Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên 2025

8588
Cập nhật ngày 26/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh ICTU năm 2025

I. Điểm chuẩn ICTU năm 2025

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Kỹ thuật máy tính748010818.75
2Điện tử – Viễn thông751030221.25
3Công nghệ ô tô751021218
4Kỹ thuật điện, điện tử751030118.5
5Tự động hóa751030319
6Cơ điện tử752011919.75
7Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn)748010119.5
8Kỹ thuật phần mềm748010318.75
9Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế (KNU)7480103_KNU21.25
10Công nghệ thông tin748020118.5
11Công nghệ thông tin quốc tế7480201_QT18.75
12Công nghệ thông tin trọng điểm7480201_TD19.5
13An ninh mạng748020219.25
14Quản trị kinh doanh số731010918.5
15Công nghệ tài chính7310109_TC20
16Thương mại điện tử734012218
17Marketing số7340122_TD19.25
18Quản lý logistics và chuỗi cung ứng734040520.5
19Quản trị văn phòng734040619.5
20Thiết kế đồ họa721040318
21Truyền thông đa phương tiện732010418
22Nghệ thuật số7320104_NTS23
23Công nghệ truyền thông732010619
24Vi mạch bán dẫn7510302_V21.75
25Tiếng Anh truyền thông722020122

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là điểm quy đổi tương đương các phương thức đã xét tuyển; đã bao gồm điểm cộng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có); điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 30.

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Thiết kế đồ họa721040319.120.6
2Quản trị kinh doanh số731010919.720.9
3Truyền thông đa phương tiện73201041821.7
4Công nghệ truyền thông732010619.419.7
5Thương mại điện tử734012219.221.7
6Marketing số7340122_TD18.821.5
7Quản lý logistics và chuỗi cung ứng734040520.121.4
8Quản trị văn phòng734040619.422
9Khoa học máy tính (AI & Big Data)748010120.222.1
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010222.322.8
11Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế – KNU7480103_KNU20.921.1
12Kỹ thuật phần mềm7480103_KNU19.120.8
13Hệ thống thông tin748010421.421.7
14Kỹ thuật máy tính748010819.121.4
15Công nghệ thông tin748020118.220.9
16Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC)7480201_CLC20.320.7
17Công nghệ thông tin quốc tế7480201_QT20.618.7
18An toàn thông tin748020220.519.3
19Công nghệ ô tô751021218.219.9
20Kỹ thuật điện, điện tử751030119.319.6
21Điện tử – viễn thông751030218.721.3
22Vi mạch bán dẫn7510302_V20.321.7
23Tự động hóa751030318.818.4
24Cơ điện tử752011919.120.1

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Công nghệ thông tin (Chương trình quốc tế)7480201_QT19.516.5
2Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)7480201_CLC20.516.5
3Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế – KNU)7480103_KNU20.519.5
4Công nghệ thông tin748020118.516
5Kỹ thuật phần mềm748010319.516
6An toàn thông tin74802022118
7Hệ thống thông tin748010421.516.5
8Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010220.516.5
9Khoa học máy tính748010118.516.5
10Kỹ thuật điện, điện tử751030118.516
11Tự động hóa751030318.516
12Cơ điện tử752011918.516
13Công nghệ Kỹ thuật máy tính74801081916.5
14Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông75103022017
15Kỹ thuật Hình ảnh Y học752021220.516.5
16Công nghệ ô tô75102121816
17Quản trị kinh doanh số731010918.517.5
18Thương mại điện tử734012218.517
19Marketing số7340122_TD18.516
20Tin học kinh tế73404052018.5
21Quản trị văn phòng73404061916
22Thiết kế đồ họa72104031816.5
23Truyền thông đa phương tiện732010418.516
24Công nghệ truyền thông732010618.517

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Công nghệ thông tin74802011718
2Kỹ thuật phần mềm74801031718
3Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn7480101_T1818
4An toàn thông tin7480201_A1718
5Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480201_M1718
6Hệ thống thông tin7480201_H1718
7Khoa học máy tính74801011818
8Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot75201191618
9Kỹ thuật cơ điện tử và robot7520119_R1618
10Công nghệ ô tô và giao thông thông minh75102121618
11Công nghệ ô tô7510212_C1618
12Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103011618
13Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông75103021618
14Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75103031818
15Công nghệ kỹ thuật máy tính74801081618
16Kỹ thuật y sinh75202121718
17Kinh tế số73101091618
18Quản trị kinh doanh số7310109_Q1618
19Marketing số7340122_TD1618
20Thương mại điện tử73401221618
21Quản trị văn phòng73404061618
22Hệ thống thông tin quản lý73404051718
23Thiết kế đồ họa72104031818
24Truyền thông đa phương tiện73201041618
25Công nghệ truyền thông73201061618
26Truyền thông doanh nghiệp số7320106_T1618
27Kỹ thuật phần mềm7480103_KNU1920
28Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201_CLC1920
29Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302_JAP1618
30Công nghệ ô tô và giao thông thông minh7510212_JAP1618
31Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301_JAP1618
32Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot7520119_JAP1618
33Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303_JAP1818
34Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108_JAP1618

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ thông tin17.0
2Kỹ thuật phần mềm18.0
3Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn18.0
4An toàn thông tin17.0
5Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu17.0
6Hệ thống thông tin17.0
7Khoa học máy tính18.0
8Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot17.0
9Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh17.0
10Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử16.0
11Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông16.0
12Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa18.0
13Công nghệ Kỹ thuật máy tính16.0
14Kỹ thuật y sinh17.0
15Kinh tế số17.0
16Marketing số17.0
17Thương mại điện tử17.0
18Quản trị văn phòng17.0
19Hệ thống thông tin quản lý17.0
20Thiết kế đồ họa18.0
21Truyền thông đa phương tiện16.0
22Công nghệ truyền thông17.0
23Kỹ thuật phần mềm (LK quốc tế)19.0
24Công nghệ thông tin (CLC)19.0
25Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản)16.0
26Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản)17.0
27Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản)16.0
28Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản)17.0
29Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản)18.0
30Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản)16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐH Thái Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1316
2Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1318
3Công nghệ thông tin1317
4Khoa học máy tính1418
5Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu13.517
6Kỹ thuật phần mềm1317
7Hệ thống thông tin1617
8An toàn thông tin13.517
9Công nghệ kỹ thuật máy tính13.516
10Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông1316
11Kỹ thuật y sinh1417
12Hệ thống thông tin quản lý13.517
13Quản trị văn phòng1316
14Thương mại điện tử1316
15Công nghệ truyền thông13.516
16Thiết kế đồ họa13.518
17Truyền thông đa phương tiện1316
b. Đào tạo trọng điểm
18Thương mại điện tử (Thương mại điện tử và Marketing số)1518
c. Chương trình Chất lượng cao
19Công nghệ thông tin1619
d. Chương trình liên kết quốc tế
20Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông1418
21Kỹ thuật phần mềm19
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.