Trường Đại học Bình Dương chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bình Dương năm 2023
I. Điểm sàn BDU năm 2023
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Bình Dương năm 2023 là 15.0 điểm.
II. Điểm chuẩn BDU năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bình Dương năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Kế toán | 15 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
6 | Kiến trúc | 15 |
7 | Hàn Quốc học | 15 |
8 | Nhật Bản học | 15 |
9 | Công nghệ thông tin | 15 |
10 | Quản trị kinh doanh | 15 |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
12 | Luật kinh tế | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 15 |
14 | Xã hội học | 15 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
16 | Dược học | – |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Kế toán | 500 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 500 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 500 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 |
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 |
6 | Kiến trúc | 500 |
7 | Hàn Quốc học | 500 |
8 | Nhật Bản học | 500 |
9 | Công nghệ thông tin | 500 |
10 | Quản trị kinh doanh | 500 |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 |
12 | Luật kinh tế | 500 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 500 |
14 | Xã hội học | 500 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 500 |
16 | Dược học |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kế toán | 15 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
3 | Luật kinh tế | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Logistics; Bất động sản; Digital Marketing) | 15 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
7 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính và An toàn máy tính) | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
10 | Kiến trúc | 15 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
12 | Dược học | 21 |
13 | Hàn Quốc học | 15 |
14 | Nhật Bản học | 15 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
16 | Xã hội học (Chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng) | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 500 |
2 | Nhật Bản học | 15 | 15 | 500 |
3 | Hàn Quốc học | 15 | 15 | 500 |
4 | Việt Nam học | 15 | 15 | 500 |
5 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 500 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 500 |
7 | Kế toán | 15 | 15 | 500 |
8 | Luật kinh tế | 15 | 15 | 500 |
9 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 500 |
10 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 500 |
11 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 500 |
12 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 500 |
13 | Công nghệ Kỹ thuật điện – điện tử | 15 | 15 | 500 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 500 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 500 |
16 | Kiến trúc | 15 | 15 | 500 |
17 | Dược học | 21 | 21 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị nhà trường | 15.0 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
3 | Văn học | 15.0 |
4 | Nhật Bản học | 15.0 |
5 | Hàn Quốc học | 15.0 |
6 | Việt Nam học | 15.0 |
7 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
9 | Kế toán | 15.0 |
10 | Luật kinh tế | 15.0 |
11 | Công nghệ sinh học | 15.0 |
12 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
18 | Kiến trúc | 15.0 |
19 | Dược học | 21.0 |