Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (gồm 3 chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng; Xuất nhập khẩu-Giao nhận vận tải quốc tế; Kinh tế vận tải biển) | 18 |
2 | Kinh doanh quốc tế (gồm 3 chuyên ngành Kinh doanh quốc tế; Thương mại quốc tế; Kinh doanh trực tuyến) | 18 |
3 | Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành Quản trị khách sạn; Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống | 18 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 2 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Hướng dẫn du lịch) | 18 |
5 | Quản trị kinh doanh (gồm 6 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị truyền thông đa phương tiện) | 18 |
6 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 4 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng;Tài chính doanh nghiệp; Tài chính công; Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế) | 18 |
7 | Kế toán (gồm 3 chuyên ngành Kế toán tài chính; Kế toán kiểm toán; Kế toán quốc tế) | 18 |
8 | Marketing (gồm 3 chuyên ngành Digital Marketing; Marketing và tổ chức sự kiện; Marketing thương hiệu) | 18 |
9 | Ngôn ngữ Anh (gồm 3 chuyên ngành Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Tiếng Anh thương mại; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) | 18 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
11 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc; Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | 18 |
12 | Công nghệ thông tin (gồm 6 chuyên ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Lập trình ứng dụng di động và game; Quản trị mạng và an toàn thông tin; Hệ thống thông tin quản lý) | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 4 chuyên ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Lập trình ứng dụng di động và game; Quản trị mạng và an toàn thông tin; Hệ thống thông tin quản lý) | 18 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 5 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế nội thất; Quản lý xây dựng; Xây dựng công trình giao thông) | 18 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Cơ khí chế tạo máy) | 18 |
17 | Luật (gồm 5 chuyên ngành Luật kinh tế – dân sự; Luật quản lý công; Luật quản trị doanh nghiệp; Luật thương mại, kinh doanh quốc tế; Luật tài chính – ngân hàng) | 18 |
18 | Dược học | 24 |
19 | Điều dưỡng | 19.5 |
20 | Tâm lý học (gồm 2 chuyên ngành Tâm lý học ứng dụng; Tham vấn và trị liệu tâm lý) | 18 |
21 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Công nghệ hóa dầu; Công nghệ hóa thực phẩm) | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (gồm 3 chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng; Xuất nhập khẩu-Giao nhận vận tải quốc tế; Kinh tế vận tải biển) | 15 |
2 | Kinh doanh quốc tế (gồm 3 chuyên ngành Kinh doanh quốc tế; Thương mại quốc tế; Kinh doanh trực tuyến) | 15 |
3 | Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành Quản trị khách sạn; Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống | 15 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 2 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Hướng dẫn du lịch) | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh (gồm 6 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị truyền thông đa phương tiện) | 15 |
6 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 4 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng;Tài chính doanh nghiệp; Tài chính công; Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế) | 15 |
7 | Kế toán (gồm 3 chuyên ngành Kế toán tài chính; Kế toán kiểm toán; Kế toán quốc tế) | 15 |
8 | Marketing (gồm 3 chuyên ngành Digital Marketing; Marketing và tổ chức sự kiện; Marketing thương hiệu) | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh (gồm 3 chuyên ngành Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Tiếng Anh thương mại; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) | 15 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
11 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc; Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | 15 |
12 | Công nghệ thông tin (gồm 6 chuyên ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Lập trình ứng dụng di động và game; Quản trị mạng và an toàn thông tin; Hệ thống thông tin quản lý) | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 4 chuyên ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Lập trình ứng dụng di động và game; Quản trị mạng và an toàn thông tin; Hệ thống thông tin quản lý) | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 5 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế nội thất; Quản lý xây dựng; Xây dựng công trình giao thông) | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Cơ khí chế tạo máy) | 15 |
17 | Luật (gồm 5 chuyên ngành Luật kinh tế – dân sự; Luật quản lý công; Luật quản trị doanh nghiệp; Luật thương mại, kinh doanh quốc tế; Luật tài chính – ngân hàng) | 15 |
18 | Dược học | 21 |
19 | Điều dưỡng | 19 |
20 | Tâm lý học (gồm 2 chuyên ngành Tâm lý học ứng dụng; Tham vấn và trị liệu tâm lý) | 15 |
21 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Công nghệ hóa dầu; Công nghệ hóa thực phẩm) | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 18 | 600 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 600 |
3 | Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 600 |
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 18 | 600 |
5 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 600 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 | 600 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | 600 |
8 | Kế toán | 15 | 18 | 600 |
9 | Marketing | 15 | 18 | 600 |
10 | Luật | 15 | 18 | 600 |
11 | Đông phương học | 15 | 18 | 600 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 | 600 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 600 |
14 | Tâm lý học | 15 | 18 | 600 |
15 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 600 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 | 600 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | 600 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 | 600 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 | 600 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 | 600 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 600 |
22 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 | 650 |
23 | Dược học | 21 | 24 | 700 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15 |
2 | Kế toán | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Bất động sản | 15 |
5 | Marketing | 15 |
6 | Luật | 15 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
8 | Đông phương học | 15 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
11 | Tâm lý học | 15 |
12 | Công nghệ thông tin | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
15 | công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
20 | Quản trị khách sạn | 15 |
21 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
22 | Dược học | 21 |
23 | Điều dưỡng | 19 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu các năm trước tại đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
2 | Đông phương học | 14 | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
4 | Kế toán | 14 | 15 |
5 | Luật | 14 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
9 | công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 15 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
13 | Quản t rị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
14 | Quản trị khách sạn | 14 | 15 |
15 | Tâm lý học | / | 15 |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | 15 |
17 | Điều dưỡng | / | 19 |
18 | Bất động sản | / | 15 |