Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

3828

Đại học Bách khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

I. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

TTTên ngànhMã XTĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTĐiểm ĐGTD
1Kỹ thuật sinh họcBF12450.29
2Kỹ thuật thực phẩmBF224.5450.29
3Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)BF-E122252.55
4Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)BF-E192250.29
5Kỹ thuật hóa họcCH124.3851.85
6Hóa họcCH223.8150.29
7Kỹ thuật hóa dược (Chương trình tiên tiến)CH-E1124.3454.02
8Công nghệ giáo dụcED225.352.07
9Quản lý giáo dụcED324.7850.29
10Kỹ thuật điệnEE126.8165.25
11Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE228.1673.77
12Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)EE-E1825.858.18
13Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa (Chương trình tiên tiến)EE-E827.5469.13
14Tin học công nghiệp và tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)EE-EP26.2262.48
25Quản lý năng lượngEM125.452.68
16Quản lý công nghiệpEM225.652.68
17Quản trị kinh doanhEM325.7755.65
18Kế toánEM425.854.62
19Tài chính – Ngân hàngEM525.9156.17
20Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến)EM-E1325.553.81
21Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)EM-E1426.0655.92
22Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngET127.4168.88
23Kỹ thuật y sinhET225.859.98
24Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)ET-E1626.6164.98
25Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến)ET-E427.0365
26Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)ET-E525.0853.67
27Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)ET-E927.2169.07
28Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)ET-LUH25.6556.68
29Kỹ thuật môi trườngEV122.150.72
30Quản lý tài nguyên và môi trườngEV221.7850.33
31Tiếng Anh KHKT và Công nghệFL12552.01
32Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếFL223.8150.29
33Kỹ thuật nhiệtHE125.256.67
34CNTT: Khoa học máy tínhIT128.5383.82
35CNTT: Kỹ thuật máy tínhIT228.4882.08
36Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)IT-E1028.2281.6
37An toàn không gian số – Cyber Security (Chương trình tiên tiến)IT-E1527.974.88
38Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)IT-E627.3571.05
39Công nghệ thông tin (Global ICT)IT-E728.0174.88
40Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)IT-EP27.3570.66
41Kỹ thuật cơ điện tửME127.4968.02
42Kỹ thuật cơ khíME225.861.36
43Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)ME-E126.3861.36
44Cơ khí – Chế tạo máy (hợp tác với ĐH Griffith – Úc)ME-GU24.8956.19
45Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)ME-LUH25.2456.53
46Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka – Nhật)ME-NUT25.1156.19
47Toán – TinMI127.3570.6
48Hệ thống thông tin quản lýMI227.3468.45
49Kỹ thuật vật liệuMS124.956.55
50Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ nanoMS227.6471.68
51Công nghệ vật liệu polyme và compozitMS32556.55
52Kỹ thuật inMS52453.42
53Khoa học và kỹ thuật vật liệu (Chương trình tiên tiến)MS-E32452.53
54Vật lý kỹ thuậtPH125.8756.66
55Kỹ thuật hạt nhânPH224.6453.28
66Vật lý y khoaPH325.3155.28
57Kỹ thuật ô tôTE126.9964.36
58Kỹ thuật cơ khí động lựcTE226.1259.89
59Kỹ thuật hàng khôngTE326.2262.36
60Kỹ thuật ô tô (Chương trình tiên tiến)TE-E225.960.68
61Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)TE-EP24.8654.68
62Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)TROY-BA2120.29
63Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)TROY-IT2120.29
64Công nghệ Dệt mayTX122.550.68

II. Điểm chuẩn các năm trước

Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.