Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn UIT năm 2024
1. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TPHCM | |||
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thương mại điện tử | 7340122 | 870 |
2 | Khoa học dữ liệu | 7460104 | 935 |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | 925 |
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 855 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 926 |
6 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 880 |
7 | Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) | 7480104_TT | 850 |
8 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 888 |
9 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 980 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 915 |
11 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 7480201_N | 850 |
12 | An toàn thông tin | 7480202 | 910 |
13 | Thiết kế vi mạch | 75202a1 | 910 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | ||||
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 26.12 |
2 | Khoa học dữ liệu | 7460104 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 |
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 25.7 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 26.85 |
6 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D07 | 26.25 |
7 | Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) | 7480104_TT | A00, D01, D07 | 25.55 |
8 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01 | 26.25 |
9 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, D01, D07 | 28.3 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 27.1 |
11 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 7480201_N | A00, A01, D01, D06, D07 | 25.55 |
12 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 26.77 |
13 | Thiết kế vi mạch | 75202a1 | A00, A01 | 26.5 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2023:
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHCM
Điểm chuẩn UIT xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Khoa học máy tính | 915 |
2 | Trí tuệ nhân tạo | 970 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 845 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 925 |
5 | Hệ thống thông tin | 855 |
6 | Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) | 825 |
7 | Thương mại điện tử | 860 |
8 | Công nghệ thông tin | 920 |
9 | Công nghệ thông tin (Chương trình Việt – Nhật) | 845 |
10 | Khoa học dữ liệu | 915 |
11 | An toàn thông tin | 890 |
12 | Kỹ thuật máy tính | 870 |
13 | Kỹ thuạt máy tính (Hướng hệ thống nhúng và IoT) | 870 |
14 | Kỹ thuạt máy tính (Thiết kế vi mạch) | 810 |
**Mức điểm chuẩn trên đã tính điểm ưu tiên.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGTPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Khoa học máy tính | 26.9 |
2 | Trí tuệ nhân tạo | 27.8 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.4 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 26.9 |
5 | Hệ thống thông tin | 26.1 |
6 | Hệ thống thông tin (CTTT) | 25.4 |
7 | Thương mại điện tử | 25.8 |
8 | Công nghệ thông tin | 26.9 |
9 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 25.9 |
10 | Khoa học dữ liệu | 27.1 |
11 | An toàn thông tin | 26.3 |
12 | Kỹ thuật máy tính | 25.6 |
13 | Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) | 25.4 |
14 | Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IOT) | 25.6 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
THPT | ĐGNL | ||
1 | Khoa học máy tính | 27.1 | 888 |
2 | Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) | 28.0 | 940 |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.3 | 810 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 28.05 | 895 |
5 | Hệ thống thông tin | 26.7 | 825 |
6 | Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) | 26.2 | 800 |
7 | Thương mại điện tử | 27.05 | 852 |
8 | Công nghệ thông tin | 27.9 | 892 |
9 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 26.3 | 805 |
10 | Khoa học dữ liệu | 27.05 | 880 |
11 | An toàn thông tin | 26.95 | 858 |
12 | Kỹ thuật máy tính | 26.55 | 843 |
13 | Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) | 26.5 | 842 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Khoa học máy tính | 27.3 |
2 | Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) | 27.5 |
3 | Khoa học máy tính (CLC) | 26.75 |
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.35 |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 25.6 |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 27.55 |
7 | Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 27.0 |
8 | Hệ thống thông tin | 26.7 |
9 | Hệ thống thông tin (CTTT) | 25.1 |
10 | Hệ thống thông tin (CLC) | 26.15 |
11 | Thương mại điện tử | 26.7 |
12 | Thương mại điện tử (CLC) | 26.3 |
13 | Công nghệ thông tin | 27.3 |
14 | Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) | 25.85 |
15 | Khoa học dữ liệu | 26.65 |
16 | An toàn thông tin | 27.0 |
17 | An toàn thông tin (CLC) | 26.45 |
18 | Kỹ thuật máy tính | 26.9 |
19 | Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) | 26.4 |
20 | Kỹ thuật máy tính (CLC) | 25.9 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Khoa học máy tính | 25.55 | 27.2 |
2 | Khoa học máy tính (hướng Trí tuệ nhân tạo) | 27.1 | |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.2 | 26 |
4 | Kỹ thuật phần mềm | 25.3 | 27.7 |
5 | Hệ thống thông tin | 23.5 | 26.3 |
6 | Thương mại điện tử | 23.9 | 26.5 |
7 | Công nghệ thông tin | 24.65 | 27 |
8 | Khoa học dữ liệu | 23.5 | 25.9 |
9 | An toàn thông tin | 24.45 | 26.7 |
10 | Kỹ thuật máy tính | 23.8 | 26.7 |
11 | Kỹ thuật máy tính (hướng Hệ thống nhúng và IoT) | / | 26 |
12 | Công nghệ thông tin (PH Bến Tre) | 22.9 | |
b. Chương trình tiên tiến và chất lượng cao | |||
13 | Khoa học máy tính | 22.65 | 25.7 |
14 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | 23.6 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 23.2 | 26.3 |
16 | Hệ thống thông tin | 21.4 | 24.7 |
17 | Thương mại điện tử | 21.05 | 24.8 |
18 | Công nghệ thông tin đinh hướng thị trường NB | 21.3 | 23.7 |
19 | An toàn thông tin | 22 | 25.3 |
20 | Kỹ thuật máy tính | 21 | 24.2 |
21 | Hệ thống thông tin (CTTT) | 17.8 | 22 |
c. Chương trình liên kết | |||
22 | Khoa học máy tính (ĐH Birmingham City) | / | |
23 | Mạng máy tính & An toàn thông tin (ĐH Birmingham City) | / |
*** Lưu ý:
Thí sinh đến làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Công nghệ Thông tin theo thời gian thông báo trên giấy báo trúng tuyển và gọi nhập học trực tuyến.
Trường hợp bất khả kháng, không thể đến Trường làm thủ tục nhập học đúng hạn, thí sinh phải gửi chuyển phát nhanh bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trước 17h00 ngày 10/10/2020 về địa chỉ:
Phòng Đào tạo Đại học (A120)
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM
Số điện thoại: 028.3725.2002 (số nội bộ 112)
Lưu ý:
– Thời hạn xác nhận nhập học được tính theo dấu bưu điện. Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như từ chối học tại Trường.
-Trên bìa thư ghi rõ thông tin họ tên, mã số sinh viên.