Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học CNTT và truyền thông Việt – Hàn 2025 |
I. Điểm chuẩn VKU năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Công nghệ truyền thông (cử nhân) | 7320106 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | 650 |
2 | Công nghệ truyền thông – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | 7320106DA | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | 650 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 650 |
4 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 7340101EF | A00, A01, D01, D07 | 24 | 650 |
5 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 7340101EL | A00, A01, D01, D07 | 26 | 700 |
6 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 7340101ET | A00, A01, D01, D07 | 25 | 650 |
7 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 7340101IM | A00, A01, D01, D07 | 24 | 600 |
8 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 26 | 700 |
9 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 7480107 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 650 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 7480108 | A00, A01, D01, D07 | 24 | 650 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 7480108B | A00, A01, D01, D07 | 24 | 600 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | 7480108IC | A00, A01, D01, D07 | 27 | 700 |
13 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 650 |
14 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 7480201B | A00, A01, D01, D07 | 24 | 650 |
15 | Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT | A00, A01, D01, D07 | 24 | 650 |
16 | An toàn thông tin (kỹ sư) | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 24 | 650 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ truyền thông (cử nhân) | 7320106 | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
2 | Công nghệ truyền thông – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | 7320106DA | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
4 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 7340101EF | A00, A01, D01, D07 | 24 |
5 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 7340101EL | A00, A01, D01, D07 | 26 |
6 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 7340101ET | A00, A01, D01, D07 | 25 |
7 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 7340101IM | A00, A01, D01, D07 | 24 |
8 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 26 |
9 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 7480107 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 7480108 | A00, A01, D01, D07 | 24 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 7480108B | A00, A01, D01, D07 | 24 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | 7480108IC | A00, A01, D01, D07 | 27 |
13 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 25 |
14 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 7480201B | A00, A01, D01, D07 | 24 |
15 | Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT | A00, A01, D01, D07 | 24 |
16 | An toàn thông tin (kỹ sư) | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 24 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
1 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 7480201 | 25 | 650 | 25.01 |
2 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 7480201B | 24 | 650 | 23.5 |
3 | Công nghệ thông tin (cử nhân) – Hợp tác doanh nghiệp | 7480201DT | 24 | 650 | 23 |
4 | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Kỹ sư) | 25 | 650 | 25.01 | |
5 | Công nghệ truyền thông (Thiết kế Mỹ thuật số) (Kỹ sư) | 7320106DA | 24.5 | 650 | 24 |
6 | Công nghệ thông tin (Mạng và An toàn thông tin) (Kỹ sư) | 25 | 650 | 23 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 7480108 | 24 | 650 | 23 |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 7480108B | 24 | 650 | 23.09 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 24.5 | 650 | 23 |
10 | Quản trị kinh doanh (Marketing kỹ thuật số) | 25.5 | 650 | 23 | |
11 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số) | 7340101EL | 26 | 650 | 23 |
12 | Quản trị kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | 7340101ET | 25 | 650 | 22.5 |
13 | Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính số) | 7340101EF | 24 | 650 | 22.5 |
14 | Quản trị kinh doanh (Quản trị dự án công nghệ thông tin) | 7340101IM | 24 | 650 | 22 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 25 | 25 | – |
2 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 24 | 24.5 | – |
3 | Công nghệ thông tin (cử nhân) (Hợp tác doanh nghiệp) | 24 | 24.5 | – |
4 | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Kỹ sư) | 24 | 25 | – |
5 | Công nghệ thông tin (Thiết kế Mỹ thuật số) (Kỹ sư) | 23 | 25 | – |
6 | Công nghệ thông tin (Mạng và An toàn thông tin) (Kỹ sư) | 23 | 25 | – |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư) | 23 | 24 | – |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Cử nhân) | 23 | 24 | – |
9 | Quản trị kinh doanh | 24 | 24 | – |
10 | Quản trị kinh doanh (Marketing Kỹ thuật số) | 24 | 25 | – |
11 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số) | 25 | 25 | – |
12 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số) | 23 | 25 | – |
13 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Tài chính số) | 22 | 24 | – |
14 | Quản trị kinh doanh (Quản trị Dự án công nghệ thông tin) | 20.05 | 24 | – |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Công nghệ thông tin | 23 |
2 | Thiết kế mỹ thuật số | 21.5 |
3 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20 |
4 | Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng | 23 |
5 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 21.05 |
6 | Quản trị kinh doanh | 22.5 |
7 | Quản tị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 20.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17 | 18.05 |
2 | Công nghệ thông tin | 19.75 | 18.05 |
3 | Quản trị kinh doanh | 18.75 | 18.25 |