Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2025

3966
Cập nhật ngày 28/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Cần Thơ năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2025

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
1Công nghệ sinh học (CTTT)7420201T18.68
2Nuôi trồng thủy sản (CTTT)7620301T15
3Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)7220201C23
4Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101C19.62
5Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)7340120C20.75
6Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)7340201C20.1
7Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chất lượng cao)7480102C17.75
8Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)7480103C19.4
9Hệ thống thông tin (Chất lượng cao)7480104C18.8
10Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201C20.25
11Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)7510401C15
12Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)7520201C17.6
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)7520216C18.65
14Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)7540101C16.67
15Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)7580201C15.15
16Thú y (Chất lượng cao)7640101C18
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao)7810103C19.1
II. Chương trình đại trà
18Giáo dục Mầm non714020125.87
19Giáo dục Tiểu học714020226.09
20Giáo dục Công dân714020427.71
21Giáo dục Thể chất714020623.23
22Sư phạm Toán học714020927.67
23Sư phạm Tin học714021024.5
24Sư phạm Vật lý714021127.19
25Sư phạm Hóa học714021227.23
26Sư phạm Sinh học714021325.52
27Sư phạm Ngữ văn714021728.23
28Sư phạm Lịch sử714021828.61
29Sư phạm Địa lý714021928.32
30Sư phạm Tiếng Anh714023126.78
31Sư phạm Tiếng Pháp714023322.51
32Sư phạm Khoa học tự nhiên714024725.99
33Sư phạm Lịch sử – Địa lý714024928.46
34Ngôn ngữ Anh722020124.48
35Ngôn ngữ Anh (học tại Hòa An)7220201H2323
36Ngôn ngữ Pháp722020320.6
37Triết học722900125.4
38Văn học722903026.5
39Kinh tế731010121.61
40Chính trị học731020126.29
41Xã hội học731030126.12
42Tâm lý học giáo dục731040326.75
43Báo chí732010126.75
44Truyền thông đa phương thiện732010424.11
45Thông tin – Thư viện732020117.81
46Quản trị kinh doanh734010121.5
47Quản trị kinh doanh (học tại Hòa An)7340101H18.95
48Marketing734011522.96
49Kinh doanh quốc tế734012022.47
50Kinh doanh thương mại734012121.75
51Thương mại điện tử734012222.23
52Tài chính – Ngân hàng734020122.9
53Kế toán734030122.61
54Kế toán (học tại Sóc Trăng)7340301S18.38
55Kiểm toán734030221.75
56Luật (Luật hành chính)738010125.97
57Luật (học tại Hòa An)7380101H25.1
58Luật (học tại Sóc Trăng)7380101S24.27
59Luật dân sự và tố tụng dân sự738010325.69
60Luật kinh tế738010726.39
61Sinh học742010119.61
62Công nghệ sinh học742020120.2
63Sinh học ứng dụng742020317.15
64Hóa học744011222.28
65Khoa học môi trường744030115
66Toán ứng dụng746011221.77
67Thống kê746020118.41
68Khoa học máy tính748010123.07
69Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010221.01
70Kỹ thuật phần mềm748010323.05
71Hệ thống thông tin748010421.38
72Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)748010624
73Trí tuệ nhân tạo748010723.04
74Công nghệ thông tin748020124.78
75Công nghệ thông tin (học tại Hòa An)7480201H21.15
76An toàn thông tin748020222.5
77Công nghệ kỹ thuật hóa học751040122.59
78Quản lý công nghiệp751060120.61
79Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060523.65
80Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (học tại Sóc Trăng)7510605S18.5
81Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)752010322.05
82Kỹ thuật cơ điện tử752011422.35
83Kỹ thuật ô tô752013022.15
84Kỹ thuật điện752020121.8
85Kỹ thuật điện tử, viễn thông752020720.95
86Kỹ thuật y sinh752021221
87Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021623.35
88Kỹ thuật vật liệu752030919.7
89Kỹ thuật môi trường752032015
90Vật lý kỹ thuật752040121.55
91Công nghệ thực phẩm754010120.28
92Công nghệ sau thu hoạch754010415
93Công nghệ chế biến thủy sản754010515.4
94Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010617
95Kiến trúc758010118.1
96Quy hoạch vùng và đô thị758010515
97Kỹ thuật xây dựng758020116.1
98Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020215
99Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020515
100Kỹ thuật cấp thoát nước758021315
101Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)762010315
102Chăn nuôi762010515
103Nông học762010915
104Khoa học cây trồng762011015
105Bảo vệ thực vật762011215
106Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan762011315
107Kinh doanh nông nghiệp (học tại Hòa An)7620114H15
108Kinh tế nông nghiệp762011516
109Kinh tế nông nghiệp (học tại Hòa An)7620115H15
110Nuôi trồng thủy sản762030115
111Bệnh học thủy sản762030215
112Quản lý thủy sản762030515
113Thú y764010120
114Hóa dược772020322.76
115Du lịch781010126.73
116Du lịch (học tại Hòa An)7810101H25.5
117Du lịch (học tại Sóc Trăng)7810101S24.35
118Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010321.4
119Quản lý tài nguyên và môi trường785010117.1
120Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010218.05
121Quản lý đất đai785010316.9

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGĐV V-SAT
1Giáo dục Mầm non714020126.6
2Giáo dục Tiểu học714020228.6
3Giáo dục Công dân714020427.6
4Giáo dục thể chất714020627.2
5Sư phạm Toán học714020929.6
6Sư phạm Tin học714021027.6
7Sư phạm Vật lý714021129.25
8Sư phạm Hóa học714021229.5
9Sư phạm Sinh học714021329.12
10Sư phạm Ngữ văn714021728.4
11Sư phạm Lịch sử714021828.3
12Sư phạm Địa lý714021928.1
13Sư phạm tiếng Anh714023128.45
14Sư phạm tiếng Pháp714023326.25
15Sư phạm Khoa học tự nhiên714024729.2
16Ngôn ngữ Anh722020127.7288
17Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)7220201C27.4291
18Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)7220201H24.5255
19Ngôn ngữ Pháp722020318225
20Triết học722900118225
21Văn học722903027.1
22Kinh tế731010127.7282
23Chính trị học731020125.75275
24Xã hội học731030127.3
25Báo chí732010127.7
26Truyền thông đa phương tiện732010428.3318
27Thông tin – thư viện732020123225
28Quản trị kinh doanh734010127.6298
29Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101C25.75228
30Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)7340101H24.75231
31Marketing734011528.3309
32Kinh doanh quốc tế734012028.5328
33Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)7340120C27.6316
34Kinh doanh thương mại734012128309
35Tài chính – Ngân hàng734020128.4311
36Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)7340201C26.6303
37Kế toán734030127.8276
38Kiểm toán734030227.85259
39Luật738010127.2226
40Luật (Khu Hòa An)7380101H25.5225
41Luật kinh tế738010727.8282
42Sinh học742010124.5225
43Công nghệ sinh học742020127.25267
44Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)7420201T26.5291
45Sinh học ứng dụng742020325225
46Hóa học744011226237
47Khoa học môi trường744030118.75225
48Toán ứng dụng746011226.5225
49Thống kê746020125.5265
50Khoa học máy tính748010128.25335
51Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010227250
52Kỹ thuật phần mềm748010328.25336
53Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)7480103C26300
54Hệ thống thông tin748010427282
55Hệ thống thông tin (Chất lượng cao)7480104C23286
56Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)748010627.9321
57Công nghệ thông tin748020128.6349
58Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201C27318
59Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)7480201H26.2249
60An toàn thông tin748020227.5306
61Công nghệ kỹ thuật hóa học751040127.7302
62Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)7510401C25.25250
63Quản lý công nghiệp751060126.9244
64Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060528.8330
65Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)752010326.75272
66Kỹ thuật cơ điện tử752011427.2269
67Kỹ thuật ô tô752013027.6314
68Kỹ thuật điện752020126.5247
69Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)7520201C24.8250
70Kỹ thuật y sinh752021227.5327
71Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021627.5320
72Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)7520216C25.8241
73Kỹ thuật vật liệu752030924.75225
74Kỹ thuật môi trường752032018225
75Vật lý kỹ thuật752040118225
76Công nghệ thực phẩm754010127.3266
77Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)7540101C23265
78Công nghệ sau thu hoạch754010423.25225
79Công nghệ chế biến thủy sản754010524.5244
80Kiến trúc758010124249
81Quy hoạch vùng và đô thị758010522.25225
82Kỹ thuật xây dựng758020126251
83Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)7580201C24.25251
84Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020218225
85Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020521225
86Kỹ thuật cấp thoát nước758021318225
87Khoa học đất762010318225
88Chăn nuôi762010520225
89Nông học762010921.75225
90Khoa học cây trồng762011019.5225
91Bảo vệ thực vật762011224.25238
92Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan762011318225
93Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)7620114H18225
94Kinh tế nông nghiệp762011525.5240
95Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)7620115H18225
96Nuôi trồng thủy sản762030121.5225
97Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)7620301T21225
98Bệnh học thủy sản762030219.75225
99Quản lý thủy sản762030521225
100Thú y764010127.5291
101Hóa dược772020328.5327
102Du lịch781010127.5316
103Du lịch (Khu Hòa An)7810101H25.75227
104Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010327.5247
105Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao)7810103C26.4243
106Quản lý tài nguyên và môi trường785010124.5237
107Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010222.5231
108Quản lý đất đai785010325.5234

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201M01, M06, M1125.95
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D01, D0325.65
3Giáo dục Công dân7140204C00, C19, D14, D1527.31
4Giáo dục thể chất7140206T00, T01, T0625.6
5Sư phạm Toán học7140209A00, A01, B08, D0726.79
6Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D01, D0724.56
7Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A02, D2926.22
8Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, D2426.6
9Sư phạm Sinh học7140213B00, B0825.38
10Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, D1527.83
11Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, D6428.43
12Sư phạm Địa lý7140219C00, C04, D15, D4427.9
13Sư phạm tiếng Anh7140231D01, D14, D1526.93
14Sư phạm tiếng Pháp7140233D01, D03, D14, D6423.7
15Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A01, A02, B0025.81
16Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D1525.2
17Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)7220201CD01, D14, D1524.4
18Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)7220201HD01, D14, D1524.45
19Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D03, D14, D6421
20Triết học7229001C00, C19, D14, D1525.51
21Văn học7229030C00, D01, D14, D1526.1
22Kinh tế7310101A00, A01, C02, D0124.1
23Chính trị học7310201C00, C19, D14, D1525.9
24Xã hội học7310301A01, C00, C19, D0126.19
25Báo chí7320101C00, D01, D14, D1526.87
26Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D0124.94
27Thông tin – thư viện7320201A01, D01, D03, D2922.15
28Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C02, D0124.05
29Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101CA01, D01, D0723.1
30Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)7340101HA00, A01, C02, D0121.5
31Marketing7340115A00, A01, C02, D0124.6
32Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, C02, D0124.8
33Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)7340120CA01, D01, D0723.7
34Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, C02, D0124.5
35Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C02, D0124.8
36Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)7340201CA01, D01, D0723.5
37Kế toán7340301A00, A01, C02, D0124.2
38Kiểm toán7340302A00, A01, C02, D0123.7
39Luật7380101A00, C00, D01, D0326.01
40Luật (Khu Hòa An)7380101HA00, C00, D01, D0325.5
41Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D0326.85
42Sinh học7420101A02, B00, B03, B0815
43Công nghệ sinh học7420201A00, B00, B08, D0720
44Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)7420201TA01, B08, D0720.75
45Sinh học ứng dụng7420203A00, A01, B00, B0815
46Hóa học7440112A00, B00, C02, D0723.15
47Khoa học môi trường7440301A00, A02, B00, D0715
48Toán ứng dụng7460112A00, A01, A02, B0023.23
49Thống kê7460201A00, A01, A02, B0021.6
50Khoa học máy tính7480101A00, A0124.43
51Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A0122.9
52Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A0124.83
53Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)7480103CA01, D01, D0722.9
54Hệ thống thông tin7480104A00, A0123.48
55Hệ thống thông tin (Chất lượng cao)7480104CA01, D01, D0722.8
56Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)7480106A00, A0124.28
57Công nghệ thông tin7480201A00, A0125.35
58Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)7480201CA01, D01, D0723.7
59Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)7480201HA00, A0123.05
60An toàn thông tin7480202A00, A0123.75
61Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, A01, B00, D0723.55
62Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)7510401CA01, B08, D0721.05
63Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D0123
64Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D0125.1
65Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)7520103A00, A0123.53
66Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A0123.53
67Kỹ thuật ô tô7520130A00, A0124.2
68Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D0723.4
69Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)7520201CA01, D01, D0721.9
70Kỹ thuật y sinh7520212A00, A0122.8
71Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A0124.05
72Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)7520216CA01, D01, D0722.45
73Kỹ thuật vật liệu7520309A00, A01, B00, D0722.15
74Kỹ thuật môi trường7520320A00, A01, B00, D0715
75Vật lý kỹ thuật7520401A00, A01, A02, C0121
76Công nghệ thực phẩm7540101A00, A01, B00, D0720.5
77Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)7540101CA01, B08, D0720
78Công nghệ sau thu hoạch7540104A00, A01, B00, D0715
79Công nghệ chế biến thủy sản7540105A00, A01, B00, D0716
80Kiến trúc7580101V00, V01, V02, V0321.5
81Quy hoạch vùng và đô thị7580105A00, A01, B00, D0718
82Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A0121.2
83Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)7580201CA01, D01, D0720
84Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A00, A0115
85Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A0115
86Kỹ thuật cấp thoát nước7580213A00, A01, B08, D0715
87Khoa học đất7620103A00, B00, B08, D0715
88Chăn nuôi7620105A00, A02, B00, B0815
89Nông học7620109B00, B08, D0715
90Khoa học cây trồng7620110A02, B00, B08, D0715
91Bảo vệ thực vật7620112B00, B08, D0715
92Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113A00, B00, B08, D0715
93Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)7620114HA00, A01, C02, D0115
94Kinh tế nông nghiệp7620115A00, A01, C02, D0121
95Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)7620115HA00, A01, C02, D0118.5
96Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, B08, D0715
97Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)7620301TA01, B08, D071515
98Bệnh học thủy sản7620302A00, B00, B08, D0715
99Quản lý thủy sản7620305A00, B00, B08, D0715
100Thú y7640101A02, B00, B08, D0723.3
101Hóa dược7720203A00, B00, C02, D0724.5
102Du lịch7810101C00, D01, D14, D1526.8
103Du lịch (Khu Hòa An)7810101HC00, D01, D14, D1525.5
104Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, C02, D0124.1
105Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao)7810103CA01, D01, D0722.9
106Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, A01, B00, D0718
107Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102A00, A01, C02, D0122.5
108Quản lý đất đai7850103A00, A01, B00, D0721.7

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)26.7521.7
2Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)21.515
3Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)2724
4Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)26.7523.2
5Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)27.524.2
6Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)26.7523.1
7Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chất lượng cao)26.522.95
8Kỹ thuật phần mềm (Chương trình chất lượng cao)27.523.4
9Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)2824.1
10Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao)25.2521.5
11Kỹ thuật điện (Chương trình chất lượng cao)24.2521.25
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)22.1
13Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)25.2520
14Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao)24.7520.6
15Giáo dục Tiểu học28.224.41
16Giáo dục Công dân27.526.86
17Giáo dục Thể chất24.523.5
18Sư phạm Toán học29.2526.18
19Sư phạm Tin học27.2523.25
20Sư phạm Vật lý28.7525.65
21Sư phạm Hóa học29.125.76
22Sư phạm Sinh học28.524.45
23Sư phạm Ngữ văn27.826.63
24Sư phạm Lịch sử27.6526.75
25Sư phạm Địa lý27.2526.23
26Sư phạm Tiếng Anh2826.1
27Sư phạm Tiếng Pháp2223.1
28Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh)27.625.25
29Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Hòa An)26.2523.5
30Ngôn ngữ Pháp25.2521.75
31Triết học2625.1
32Văn học26.7524.16
33Kinh tế27.7524.26
34Chính trị học26.725.85
35Xã hội học26.7526.1
36Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)27.2524.63
37Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) (Đào tạo tại Hòa An)22
38Thông tin – Thư viện23.2521.5
39Truyền thông đa phương tiện2824.8
40Quản trị kinh doanh2824.35
41Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Hòa An)25.7523
42Marketing28.525.35
43Kinh doanh quốc tế28.525.1
44Kinh doanh thương mại27.7524.61
45Tài chính – Ngân hàng28.2525
46Kế toán2824.76
47Kiểm toán27.2524.58
48Luật (Chuyên ngành Luật hành chính; Luật tư pháp)26.7525.1
49Luật (Chuyên ngành Luật hành chính) (Đào tạo tại Hòa An)26.2522.5
50Luật kinh tế27.525.85
51Sinh học2523.3
52Công nghệ sinh học27.7523.64
53Sinh học ứng dụng2521.75
54Hóa học26.2523.15
55Khoa học môi trường2320
56Toán ứng dụng2622.85
57Thống kê24.522.4
58Khoa học máy tính28.2524.4
59Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu27.2522.85
60Kỹ thuật phần mềm28.524.8
61Hệ thống thông tin27.522.65
62Kỹ thuật máy tính27.2522.8
63Công nghệ thông tin2925.16
64Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Hòa An)26.7523.25
65An toàn thông tin28.2523.6
66Công nghệ kỹ thuật hóa học27.7523.95
67Quản lý công nghiệp2723.61
68Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.524.75
69Kỹ thuật cơ khí2723.33
70Kỹ thuật cơ điện tử26.523.1
71Kỹ thuật điện26.7522.75
72Kỹ thuật điện tử – viễn thông26.7522.15
73Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.523.3
74Kỹ thuật vật liệu24.7521.35
75Kỹ thuật môi trường23.2520.2
76Vật lý kỹ thuật24.518
77Công nghệ thực phẩm27.523.83
78Công nghệ sau thu hoạch22.7522
79Công nghệ chế biến thủy sản22.2521.25
80Kiến trúc21.518
81Quy hoạch vùng và đô thị2118
82Kỹ thuật xây dựng26.2522.5
83Kỹ thuật xây dựng công trình thủy2115.45
84Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông23.521.6
85Kỹ thuật cấp thoát nước2020
86Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)2115
87Chăn nuôi1815
88Nông học1815
89Khoa học cây trồng (gồm 2 chuyên ngành Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao)2015
90Bảo vệ thực vật21.2518.55
91Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan2115
92Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Hòa An)1815
93Kinh tế nông nghiệp22.522.35
94Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Hòa An)1817
95Nuôi trồng thủy sản2116.75
96Bệnh học thủy sản1815
97Quản lý thủy sản1815
98Thú y27.2523.7
99Hóa dược2824.5
100Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.524
101Quản lý tài nguyên và môi trường2419.8
102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên22.522.05
103Quản lý đất đai2420.45

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
A. Đào tạo tại Cần Thơ
1Giáo dục Tiểu học23.9
2Giáo dục Công dân26
3Giáo dục Thể chất20.25
4Sư phạm Toán học26
5Sư phạm Tin học22.5
6Sư phạm Vật lý25.3
7Sư phạm Hóa học25.5
8Sư phạm Sinh học23.9
9Sư phạm Ngữ văn26.5
10Sư phạm Lịch sử27
11Sư phạm Địa lý26.25
12Sư phạm Tiếng Anh25.75
13Sư phạm Tiếng Pháp22
14Ngôn ngữ Anh2628.25
15Ngôn ngữ Pháp2324.5
16Triết học25.525
17Văn học2526.75
18Kinh tế24.428.25
19Chính trị học25.7525
20Xã hội học25.7526.5
21Việt Nam học2627.75
22Truyền thông đa phương tiện24.7528.5
23Thông tin – Thư viện2022
24Quản trị kinh doanh24.7529
25Marketing25.2529.25
26Kinh doanh quốc tế24.529.25
27Kinh doanh thương mại24.2528.75
28Tài chính – Ngân hàng2529.25
29Kế toán2528.75
30Kiểm toán2428
31Luật25.7527.75
32Sinh học22.7522
33Công nghệ sinh học23.528
34Sinh học ứng dụng2322
35Hóa học22.526.5
36Khoa học môi trường2022.5
37Toán ứng dụng22.7525.5
38Thống kê2119.5
39Khoa học máy tính25.428.5
40Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.2527.5
41Kỹ thuật phần mềm26.328.75
42Hệ thống thông tin24.7527.5
43Kỹ thuật máy tính24.527.25
44Công nghệ thông tin26.529.25
45An toàn thông tin24.7528
46Công nghệ kỹ thuật hóa học23.528
47Quản lý công nghiệp23.2527.75
48Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2529
49Kỹ thuật cơ khí23.827.5
50Kỹ thuật cơ điện tử2327
51Kỹ thuật điện23.726.75
52Kỹ thuật điện tử – viễn thông23.426.25
53Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.2527.75
54Kỹ thuật vật liệu2323
55Kỹ thuật môi trường20.7522
56Vật lý kỹ thuật23.521
57Công nghệ thực phẩm23.528.28
58Công nghệ sau thu hoạch1923.75
59Công nghệ chế biến thủy sản17.7526.25
60Kỹ thuật xây dựng22.726.75
61Kỹ thuật xây dựng2019.5
62Kỹ thuật xây dựng công trình thủy2024.25
63Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.7519.5
64Kỹ thuật cấp thoát nước15.519.5
65Khoa học đất15.7523.75
66Chăn nuôi15.2524
67Nông học1522.25
68Khoa học cây trồng1625.5
69Bảo vệ thực vật15.2519.5
70Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan1626
71Nuôi trồng thủy sản1625
72Bệnh học thủy sản15.522.75
73Quản lý thủy sản1624
74Thú y21.628
75Hóa dược24.928.75
76Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.428.25
77Quản lý tài nguyên và môi trường17.525.7
78Kinh tế tài nguyên thiên nhiên16.2525.25
79Quản lý đất đai16.2526.25
80Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)2025.25
81Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)15.2520.5
82Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)24.526
83Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)21.7526.5
84Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)23.7527.75
85Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)21.526.5
86Kỹ thuật phần mềm (Chương trình chất lượng cao)23.7524.75
87Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)24.526.5
88Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao)19.2527.75
89Kỹ thuật điện (Chương trình chất lượng cao)21.523
90Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)19.2521.75
91Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao)2025.5
92Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chất lượng cao)20.523.5
B. Đào tạo tại cơ sở Hòa An
93Ngôn ngữ Anh24.7525.5
94Việt Nam học2525
95Quản trị kinh doanh2326
96Luật25.1525.5
97Công nghệ thông tin2426.75
98Kinh doanh nông nghiệp15.2519.5
99Kinh tế nông nghiệp15.7519.5

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục tiểu học24.5
2Giáo dục công dân25.0
3Giáo dục thể chất24.25
4Sư phạm toán học25.5
5Sư phạm tin học23.0
6Sư phạm Vật lý24.5
7Sư phạm Hóa học25.75
8Sư phạm Sinh học23.75
9Sư phạm Ngữ văn26.0
10Sư phạm Lịch sử25.0
11Sư phạm Địa lý24.75
12Sư phạm tiếng Anh26.5
13Sư phạm tiếng Pháp21.75
14Ngôn ngữ Anh26.5
15Ngôn ngữ Anh (học tại Hòa An)25.25
16Ngôn ngữ Pháp23.5
17Triết học24.25
18Văn học24.75
19Kinh tế25.5
20Chính trị học25.5
21Xã hội học25.75
22Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)25.5
23Việt Nam học (học tại Hòa An)24.25
24Thông tin – Thư viện22.75
25Quản trị kinh doanh25.75
26Quản trị kinh doanh (Học tại Hòa An)24.5
27Marketing26.25
28Kinh doanh quốc tế26.5
29Kinh doanh thương mại25.75
30Tài chính – Ngân hàng25.75
31Kế toán25.5
32Kiểm toán25.25
33Luật25.5
34Luật (học tại Hòa An)24.5
35Sinh học19.0
36Công nghệ sinh học24.5
37Sinh học ứng dụng19.0
38Hóa học23.25
39Khoa học môi trường19.25
40Toán ứng dụng22.75
41Khoa học máy tính25.0
42Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.0
43Kỹ thuật phần mềm25.25
44Hệ thống thông tin24.25
45Kỹ thuật máy tính23.75
46Công nghệ thông tin25.75
47Công nghệ thông tin (học tại Hòa An)23.5
48Công nghệ kỹ thuật hóa học24.0
49Quản lý công nghiệp24.75
50Kỹ thuật cơ khí24.5
51Kỹ thuật cơ điện tử24.25
52Kỹ thuật điện23.75
53Kỹ thuật điện tử – viễn thông23.0
54Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.25
55Kỹ thuật vật liệu21.75
56Kỹ thuật môi trường19.0
57Vật lý kỹ thuật18.25
58Công nghệ thực phẩm25.0
59Công nghệ sau thu hoạch22.0
60Công nghệ chế biến thủy sản23.5
61Kỹ thuật xây dựng23.5
62Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.0
63Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.25
64Khoa học đất15.5
65Chăn nuôi21.0
66Nông học19.5
67Khoa học cây trồng19.25
68Bảo vệ thực vật21.75
69Công nghệ rau quả và cảnh quan15.0
70Kinh doanh nông nghiệp (Học tại Hòa An)18.25
71Kinh tế nông nghiệp24.5
72Kinh tế nông nghiệp (Học tại Hòa An)22.25
73Nuôi trồng thủy sản22.25
74Bệnh học thủy sản20.25
75Quản lý thủy sản21.5
76Thú y24.5
77Hóa dược25.25
78Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.0
79Quản lý tài nguyên và môi trường23.0
80Quản lý tài nguyên thiên thiên24.0
81Quản lý đất đai23.0
82Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)19.5
83Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)15.0
84Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)25.0
85Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)25.0
86Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)24.5
87Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)24.0
88Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao)16.75
89Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao)20.75
90Kỹ thuật điện (Chương trình chất lượng cao)19.5
91Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)20.75

Lưu ý:

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2020 như sau:

TT Tên ngànhĐiểm chuẩn 2020
1Giáo dục Tiểu học22.25
2Giáo dục Công dân21
3Giáo dục Thể chất17.5
4Sư phạm Toán học24
5Sư phạm Tin học18.5
6Sư phạm Vật lý18.5
7Sư phạm Hóa học22.25
8Sư phạm Sinh học18.5
9Sư phạm Ngữ văn22.5
10Sư phạm Lịch sử19
11Sư phạm Địa lý22.25
12Sư phạm tiếng Anh23.75
13Sư phạm tiếng Pháp18.5
14Ngôn ngữ Anh24.5
15Ngôn ngữ Pháp18.5
16Triết học22
17Văn học22
18Kinh tế24.5
19Chính trị học24
20Xã hội học24
21Việt Nam học24.5
22Thông tin – thư viện18.5
23Quản trị kinh doanh25.25
24Marketing25
25Kinh doanh quốc tế25.75
26Kinh doanh thương mại24.75
27Tài chính – Ngân hàng24.75
28Kế toán25
29Kiểm toán24
30Luật24.5
31Sinh học15
32Công nghệ sinh học21
33Sinh học ứng dụng15
34Hóa học15
35Khoa học môi trường15
36Toán ứng dụng15
37Khoa học máy tính21
38Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.5
39Kỹ thuật phần mềm22.5
40Hệ thống thông tin19
41Kỹ thuật máy tính16.5
42Công nghệ thông tin24.25
43Công nghệ kỹ thuật hóa học19
44Quản lý công nghiệp22.5
45Kỹ thuật cơ khí23.25
46Kỹ thuật cơ điện tử21.5
47Kỹ thuật điện20
48Kỹ thuật điện tử – viễn thông16.5
49Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa21.5
50Kỹ thuật vật liệu15
51Kỹ thuật môi trường15
52Vật lý kỹ thuật15
53Công nghệ thực phẩm23.5
54Công nghệ sau thu hoạch15
55Công nghệ chế biến thủy sản17
56Kỹ thuật xây dựng21
57Kỹ thuật xây dựng công trình thủy15
58Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
59Khoa học đất15
60Chăn nuôi15
61Nông học15
62Khoa học cây trồng15
63Bảo vệ thực vật16
64Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan15
65Kinh tế nông nghiệp22.5
66Nuôi trồng thủy sản16
67Bệnh học thủy sản15
68Quản lý thủy sản15
69Thú y22.25
70Hóa dược
71Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.25
72Quản lý tài nguyên và môi trường18
73Kinh tế tài nguyên thiên nhiên21.5
74Quản lý đất đai18
Chương trình Chất lượng cao
75Ngôn ngữ Anh20.5
76Kinh doanh quốc tế23
77Tài chính – Ngân hàng21
78Công nghệ thông tin20
79Công nghệ kỹ thuật hóa học16
80Kỹ thuật xây dựng15
81Kỹ thuật điện15
82Công nghệ thực phẩm15.25
Chương trình tiên tiến
83Công nghệ sinh học16
84Nuôi trồng thủy sản15
Đào tạo tại Hòa An
85Ngôn ngữ Anh22.25
86Việt Nam học22.5
87Quản trị kinh doanh22.75
88Luật (chuyên ngành Luật Hành chính)22.5
89Công nghệ thông tin18
90Kỹ thuật xây dựng15
91Kinh doanh nông nghiệp15
92Kinh tế nông nghiệp15.75
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.