 16 | 18 |
| 32 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | 7520119_JAP | 16 | 18 |
| 33 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303_JAP | 18 | 18 |
| 34 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108_JAP | 16 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
| 1 | Công nghệ thông tin | 17.0 |
| 2 | Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
| 3 | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | 18.0 |
| 4 | An toàn thông tin | 17.0 |
| 5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.0 |
| 6 | Hệ thống thông tin | 17.0 |
| 7 | Khoa học máy tính | 18.0 |
| 8 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | 17.0 |
| 9 | Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh | 17.0 |
| 10 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
| 11 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16.0 |
| 12 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
| 13 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 16.0 |
| 14 | Kỹ thuật y sinh | 17.0 |
| 15 | Kinh tế số | 17.0 |
| 16 | Marketing số | 17.0 |
| 17 | Thương mại điện tử | 17.0 |
| 18 | Quản trị văn phòng | 17.0 |
| 19 | Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 |
| 20 | Thiết kế đồ họa | 18.0 |
| 21 | Truyền thông đa phương tiện | 16.0 |
| 22 | Công nghệ truyền thông | 17.0 |
| 23 | Kỹ thuật phần mềm (LK quốc tế) | 19.0 |
| 24 | Công nghệ thông tin (CLC) | 19.0 |
| 25 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 |
| 26 | Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | 17.0 |
| 27 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 |
| 28 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | 17.0 |
| 29 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | 18.0 |
| 30 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐH Thái Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
| 2019 | 2020 | ||
| a. Chương trình chuẩn | |||
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 16 |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 18 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 13 | 17 |
| 4 | Khoa học máy tính | 14 | 18 |
| 5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 13.5 | 17 |
| 6 | Kỹ thuật phần mềm | 13 | 17 |
| 7 | Hệ thống thông tin | 16 | 17 |
| 8 | An toàn thông tin | 13.5 | 17 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 13.5 | 16 |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 13 | 16 |
| 11 | Kỹ thuật y sinh | 14 | 17 |
| 12 | Hệ thống thông tin quản lý | 13.5 | 17 |
| 13 | Quản trị văn phòng | 13 | 16 |
| 14 | Thương mại điện tử | 13 | 16 |
| 15 | Công nghệ truyền thông | 13.5 | 16 |
| 16 | Thiết kế đồ họa | 13.5 | 18 |
| 17 | Truyền thông đa phương tiện | 13 | 16 |
| b. Đào tạo trọng điểm | |||
| 18 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử và Marketing số) | 15 | 18 |
| c. Chương trình Chất lượng cao | |||
| 19 | Công nghệ thông tin | 16 | 19 |
| d. Chương trình liên kết quốc tế | |||
| 20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 14 | 18 |
| 21 | Kỹ thuật phần mềm | 19 | |


