Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2024

14318

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2024

I. Điểm chuẩn UTT năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

TTTên ngànhMã XTĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
1Logistics và quản lý chuỗi cung ứngGTADCLG224.54NV6
2Thương mại điejen tửGTADCTD224.1NV1
3Công nghệ thông tinGTADCTT223.7NV2
4Logistics và vận tải đa phương thứcGTADCVL223.65NV9
5Logistics và hạ tầng giao thôngGTADCLH223.52NV3
6Hải quan và LogisticsGTADCHL223.48NV11
7Quản trị MarketingGTADCQM223.39NV4
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửGTADCCN223.37NV1
9Công nghệ kỹ thuật ô tôGTADCOT223.28NV4
10Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnGTADCVM223.28NV5
11Công nghệ kỹ thuật cơ khíGTADCCK223.09NV5
12Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngGTADCDT222.9NV2
13Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minhGTADCOG222.65NV3
14Kiến trúc nội thấtGTADCKN222.45NV3
15Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôGTADCCO222.3NV4
16Hệ thống thông tinGTADCHT222.2NV4
17Kế toán doanh nghiệpGTADCKT221.55NV27
18Tài chính doanh nghiệpGTADCTN221.5NV5
19Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhGTADCTG221.45NV3
20Quản trị doanh nghiệpGTADCQT221.1NV1
21Quản lý xây dựngGTADCQX220.05NV1
22Ngôn ngữ AnhGTADCEN220
23Kinh tế xây dựngGTADCKX220NV1
24LuậtGTADCLA220NV1
25Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)GTADNDT220
26Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)GTADNLG220
27Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)GTADNTT220
28Logistics (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng)GTADKLG218
29Công nghệ thông tin (Đại học Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan – UITM cấp bằng)GTADKTT18
30Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)GTADNCD216
31Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcGTADCBC216
32Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGTGTADCBI216
33Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộGTADCCD216
34Hạ tầng giao thông đô thị thông minhGTADCCH216
35Hạ tầng giao thông đô thị thông minhGTADCCH216
36Xây dựng cầu – đường sắtGTADCCS216
37Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpGTADCDD216
38Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường sắt – metroGTADCDS216
39Công nghệ và quản lý môi trườngGTADCMN216
40Thanh tra và quản lý công trình giao thôngGTADCTQ216
41Quản lý và điều hành vận tải đường sắtGTADCVS216
42Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịGTADCXQ216

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.