Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2025

14762
Cập nhật ngày 24/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2025.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2025

I. Điểm chuẩn UTT năm 2025

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Logistics và quản lý chuỗi cung ứngGTADCLG224.5
2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnGTADCVM224
3LuậtGTADCLA224
4Công nghệ thông tinGTADCTT223.5
5Thương mại điện tửGTADCTD223.5
6Ngôn ngữ AnhGTADCEN223.2
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửGTADCCN223
8Công nghệ kỹ thuật ô tôGTADCOT223
9Hải quan và LogisticsGTADCHQ223
10An toàn dữ liệu và an ninh mạngGTADCAT223
11Thương mại quốc tếGTADCCI222.5
12Công nghệ ô tô điện và ô tô hybridGTADCOH220
13Công nghệ chế tạo máyGTADCCM221
14Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngGTADCDT221.5
15Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)GTADCLGA220
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCCDJ218
17Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCCMJ218
18CNKT cơ khí đầu máy – toa xe và tàu điện MetroGTADCDM216
19Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCDTJ218
20Công nghệ tài chínhGTADCFT221
21Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)GTADCHSA218
22Hệ thống thông tinGTADCHT221
23Kinh tế và quản lý bất động sảnGTADCKB220
24Kiến trúc nội thấtGTADCKN220
25Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)GTADCKQA218
26Kinh doanh sốGTADCKS220
27Kế toán doanh nghiệpGTADCKT221
28Kinh tế xây dựngGTADCKX220
29Lữ hành và du lịchGTADCLD222
30Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)GTADCLDA218
31Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCLGJ220
32Logistics và hạ tầng giao thôngGTADCLH221
33Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)GTADCLHA220
34Công nghệ và quản lý môi trườngGTADCMN216
35CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổiGTADCMT216
36Máy và thiết bị tự động hóa xây dựngGTADCMX216
37Cơ điện tử ô tôGTADCOD221
38Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh)GTADCODA218
39Công nghệ ô tô và giao thông thông minhGTADCOG221.5
40Quản trị MarketingGTADCQM222.5
41Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)GTADCBI216
42Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)GTADCQMA220
43Quản trị doanh nghiệpGTADCQT222
44Quản lý xây dựngGTADCQX220
45Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)GTADCQXD218
46Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoGTADCRT220
47Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)GTADCCDD216
48Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)GTADCTDA220
49Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhGTADCTG221
50Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)GTADCTGA220
51Tài chính doanh nghiệpGTADCTN221
52Thanh tra và quản lý công trình giao thôngGTADCTQ216
53Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)GTADCTTA220
54Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcGTADCBC216
55Hạ tầng giao thông đô thị thông minhGTADCCH217
56Đường sắt tốc độ caoGTADCHS216
57Logistics và vận tải đa phương thứcGTADCVL222.5
58Quản lý và điều hành vận tải đường sắtGTADCVS218
59Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫnGTADCVV221
60CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpGTADCDD216
61Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịGTADCXQ219
62Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộGTADCCD216
63Logistics (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng)GTADKLG221
64Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng)GTADKTT221
65CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)GTADCCD116
66Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)GTADCTT116
67Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)GTADCOT116
68Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)GTADCKT116

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Logistics và quản lý chuỗi cung ứngGTADCLG227.5
2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnGTADCVM227
3LuậtGTADCLA227
4Công nghệ thông tinGTADCTT226.5
5Thương mại điện tửGTADCTD226.5
6Ngôn ngữ AnhGTADCEN226.2
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửGTADCCN226
8Công nghệ kỹ thuật ô tôGTADCOT226
9Hải quan và LogisticsGTADCHQ226
10An toàn dữ liệu và an ninh mạngGTADCAT226
11Thương mại quốc tếGTADCCI225.5
12Công nghệ ô tô điện và ô tô hybridGTADCOH225
13Công nghệ chế tạo máyGTADCCM224
14Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngGTADCDT224.5
15Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)GTADCLGA223
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCCDJ221
17Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCCMJ221
18CNKT cơ khí đầu máy – toa xe và tàu điện MetroGTADCDM218
19Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCDTJ221
20Công nghệ tài chínhGTADCFT224
21Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)GTADCHSA221
22Hệ thống thông tinGTADCHT224
23Kinh tế và quản lý bất động sảnGTADCKB223
24Kiến trúc nội thấtGTADCKN223
25Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)GTADCKQA221
26Kinh doanh sốGTADCKS223
27Kế toán doanh nghiệpGTADCKT224
28Kinh tế xây dựngGTADCKX223
29Lữ hành và du lịchGTADCLD225
30Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)GTADCLDA221
31Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCLGJ223
32Logistics và hạ tầng giao thôngGTADCLH224
33Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)GTADCLHA223
34Công nghệ và quản lý môi trườngGTADCMN218
35CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổiGTADCMT218
36Máy và thiết bị tự động hóa xây dựngGTADCMX218
37Cơ điện tử ô tôGTADCOD224
38Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh)GTADCODA221
39Công nghệ ô tô và giao thông thông minhGTADCOG224.5
40Quản trị MarketingGTADCQM225.5
41Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)GTADCBI218
42Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)GTADCQMA223
43Quản trị doanh nghiệpGTADCQT225
44Quản lý xây dựngGTADCQX223
45Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)GTADCQXD221
46Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoGTADCRT223
47Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)GTADCCDD218
48Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)GTADCTDA223
49Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhGTADCTG224
50Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)GTADCTGA223
51Tài chính doanh nghiệpGTADCTN224
52Thanh tra và quản lý công trình giao thôngGTADCTQ218
53Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)GTADCTTA223
54Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcGTADCBC218
55Hạ tầng giao thông đô thị thông minhGTADCCH219.5
56Đường sắt tốc độ caoGTADCHS218
57Logistics và vận tải đa phương thứcGTADCVL225.5
58Quản lý và điều hành vận tải đường sắtGTADCVS221
59Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫnGTADCVV224
60CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpGTADCDD218
61Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịGTADCXQ222
62Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộGTADCCD218
63Logistics (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng)GTADKLG224
64Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng)GTADKTT224
65CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)GTADCCD118
66Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)GTADCTT118
67Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)GTADCOT118
68Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)GTADCKT118

3. Điểm chuẩn xét theo các phương thức khác

TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
TSAHSASPT
1Logistics và quản lý chuỗi cung ứngGTADCLG258.188517.65
2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnGTADCVM256.748317.05
3LuậtGTADCLA256.748317.05
4Công nghệ thông tinGTADCTT255.318116.45
5Thương mại điện tửGTADCTD255.318116.45
6Ngôn ngữ AnhGTADCEN254.4479.816.09
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửGTADCCN253.877915.85
8Công nghệ kỹ thuật ô tôGTADCOT253.877915.85
9Hải quan và LogisticsGTADCHQ253.877915.85
10An toàn dữ liệu và an ninh mạngGTADCAT253.877915.85
11Thương mại quốc tếGTADCCI252.8877.2515.34
12Công nghệ ô tô điện và ô tô hybridGTADCOH251.8875.514.83
13Công nghệ chế tạo máyGTADCCM249.897213.8
14Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngGTADCDT250.8973.7514.31
15Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Anh)GTADCLGA257.946913.62
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCCDJ244..056313.25
17Công nghệ chế tạo máy (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCCMJ244.056313.25
18CNKT cơ khí đầu máy – toa xe và tàu điện MetroGTADCDM240.1856.7510.95
19Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCDTJ244.056313.25
20Công nghệ tài chínhGTADCFT249.897213.8
21Đường sắt tốc độ cao (công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)GTADCHSA244.056313.25
22Hệ thống thông tinGTADCHT249.897213.8
23Kinh tế và quản lý bất động sảnGTADCKB247.946913.62
24Kiến trúc nội thấtGTADCKN247.946913.62
25Kinh doanh quốc tế (tăng cường tiếng Anh)GTADCKQA244.056313.25
26Kinh doanh sốGTADCKS247.946913.62
27Kế toán doanh nghiệpGTADCKT249.897213.8
28Kinh tế xây dựngGTADCKX247.946913.62
29Lữ hành và du lịchGTADCLD251.8875.514.83
30Lữ hành và du lịch (tăng cường tiếng Anh)GTADCLDA244.056313.25
31Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)GTADCLGJ247.946913.62
32Logistics và hạ tầng giao thôngGTADCLH249.897213.8
33Hải quan và Logistics (tăng cường tiếng Anh)GTADCLHA247.946913.62
34Công nghệ và quản lý môi trườngGTADCMN240.1856.7510.95
35CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổiGTADCMT240.1856.7510.95
36Máy và thiết bị tự động hóa xây dựngGTADCMX240.1856.7510.95
37Cơ điện tử ô tôGTADCOD249.897213.8
38Cơ điện tử·ô tô (tăng cường tiếng Anh)GTADCODA244.056313.25
39Công nghệ ô tô và giao thông thông minhGTADCOG250.8973.7514.31
40Quản trị MarketingGTADCQM252.8877.2515.34
41Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)GTADCBI240.1856.7510.95
42Quản trị Marketing (tăng cường tiếng Anh)GTADCQMA247.946913.62
43Quản trị doanh nghiệpGTADCQT251.8875.514.83
44Quản lý xây dựngGTADCQX247.946913.62
45Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)GTADCQXD244.056313.25
46Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạoGTADCRT247.946913.62
47Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (hợp tác doanh nghiệp)GTADCCDD240.1856.7510.95
48Thương mại điện tử (tăng cường tiếng Anh)GTADCTDA247.946913.62
49Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhGTADCTG249.897213.8
50Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh (tăng cường tiếng Anh)GTADCTGA247.946913.62
51Tài chính doanh nghiệpGTADCTN249.897213.8
52Thanh tra và quản lý công trình giao thôngGTADCTQ240.1856.7510.95
53Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)GTADCTTA247.946913.62
54Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcGTADCBC240.1856.7510.95
55Hạ tầng giao thông đô thị thông minhGTADCCH242.1259.8812.1
56Đường sắt tốc độ caoGTADCHS240.1856.7510.95
57Logistics và vận tải đa phương thứcGTADCVL252.8877.2515.34
58Quản lý và điều hành vận tải đường sắtGTADCVS244.056313.25
59Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫnGTADCVV249.897213.8
60CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpGTADCDD240.1856.7510.95
61Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịGTADCXQ2466613.43
62Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộGTADCCD240.1856.7510.95
63Logistics (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng)GTADKLG249.897213.8
64Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng)GTADKTT249.897213.8
65CNKT Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)GTADCCD140.1856.7510.95
66Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)GTADCTT140.1856.7510.95
67Công nghệ kỹ thuật ô tô (học tại Vĩnh Phúc)GTADCOT140.1856.7510.95
68Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)GTADCKT140.1856.7510.95

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã XTĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
1Logistics và quản lý chuỗi cung ứngGTADCLG224.54NV6
2Thương mại điện tửGTADCTD224.1NV1
3Công nghệ thông tinGTADCTT223.7NV2
4Logistics và vận tải đa phương thứcGTADCVL223.65NV9
5Logistics và hạ tầng giao thôngGTADCLH223.52NV3
6Hải quan và LogisticsGTADCHL223.48NV11
7Quản trị MarketingGTADCQM223.39NV4
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửGTADCCN223.37NV1
9Công nghệ kỹ thuật ô tôGTADCOT223.28NV4
10Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnGTADCVM223.28NV5
11Công nghệ kỹ thuật cơ khíGTADCCK223.09NV5
12Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngGTADCDT222.9NV2
13Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minhGTADCOG222.65NV3
14Kiến trúc nội thấtGTADCKN222.45NV3
15Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôGTADCCO222.3NV4
16Hệ thống thông tinGTADCHT222.2NV4
17Kế toán doanh nghiệpGTADCKT221.55NV27
18Tài chính doanh nghiệpGTADCTN221.5NV5
19Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhGTADCTG221.45NV3
20Quản trị doanh nghiệpGTADCQT221.1NV1
21Quản lý xây dựngGTADCQX220.05NV1
22Ngôn ngữ AnhGTADCEN220
23Kinh tế xây dựngGTADCKX220NV1
24LuậtGTADCLA220NV1
25Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)GTADNDT220
26Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)GTADNLG220
27Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)GTADNTT220
28Logistics (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng)GTADKLG218
29Công nghệ thông tin (Đại học Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan – UITM cấp bằng)GTADKTT18
30Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)GTADNCD216
31Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcGTADCBC216
32Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGTGTADCBI216
33Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộGTADCCD216
34Hạ tầng giao thông đô thị thông minhGTADCCH216
35Hạ tầng giao thông đô thị thông minhGTADCCH216
36Xây dựng cầu – đường sắtGTADCCS216
37Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệpGTADCDD216
38Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường sắt – metroGTADCDS216
39Công nghệ và quản lý môi trườngGTADCMN216
40Thanh tra và quản lý công trình giao thôngGTADCTQ216
41Quản lý và điều hành vận tải đường sắtGTADCVS216
42Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịGTADCXQ216

Điểm chuẩn năm 2020 – 2023

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.