Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội 2024

41650

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 theo đủ các phương thức.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2024

I. Điểm sàn UET năm 2024

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà nội theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm sàn
1Công nghệ thông tinCN127.85
2Kỹ thuật máy tínhCN227.25
3Vật lý kỹ thuậtCN324.2
4Cơ kỹ thuậtCN425.65
5Công nghệ kỹ thuật xây dựngCN523.1
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửCN625
7Công nghệ hàng không vũ trụCN724.1
8Khoa học máy tínhCN827.25
9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngCN925.15
10Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaCN1127.1
11Trí tuệ nhân tạoCN1227.2
12Kỹ thuật năng lượngCN1323.8
13Hệ thống thông tinCN1426.95
14Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuCN1526.25
15Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật BảnCN1627.5
16Kỹ thuật RobotCN1725.35
17Công nghệ nông nghiệpCN1022

II. Điểm chuẩn UET 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
HSASATACT/A-Level
1Công nghệ thông tinCN123.528
2Kỹ thuật máy tínhCN22026.25
3Vật lý kỹ thuậtCN31723.4
4Cơ kỹ thuậtCN41723.4
5Công nghệ kỹ thuật xây dựngCN51723.4
6Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tửCN62023.4
7Công nghệ hàng không vũ trụCN71723.4
8Khoa học máy tínhCN82227.1526.5
9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngCN92024
10Công nghệ nông nghiệpCN101723.4
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaCN112227
12Trí tuệ nhân tạoCN122227.7526.5
13Kỹ thuật năng lượngCN131723.4
14Hệ thống thông tinCN142024
15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuCN152024
16Kỹ thuật RobotCN171823.4
17Thiết kế công nghiệp và đồ họaCN181823.4

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tinCN127.8
2Kỹ thuật máy tínhCN226.97
3Vật lý kỹ thuậtCN325.24
4Cơ kỹ thuậtCN426.03
5Công nghệ kỹ thuật xây dựngCN523.91
6Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tửCN626.27
7Công nghệ hàng không vũ trụCN724.61
8Khoa học máy tínhCN827.58
9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngCN926.3
10Công nghệ nông nghiệpCN1022.5
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaCN1127.05
12Trí tuệ nhân tạoCN1227.12
13Kỹ thuật năng lượngCN1324.59
14Hệ thống thông tinCN1426.87
15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuCN1526.92
16Kỹ thuật RobotCN1725.99
17Thiết kế công nghiệp và đồ họaCN1824.64

III. Điểm chuẩn UET các năm liền trước

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.