Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2025.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2025
I. Điểm chuẩn UTT năm 2025
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | GTADCLG2 | 24.5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | GTADCVM2 | 24 |
3 | Luật | GTADCLA2 | 24 |
4 | Công nghệ thông tin | GTADCTT2 | 23.5 |
5 | Thương mại điện tử | GTADCTD2 | 23.5 |
6 | Ngôn ngữ Anh | GTADCEN2 | 23.2 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | GTADCCN2 | 23 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | GTADCOT2 | 23 |
9 | Hải quan và Logistics | GTADCHQ2 | 23 |
10 | An toàn dữ liệu và an ninh mạng | GTADCAT2 | 23 |
11 | Thương mại quốc tế | GTADCCI2 | 22.5 |
12 | Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | GTADCOH2 | 20 |
13 | Công nghệ chế tạo máy | GTADCCM2 | 21 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | GTADCDT2 | 21.5 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | GTADCLGA2 | 20 |
16 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCCDJ2 | 18 |
17 | Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCCMJ2 | 18 |
18 | CNKT cơ khí đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | GTADCDM2 | 16 |
19 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCDTJ2 | 18 |
20 | Công nghệ tài chính | GTADCFT2 | 21 |
21 | Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh) | GTADCHSA2 | 18 |
22 | Hệ thống thông tin | GTADCHT2 | 21 |
23 | Kinh tế và quản lý bất động sản | GTADCKB2 | 20 |
24 | Kiến trúc nội thất | GTADCKN2 | 20 |
25 | Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | GTADCKQA2 | 18 |
26 | Kinh doanh số | GTADCKS2 | 20 |
27 | Kế toán doanh nghiệp | GTADCKT2 | 21 |
28 | Kinh tế xây dựng | GTADCKX2 | 20 |
29 | Lữ hành và du lịch | GTADCLD2 | 22 |
30 | Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | GTADCLDA2 | 18 |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCLGJ2 | 20 |
32 | Logistics và hạ tầng giao thông | GTADCLH2 | 21 |
33 | Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | GTADCLHA2 | 20 |
34 | Công nghệ và quản lý môi trường | GTADCMN2 | 16 |
35 | CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | GTADCMT2 | 16 |
36 | Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | GTADCMX2 | 16 |
37 | Cơ điện tử ô tô | GTADCOD2 | 21 |
38 | Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | GTADCODA2 | 18 |
39 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | GTADCOG2 | 21.5 |
40 | Quản trị Marketing | GTADCQM2 | 22.5 |
41 | Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | GTADCBI2 | 16 |
42 | Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | GTADCQMA2 | 20 |
43 | Quản trị doanh nghiệp | GTADCQT2 | 22 |
44 | Quản lý xây dựng | GTADCQX2 | 20 |
45 | Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | GTADCQXD2 | 18 |
46 | Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | GTADCRT2 | 20 |
47 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | GTADCCDD2 | 16 |
48 | Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | GTADCTDA2 | 20 |
49 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | GTADCTG2 | 21 |
50 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | GTADCTGA2 | 20 |
51 | Tài chính doanh nghiệp | GTADCTN2 | 21 |
52 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | GTADCTQ2 | 16 |
53 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | GTADCTTA2 | 20 |
54 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | GTADCBC2 | 16 |
55 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | GTADCCH2 | 17 |
56 | Đường sắt tốc độ cao | GTADCHS2 | 16 |
57 | Logistics và vận tải đa phương thức | GTADCVL2 | 22.5 |
58 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | GTADCVS2 | 18 |
59 | Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | GTADCVV2 | 21 |
60 | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | GTADCDD2 | 16 |
61 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | GTADCXQ2 | 19 |
62 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | GTADCCD2 | 16 |
63 | Logistics (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng) | GTADKLG2 | 21 |
64 | Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | GTADKTT2 | 21 |
65 | CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCCD1 | 16 |
66 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCTT1 | 16 |
67 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCOT1 | 16 |
68 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCKT1 | 16 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | GTADCLG2 | 27.5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | GTADCVM2 | 27 |
3 | Luật | GTADCLA2 | 27 |
4 | Công nghệ thông tin | GTADCTT2 | 26.5 |
5 | Thương mại điện tử | GTADCTD2 | 26.5 |
6 | Ngôn ngữ Anh | GTADCEN2 | 26.2 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | GTADCCN2 | 26 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | GTADCOT2 | 26 |
9 | Hải quan và Logistics | GTADCHQ2 | 26 |
10 | An toàn dữ liệu và an ninh mạng | GTADCAT2 | 26 |
11 | Thương mại quốc tế | GTADCCI2 | 25.5 |
12 | Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | GTADCOH2 | 25 |
13 | Công nghệ chế tạo máy | GTADCCM2 | 24 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | GTADCDT2 | 24.5 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | GTADCLGA2 | 23 |
16 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCCDJ2 | 21 |
17 | Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCCMJ2 | 21 |
18 | CNKT cơ khí đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | GTADCDM2 | 18 |
19 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCDTJ2 | 21 |
20 | Công nghệ tài chính | GTADCFT2 | 24 |
21 | Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh) | GTADCHSA2 | 21 |
22 | Hệ thống thông tin | GTADCHT2 | 24 |
23 | Kinh tế và quản lý bất động sản | GTADCKB2 | 23 |
24 | Kiến trúc nội thất | GTADCKN2 | 23 |
25 | Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | GTADCKQA2 | 21 |
26 | Kinh doanh số | GTADCKS2 | 23 |
27 | Kế toán doanh nghiệp | GTADCKT2 | 24 |
28 | Kinh tế xây dựng | GTADCKX2 | 23 |
29 | Lữ hành và du lịch | GTADCLD2 | 25 |
30 | Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | GTADCLDA2 | 21 |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCLGJ2 | 23 |
32 | Logistics và hạ tầng giao thông | GTADCLH2 | 24 |
33 | Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | GTADCLHA2 | 23 |
34 | Công nghệ và quản lý môi trường | GTADCMN2 | 18 |
35 | CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | GTADCMT2 | 18 |
36 | Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | GTADCMX2 | 18 |
37 | Cơ điện tử ô tô | GTADCOD2 | 24 |
38 | Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | GTADCODA2 | 21 |
39 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | GTADCOG2 | 24.5 |
40 | Quản trị Marketing | GTADCQM2 | 25.5 |
41 | Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | GTADCBI2 | 18 |
42 | Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | GTADCQMA2 | 23 |
43 | Quản trị doanh nghiệp | GTADCQT2 | 25 |
44 | Quản lý xây dựng | GTADCQX2 | 23 |
45 | Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | GTADCQXD2 | 21 |
46 | Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | GTADCRT2 | 23 |
47 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | GTADCCDD2 | 18 |
48 | Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | GTADCTDA2 | 23 |
49 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | GTADCTG2 | 24 |
50 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | GTADCTGA2 | 23 |
51 | Tài chính doanh nghiệp | GTADCTN2 | 24 |
52 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | GTADCTQ2 | 18 |
53 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | GTADCTTA2 | 23 |
54 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | GTADCBC2 | 18 |
55 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | GTADCCH2 | 19.5 |
56 | Đường sắt tốc độ cao | GTADCHS2 | 18 |
57 | Logistics và vận tải đa phương thức | GTADCVL2 | 25.5 |
58 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | GTADCVS2 | 21 |
59 | Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | GTADCVV2 | 24 |
60 | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | GTADCDD2 | 18 |
61 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | GTADCXQ2 | 22 |
62 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | GTADCCD2 | 18 |
63 | Logistics (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng) | GTADKLG2 | 24 |
64 | Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | GTADKTT2 | 24 |
65 | CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCCD1 | 18 |
66 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCTT1 | 18 |
67 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCOT1 | 18 |
68 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCKT1 | 18 |
3. Điểm chuẩn xét theo các phương thức khác
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
TSA | HSA | SPT | |||
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | GTADCLG2 | 58.18 | 85 | 17.65 |
2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | GTADCVM2 | 56.74 | 83 | 17.05 |
3 | Luật | GTADCLA2 | 56.74 | 83 | 17.05 |
4 | Công nghệ thông tin | GTADCTT2 | 55.31 | 81 | 16.45 |
5 | Thương mại điện tử | GTADCTD2 | 55.31 | 81 | 16.45 |
6 | Ngôn ngữ Anh | GTADCEN2 | 54.44 | 79.8 | 16.09 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | GTADCCN2 | 53.87 | 79 | 15.85 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | GTADCOT2 | 53.87 | 79 | 15.85 |
9 | Hải quan và Logistics | GTADCHQ2 | 53.87 | 79 | 15.85 |
10 | An toàn dữ liệu và an ninh mạng | GTADCAT2 | 53.87 | 79 | 15.85 |
11 | Thương mại quốc tế | GTADCCI2 | 52.88 | 77.25 | 15.34 |
12 | Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid | GTADCOH2 | 51.88 | 75.5 | 14.83 |
13 | Công nghệ chế tạo máy | GTADCCM2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | GTADCDT2 | 50.89 | 73.75 | 14.31 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh) | GTADCLGA2 | 57.94 | 69 | 13.62 |
16 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCCDJ2 | 44..05 | 63 | 13.25 |
17 | Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCCMJ2 | 44.05 | 63 | 13.25 |
18 | CNKT cơ khí đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | GTADCDM2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
19 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCDTJ2 | 44.05 | 63 | 13.25 |
20 | Công nghệ tài chính | GTADCFT2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
21 | Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh) | GTADCHSA2 | 44.05 | 63 | 13.25 |
22 | Hệ thống thông tin | GTADCHT2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
23 | Kinh tế và quản lý bất động sản | GTADCKB2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
24 | Kiến trúc nội thất | GTADCKN2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
25 | Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh) | GTADCKQA2 | 44.05 | 63 | 13.25 |
26 | Kinh doanh số | GTADCKS2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
27 | Kế toán doanh nghiệp | GTADCKT2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
28 | Kinh tế xây dựng | GTADCKX2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
29 | Lữ hành và du lịch | GTADCLD2 | 51.88 | 75.5 | 14.83 |
30 | Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh) | GTADCLDA2 | 44.05 | 63 | 13.25 |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản) | GTADCLGJ2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
32 | Logistics và hạ tầng giao thông | GTADCLH2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
33 | Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh) | GTADCLHA2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
34 | Công nghệ và quản lý môi trường | GTADCMN2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
35 | CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi | GTADCMT2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
36 | Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng | GTADCMX2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
37 | Cơ điện tử ô tô | GTADCOD2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
38 | Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh) | GTADCODA2 | 44.05 | 63 | 13.25 |
39 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | GTADCOG2 | 50.89 | 73.75 | 14.31 |
40 | Quản trị Marketing | GTADCQM2 | 52.88 | 77.25 | 15.34 |
41 | Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM) | GTADCBI2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
42 | Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh) | GTADCQMA2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
43 | Quản trị doanh nghiệp | GTADCQT2 | 51.88 | 75.5 | 14.83 |
44 | Quản lý xây dựng | GTADCQX2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
45 | Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp) | GTADCQXD2 | 44.05 | 63 | 13.25 |
46 | Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | GTADCRT2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
47 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp) | GTADCCDD2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
48 | Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh) | GTADCTDA2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
49 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | GTADCTG2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
50 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh) | GTADCTGA2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
51 | Tài chính doanh nghiệp | GTADCTN2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
52 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | GTADCTQ2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
53 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | GTADCTTA2 | 47.94 | 69 | 13.62 |
54 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | GTADCBC2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
55 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | GTADCCH2 | 42.12 | 59.88 | 12.1 |
56 | Đường sắt tốc độ cao | GTADCHS2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
57 | Logistics và vận tải đa phương thức | GTADCVL2 | 52.88 | 77.25 | 15.34 |
58 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | GTADCVS2 | 44.05 | 63 | 13.25 |
59 | Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn | GTADCVV2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
60 | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | GTADCDD2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
61 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | GTADCXQ2 | 46 | 66 | 13.43 |
62 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | GTADCCD2 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
63 | Logistics (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng) | GTADKLG2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
64 | Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng) | GTADKTT2 | 49.89 | 72 | 13.8 |
65 | CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCCD1 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
66 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCTT1 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
67 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCOT1 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
68 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | GTADCKT1 | 40.18 | 56.75 | 10.95 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã XT | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | GTADCLG2 | 24.54 | NV6 |
2 | Thương mại điện tử | GTADCTD2 | 24.1 | NV1 |
3 | Công nghệ thông tin | GTADCTT2 | 23.7 | NV2 |
4 | Logistics và vận tải đa phương thức | GTADCVL2 | 23.65 | NV9 |
5 | Logistics và hạ tầng giao thông | GTADCLH2 | 23.52 | NV3 |
6 | Hải quan và Logistics | GTADCHL2 | 23.48 | NV11 |
7 | Quản trị Marketing | GTADCQM2 | 23.39 | NV4 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | GTADCCN2 | 23.37 | NV1 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | GTADCOT2 | 23.28 | NV4 |
10 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | GTADCVM2 | 23.28 | NV5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | GTADCCK2 | 23.09 | NV5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | GTADCDT2 | 22.9 | NV2 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | GTADCOG2 | 22.65 | NV3 |
14 | Kiến trúc nội thất | GTADCKN2 | 22.45 | NV3 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | GTADCCO2 | 22.3 | NV4 |
16 | Hệ thống thông tin | GTADCHT2 | 22.2 | NV4 |
17 | Kế toán doanh nghiệp | GTADCKT2 | 21.55 | NV27 |
18 | Tài chính doanh nghiệp | GTADCTN2 | 21.5 | NV5 |
19 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | GTADCTG2 | 21.45 | NV3 |
20 | Quản trị doanh nghiệp | GTADCQT2 | 21.1 | NV1 |
21 | Quản lý xây dựng | GTADCQX2 | 20.05 | NV1 |
22 | Ngôn ngữ Anh | GTADCEN2 | 20 | |
23 | Kinh tế xây dựng | GTADCKX2 | 20 | NV1 |
24 | Luật | GTADCLA2 | 20 | NV1 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | GTADNDT2 | 20 | |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | GTADNLG2 | 20 | |
27 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | GTADNTT2 | 20 | |
28 | Logistics (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng) | GTADKLG2 | 18 | |
29 | Công nghệ thông tin (Đại học Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan – UITM cấp bằng) | GTADKTT | 18 | |
30 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | GTADNCD2 | 16 | |
31 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | GTADCBC2 | 16 | |
32 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | GTADCBI2 | 16 | |
33 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ | GTADCCD2 | 16 | |
34 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | GTADCCH2 | 16 | |
35 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | GTADCCH2 | 16 | |
36 | Xây dựng cầu – đường sắt | GTADCCS2 | 16 | |
37 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | GTADCDD2 | 16 | |
38 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường sắt – metro | GTADCDS2 | 16 | |
39 | Công nghệ và quản lý môi trường | GTADCMN2 | 16 | |
40 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | GTADCTQ2 | 16 | |
41 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | GTADCVS2 | 16 | |
42 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | GTADCXQ2 | 16 |