Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương năm 2024

1400

Trường Đại học Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bình Dương năm 2025

I. Điểm chuẩn BDU năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D10, D6615500
2Xã hội học7310301A01, A09, C00, D0115500
3Nhật Bản học7310613A01, A09, C00, D1515500
4Hàn Quốc học7310614A01, A09, C00, D1515500
5Quản trị kinh doanh7340101A01, A09, C00, D0115500
6Tài chính – Ngân hàng7340201A01, A09, C00, D0115500
7Kế toán7340301A01, A09, C00, D0115500
8Luật7380101A01, A09, C00, D0115500
9Luật kinh tế7380107A01, A09, C00, D0115500
10Công nghệ thông tin7480201A01, A09, C00, D0115500
11Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A09, V00, V0115500
12Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A02, A0915500
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A02, A09, D0115500
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A09, C00, D0115500
15Công nghệ thực phẩm7540101A00, A09, B00, D0715500
16Kiến trúc7580101A00, A09, V00, V0115500
17Hóa dược7720203A00, B00, C08, D0715500

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D10, D6615
2Xã hội học7310301A01, A09, C00, D0115
3Nhật Bản học7310613A01, A09, C00, D1515
4Hàn Quốc học7310614A01, A09, C00, D1515
5Quản trị kinh doanh7340101A01, A09, C00, D0115
6Tài chính – Ngân hàng7340201A01, A09, C00, D0115
7Kế toán7340301A01, A09, C00, D0115
8Luật7380101A01, A09, C00, D0115
9Luật kinh tế7380107A01, A09, C00, D0115
10Công nghệ thông tin7480201A01, A09, C00, D0115
11Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A00, A09, V00, V0115
12Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A02, A0915
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A02, A09, D0115
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A09, C00, D0115
15Công nghệ thực phẩm7540101A00, A09, B00, D0715
16Kiến trúc7580101A00, A09, V00, V0115
17Dược học7720201A00, B00, C08, D0721
18Hóa dược7720203A00, B00, C08, D0715

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Kế toán1550015
2Tài chính – Ngân hàng1550015
3Luật kinh tế1550015
4Quản trị kinh doanh1550015
5Công nghệ thực phẩm1550015
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1550015
7Công nghệ thông tin1550015
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1550015
9Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1550015
10Kiến trúc1550015
11Công nghệ kỹ thuật ô tô1550015
12Dược học//21
13Hàn Quốc học1550015
14Nhật Bản học1550015
15Ngôn ngữ Anh1550015
16Xã hội học1550015

Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Ngôn ngữ Anh1515500
2Nhật Bản học1515500
3Hàn Quốc học1515500
4Việt Nam học1515500
5Quản trị kinh doanh1515500
6Tài chính – Ngân hàng1515500
7Kế toán1515500
8Luật kinh tế1515500
9Công nghệ sinh học1515500
10Công nghệ thông tin1515500
11Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng1515500
12Công nghệ Kỹ thuật ô tô1515500
13Công nghệ Kỹ thuật điện – điện tử1515500
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1515500
15Công nghệ thực phẩm1515500
16Kiến trúc1515500
17Dược học2121500

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị nhà trường15.0
2Ngôn ngữ Anh15.0
3Văn học15.0
4Nhật Bản học15.0
5Hàn Quốc học15.0
6Việt Nam học15.0
7Quản trị kinh doanh15.0
8Tài chính – Ngân hàng15.0
9Kế toán15.0
10Luật kinh tế15.0
11Công nghệ sinh học15.0
12Công nghệ thông tin15.0
13Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
14Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
17Công nghệ thực phẩm15.0
18Kiến trúc15.0
19Dược học21.0
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.