Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn 2024

26815

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học CNTT và truyền thông Việt – Hàn 2025

I. Điểm chuẩn VKU năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Công nghệ truyền thông (cử nhân)7320106A00, A01, D01, D0725.5650
2Công nghệ truyền thông – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)7320106DAA00, A01, D01, D0725.5650
3Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0725650
4Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số7340101EFA00, A01, D01, D0724650
5Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số7340101ELA00, A01, D01, D0726700
6Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số7340101ETA00, A01, D01, D0725650
7Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin7340101IMA00, A01, D01, D0724600
8Marketing7340115A00, A01, D01, D0726700
9Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)7480107A00, A01, D01, D0725650
10Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)7480108A00, A01, D01, D0724650
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)7480108BA00, A01, D01, D0724600
12Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)7480108ICA00, A01, D01, D0727700
13Công nghệ thông tin (kỹ sư)7480201A00, A01, D01, D0725650
14Công nghệ thông tin (cử nhân)7480201BA00, A01, D01, D0724650
15Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp)7480201DTA00, A01, D01, D0724650
16An toàn thông tin (kỹ sư)7480202A00, A01, D01, D0724650

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Công nghệ truyền thông (cử nhân)7320106A00, A01, D01, D0725.5
2Công nghệ truyền thông – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)7320106DAA00, A01, D01, D0725.5
3Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0725
4Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số7340101EFA00, A01, D01, D0724
5Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số7340101ELA00, A01, D01, D0726
6Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số7340101ETA00, A01, D01, D0725
7Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin7340101IMA00, A01, D01, D0724
8Marketing7340115A00, A01, D01, D0726
9Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)7480107A00, A01, D01, D0725
10Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)7480108A00, A01, D01, D0724
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)7480108BA00, A01, D01, D0724
12Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)7480108ICA00, A01, D01, D0727
13Công nghệ thông tin (kỹ sư)7480201A00, A01, D01, D0725
14Công nghệ thông tin (cử nhân)7480201BA00, A01, D01, D0724
15Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp)7480201DTA00, A01, D01, D0724
16An toàn thông tin (kỹ sư)7480202A00, A01, D01, D0724

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2023:

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
1Công nghệ thông tin (kỹ sư)74802012565025.01
2Công nghệ thông tin (cử nhân)7480201B2465023.5
3Công nghệ thông tin (cử nhân) – Hợp tác doanh nghiệp7480201DT2465023
4Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Kỹ sư)2565025.01
5Công nghệ truyền thông (Thiết kế Mỹ thuật số) (Kỹ sư)7320106DA24.565024
6Công nghệ thông tin (Mạng và An toàn thông tin) (Kỹ sư)2565023
7Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)74801082465023
8Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)7480108B2465023.09
9Quản trị kinh doanh734010124.565023
10Quản trị kinh doanh (Marketing kỹ thuật số)25.565023
11Quản trị kinh doanh (Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số)7340101EL2665023
12Quản trị kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)7340101ET2565022.5
13Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính số)7340101EF2465022.5
14Quản trị kinh doanh (Quản trị dự án công nghệ thông tin)7340101IM2465022

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Công nghệ thông tin (kỹ sư)2525
2Công nghệ thông tin (cử nhân)2424.5
3Công nghệ thông tin (cử nhân) (Hợp tác doanh nghiệp)2424.5
4Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Kỹ sư)2425
5Công nghệ thông tin (Thiết kế Mỹ thuật số) (Kỹ sư)2325
6Công nghệ thông tin (Mạng và An toàn thông tin) (Kỹ sư)2325
7Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư)2324
8Công nghệ kỹ thuật máy tính (Cử nhân)2324
9Quản trị kinh doanh2424
10Quản trị kinh doanh (Marketing Kỹ thuật số)2425
11Quản trị kinh doanh (Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số)2525
12Quản trị kinh doanh (Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số)2325
13Quản trị kinh doanh (Quản trị Tài chính số)2224
14Quản trị kinh doanh (Quản trị Dự án công nghệ thông tin)20.0524

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Công nghệ thông tin23
2Thiết kế mỹ thuật số21.5
3Công nghệ kỹ thuật máy tính20
4Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng23
5Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo21.05
6Quản trị kinh doanh22.5
7Quản tị dịch vụ du lịch và lữ hành số20.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Công nghệ kỹ thuật máy tính1718.05
2Công nghệ thông tin19.7518.05
3Quản trị kinh doanh18.7518.25
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.