Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh ICTU năm 2025 |
I. Điểm chuẩn ICTU năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên xét theo học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||||
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, C01, C14, D01 | 19.1 | 20.6 |
2 | Quản trị kinh doanh số | 7310109 | A00, C01, C14, D01 | 19.7 | 20.9 |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, C01, C14, D01 | 18 | 21.7 |
4 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, C01, C14, D01 | 19.4 | 19.7 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, C01, C14, D01 | 19.2 | 21.7 |
6 | Marketing số | 7340122_TD | A00, C01, C14, D01 | 18.8 | 21.5 |
7 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | 7340405 | A00, C01, C14, D01 | 20.1 | 21.4 |
8 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, C01, C14, D01 | 19.4 | 22 |
9 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) | 7480101 | A00, C01, C14, D01 | 20.2 | 22.1 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, C01, C14, D01 | 22.3 | 22.8 |
11 | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế – KNU | 7480103_KNU | A00, C01, C14, D01 | 20.9 | 21.1 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103_KNU | A00, C01, C14, D01 | 19.1 | 20.8 |
13 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, C01, C14, D01 | 21.4 | 21.7 |
14 | Kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, C01, C14, D01 | 19.1 | 21.4 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, C01, C14, D01 | 18.2 | 20.9 |
16 | Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | 7480201_CLC | A00, C01, C14, D01 | 20.3 | 20.7 |
17 | Công nghệ thông tin quốc tế | 7480201_QT | A00, C01, C14, D01 | 20.6 | 18.7 |
18 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, C01, C14, D01 | 20.5 | 19.3 |
19 | Công nghệ ô tô | 7510212 | A00, C01, C14, D01 | 18.2 | 19.9 |
20 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, C01, C14, D01 | 19.3 | 19.6 |
21 | Điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, C01, C14, D01 | 18.7 | 21.3 |
22 | Vi mạch bán dẫn | 7510302_V | A00, C01, C14, D01 | 20.3 | 21.7 |
23 | Tự động hóa | 7510303 | A00, C01, C14, D01 | 18.8 | 18.4 |
24 | Cơ điện tử | 7520119 | A00, C01, C14, D01 | 19.1 | 20.1 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |||
1 | Công nghệ thông tin (Chương trình quốc tế) | 7480201_QT | 19.5 | 16.5 |
2 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 7480201_CLC | 20.5 | 16.5 |
3 | Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế – KNU) | 7480103_KNU | 20.5 | 19.5 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.5 | 16 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 19.5 | 16 |
6 | An toàn thông tin | 7480202 | 21 | 18 |
7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 21.5 | 16.5 |
8 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 20.5 | 16.5 |
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | 18.5 | 16.5 |
10 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18.5 | 16 |
11 | Tự động hóa | 7510303 | 18.5 | 16 |
12 | Cơ điện tử | 7520119 | 18.5 | 16 |
13 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 7480108 | 19 | 16.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | 20 | 17 |
15 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 7520212 | 20.5 | 16.5 |
16 | Công nghệ ô tô | 7510212 | 18 | 16 |
17 | Quản trị kinh doanh số | 7310109 | 18.5 | 17.5 |
18 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18.5 | 17 |
19 | Marketing số | 7340122_TD | 18.5 | 16 |
20 | Tin học kinh tế | 7340405 | 20 | 18.5 |
21 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 19 | 16 |
22 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 | 16.5 |
23 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18.5 | 16 |
24 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 18.5 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | |||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 | 18 |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 17 | 18 |
3 | Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn | 7480101_T | 18 | 18 |
4 | An toàn thông tin | 7480201_A | 17 | 18 |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480201_M | 17 | 18 |
6 | Hệ thống thông tin | 7480201_H | 17 | 18 |
7 | Khoa học máy tính | 7480101 | 18 | 18 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | 7520119 | 16 | 18 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | 7520119_R | 16 | 18 |
10 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 7510212 | 16 | 18 |
11 | Công nghệ ô tô | 7510212_C | 16 | 18 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 16 | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 16 | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 | 18 |
15 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 16 | 18 |
16 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 17 | 18 |
17 | Kinh tế số | 7310109 | 16 | 18 |
18 | Quản trị kinh doanh số | 7310109_Q | 16 | 18 |
19 | Marketing số | 7340122_TD | 16 | 18 |
20 | Thương mại điện tử | 7340122 | 16 | 18 |
21 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 16 | 18 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 17 | 18 |
23 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 | 18 |
24 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 16 | 18 |
25 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 16 | 18 |
26 | Truyền thông doanh nghiệp số | 7320106_T | 16 | 18 |
27 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103_KNU | 19 | 20 |
28 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 7480201_CLC | 19 | 20 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302_JAP | 16 | 18 |
30 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 7510212_JAP | 16 | 18 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_JAP | 16 | 18 |
32 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | 7520119_JAP | 16 | 18 |
33 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303_JAP | 18 | 18 |
34 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108_JAP | 16 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 17.0 |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
3 | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | 18.0 |
4 | An toàn thông tin | 17.0 |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.0 |
6 | Hệ thống thông tin | 17.0 |
7 | Khoa học máy tính | 18.0 |
8 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | 17.0 |
9 | Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh | 17.0 |
10 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16.0 |
12 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
13 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 16.0 |
14 | Kỹ thuật y sinh | 17.0 |
15 | Kinh tế số | 17.0 |
16 | Marketing số | 17.0 |
17 | Thương mại điện tử | 17.0 |
18 | Quản trị văn phòng | 17.0 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 |
20 | Thiết kế đồ họa | 18.0 |
21 | Truyền thông đa phương tiện | 16.0 |
22 | Công nghệ truyền thông | 17.0 |
23 | Kỹ thuật phần mềm (LK quốc tế) | 19.0 |
24 | Công nghệ thông tin (CLC) | 19.0 |
25 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 |
26 | Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | 17.0 |
27 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 |
28 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | 17.0 |
29 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | 18.0 |
30 | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐH Thái Nguyên các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 16 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 18 |
3 | Công nghệ thông tin | 13 | 17 |
4 | Khoa học máy tính | 14 | 18 |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 13.5 | 17 |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 13 | 17 |
7 | Hệ thống thông tin | 16 | 17 |
8 | An toàn thông tin | 13.5 | 17 |
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 13.5 | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 13 | 16 |
11 | Kỹ thuật y sinh | 14 | 17 |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | 13.5 | 17 |
13 | Quản trị văn phòng | 13 | 16 |
14 | Thương mại điện tử | 13 | 16 |
15 | Công nghệ truyền thông | 13.5 | 16 |
16 | Thiết kế đồ họa | 13.5 | 18 |
17 | Truyền thông đa phương tiện | 13 | 16 |
b. Đào tạo trọng điểm | |||
18 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử và Marketing số) | 15 | 18 |
c. Chương trình Chất lượng cao | |||
19 | Công nghệ thông tin | 16 | 19 |
d. Chương trình liên kết quốc tế | |||
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 14 | 18 |
21 | Kỹ thuật phần mềm | 19 |