Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương năm 2023

1243

Trường Đại học Bình Dương chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bình Dương năm 2023

I. Điểm sàn BDU năm 2023

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Bình Dương năm 2023 là 15.0 điểm.

II. Điểm chuẩn BDU năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bình Dương năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Kế toán15
2Công nghệ thực phẩm15
3Tài chính – Ngân hàng15
4Công nghệ kỹ thuật ô tô15
5Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
6Kiến trúc15
7Hàn Quốc học15
8Nhật Bản học15
9Công nghệ thông tin15
10Quản trị kinh doanh15
11Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
12Luật kinh tế15
13Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử15
14Xã hội học15
15Ngôn ngữ Anh15
16Dược học

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Kế toán500
2Công nghệ thực phẩm500
3Tài chính – Ngân hàng500
4Công nghệ kỹ thuật ô tô500
5Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng500
6Kiến trúc500
7Hàn Quốc học500
8Nhật Bản học500
9Công nghệ thông tin500
10Quản trị kinh doanh500
11Logistics và quản lý chuỗi cung ứng500
12Luật kinh tế500
13Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử500
14Xã hội học500
15Ngôn ngữ Anh500
16Dược học

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Kế toán15
2Tài chính – Ngân hàng15
3Luật kinh tế15
4Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Logistics; Bất động sản; Digital Marketing)15
5Công nghệ thực phẩm15
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15
7Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính và An toàn máy tính)15
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
9Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
10Kiến trúc15
11Công nghệ kỹ thuật ô tô15
12Dược học21
13Hàn Quốc học15
14Nhật Bản học15
15Ngôn ngữ Anh15
16Xã hội học (Chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng)15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Ngôn ngữ Anh1515500
2Nhật Bản học1515500
3Hàn Quốc học1515500
4Việt Nam học1515500
5Quản trị kinh doanh1515500
6Tài chính – Ngân hàng1515500
7Kế toán1515500
8Luật kinh tế1515500
9Công nghệ sinh học1515500
10Công nghệ thông tin1515500
11Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng1515500
12Công nghệ Kỹ thuật ô tô1515500
13Công nghệ Kỹ thuật điện – điện tử1515500
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1515500
15Công nghệ thực phẩm1515500
16Kiến trúc1515500
17Dược học2121500

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Quản trị nhà trường15.0
2Ngôn ngữ Anh15.0
3Văn học15.0
4Nhật Bản học15.0
5Hàn Quốc học15.0
6Việt Nam học15.0
7Quản trị kinh doanh15.0
8Tài chính – Ngân hàng15.0
9Kế toán15.0
10Luật kinh tế15.0
11Công nghệ sinh học15.0
12Công nghệ thông tin15.0
13Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
14Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
16Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
17Công nghệ thực phẩm15.0
18Kiến trúc15.0
19Dược học21.0
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.