Trường Đại học Bạc Liêu chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2025 |
I. Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học Bạc Liêu xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | C00, C03, D01 | 26 | 700 |
2 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, C03, D01 | 18 | 600 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14 | 18 | 600 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 18 | 600 |
5 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 18 | 600 |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 18 | 600 |
7 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07 | 18 | 600 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 18 | 600 |
9 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07 | 18 | 600 |
10 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D07 | 18 | 600 |
11 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D07 | 18 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Bạc Liêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | C00, C03, D01 | 20.7 |
2 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, C03, D01 | 26.2 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 15 |
5 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 15 |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 15 |
7 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 15 |
9 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07 | 15 |
10 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D07 | 15 |
11 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D07 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 16 |
3 | Kế toán | 18 | 600 | 16 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 600 | 16 |
5 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18 | 600 | 15 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 600 | 15 |
7 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | 600 | 15 |
8 | Chăn nuôi | 18 | 600 | 15 |
9 | Bảo vệ thực vật | 18 | 600 | 15 |
10 | Khoa học môi trường | 18 | 600 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | ||
1 | Công nghệ thông tin | 18 | 18 | 500 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | 500 |
3 | Kế toán | 18 | 18 | 500 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18 | 500 |
5 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18 | 18 | 500 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | 500 |
7 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | 18 | 500 |
8 | Chăn nuôi | 18 | 18 | 500 |
9 | Bảo vệ thực vật | 18 | 18 | 500 |
10 | Khoa học môi trường | 18 | 18 | 500 |
11 | Sư phạm Hóa học | 24 | 24 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Sư phạm Toán học | 19.0 |
2 | Sư phạm Hóa học | 19.0 |
3 | Sư phạm Sinh học | 19.0 |
4 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15.0 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
6 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
8 | Kế toán | 15.0 |
9 | Khoa học môi trường | 15.0 |
10 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
11 | Chăn nuôi | 15.0 |
12 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
13 | Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
14 | Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bạc Liêu các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
5 | Kế toán | 14 | 15 |
6 | Khoa học môi trường | 14 | 15 |
7 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
8 | Chăn nuôi | 14 | 15 |
9 | Bảo vệ thực vật | 14 | 15 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 |
11 | Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 18 |