Đại học Bách khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024
I. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
TT | Tên ngành | Mã XT | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Điểm ĐGTD | |||
1 | Kỹ thuật sinh học | BF1 | 24 | 50.29 |
2 | Kỹ thuật thực phẩm | BF2 | 24.54 | 50.29 |
3 | Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | BF-E12 | 22 | 52.55 |
4 | Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) | BF-E19 | 22 | 50.29 |
5 | Kỹ thuật hóa học | CH1 | 24.38 | 51.85 |
6 | Hóa học | CH2 | 23.81 | 50.29 |
7 | Kỹ thuật hóa dược (Chương trình tiên tiến) | CH-E11 | 24.34 | 54.02 |
8 | Công nghệ giáo dục | ED2 | 25.3 | 52.07 |
9 | Quản lý giáo dục | ED3 | 24.78 | 50.29 |
10 | Kỹ thuật điện | EE1 | 26.81 | 65.25 |
11 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE2 | 28.16 | 73.77 |
12 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | EE-E18 | 25.8 | 58.18 |
13 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | EE-E8 | 27.54 | 69.13 |
14 | Tin học công nghiệp và tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | EE-EP | 26.22 | 62.48 |
25 | Quản lý năng lượng | EM1 | 25.4 | 52.68 |
16 | Quản lý công nghiệp | EM2 | 25.6 | 52.68 |
17 | Quản trị kinh doanh | EM3 | 25.77 | 55.65 |
18 | Kế toán | EM4 | 25.8 | 54.62 |
19 | Tài chính – Ngân hàng | EM5 | 25.91 | 56.17 |
20 | Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | EM-E13 | 25.5 | 53.81 |
21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) | EM-E14 | 26.06 | 55.92 |
22 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | 27.41 | 68.88 |
23 | Kỹ thuật y sinh | ET2 | 25.8 | 59.98 |
24 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) | ET-E16 | 26.61 | 64.98 |
25 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến) | ET-E4 | 27.03 | 65 |
26 | Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) | ET-E5 | 25.08 | 53.67 |
27 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến) | ET-E9 | 27.21 | 69.07 |
28 | Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | ET-LUH | 25.65 | 56.68 |
29 | Kỹ thuật môi trường | EV1 | 22.1 | 50.72 |
30 | Quản lý tài nguyên và môi trường | EV2 | 21.78 | 50.33 |
31 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | 25 | 52.01 |
32 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | 23.81 | 50.29 |
33 | Kỹ thuật nhiệt | HE1 | 25.2 | 56.67 |
34 | CNTT: Khoa học máy tính | IT1 | 28.53 | 83.82 |
35 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | IT2 | 28.48 | 82.08 |
36 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) | IT-E10 | 28.22 | 81.6 |
37 | An toàn không gian số – Cyber Security (Chương trình tiên tiến) | IT-E15 | 27.9 | 74.88 |
38 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | IT-E6 | 27.35 | 71.05 |
39 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | IT-E7 | 28.01 | 74.88 |
40 | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | IT-EP | 27.35 | 70.66 |
41 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME1 | 27.49 | 68.02 |
42 | Kỹ thuật cơ khí | ME2 | 25.8 | 61.36 |
43 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình tiên tiến) | ME-E1 | 26.38 | 61.36 |
44 | Cơ khí – Chế tạo máy (hợp tác với ĐH Griffith – Úc) | ME-GU | 24.89 | 56.19 |
45 | Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | ME-LUH | 25.24 | 56.53 |
46 | Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka – Nhật) | ME-NUT | 25.11 | 56.19 |
47 | Toán – Tin | MI1 | 27.35 | 70.6 |
48 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | 27.34 | 68.45 |
49 | Kỹ thuật vật liệu | MS1 | 24.9 | 56.55 |
50 | Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ nano | MS2 | 27.64 | 71.68 |
51 | Công nghệ vật liệu polyme và compozit | MS3 | 25 | 56.55 |
52 | Kỹ thuật in | MS5 | 24 | 53.42 |
53 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (Chương trình tiên tiến) | MS-E3 | 24 | 52.53 |
54 | Vật lý kỹ thuật | PH1 | 25.87 | 56.66 |
55 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | 24.64 | 53.28 |
66 | Vật lý y khoa | PH3 | 25.31 | 55.28 |
57 | Kỹ thuật ô tô | TE1 | 26.99 | 64.36 |
58 | Kỹ thuật cơ khí động lực | TE2 | 26.12 | 59.89 |
59 | Kỹ thuật hàng không | TE3 | 26.22 | 62.36 |
60 | Kỹ thuật ô tô (Chương trình tiên tiến) | TE-E2 | 25.9 | 60.68 |
61 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | TE-EP | 24.86 | 54.68 |
62 | Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) | TROY-BA | 21 | 20.29 |
63 | Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) | TROY-IT | 21 | 20.29 |
64 | Công nghệ Dệt may | TX1 | 22.5 | 50.68 |