Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo học bạ THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D66 | 18 |
2 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh biên – phiên dịch) | 7220201C1 | A01, D01, D15, D66 | 18 |
3 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) | 7220201C2 | A01, D01, D15, D66 | 18 |
4 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) | 7220201C3 | A01, D01, D15, D66 | 18 |
5 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh (bằng cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) | 7220201CT | A01, D01, D15, D66 | 18 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D14 | 18 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung biên – phiên dịch) | 7220204C1 | A01, C00, D01, D14 | 18 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung du lịch – thương mại) | 7220204C2 | A01, C00, D01, D14 | 18 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy tiếng Trung) | 7220204C3 | A01, C00, D01, D14 | 18 |
10 | Tâm lý học | 7310401 | A01, C00, C20, D01 | 18 |
11 | Tâm lý học (Chuyên ngành Tham vấn và trị liệu tâm lý) | 7310401C1 | A01, C00, C20, D01 | 18 |
12 | Đông phương học (Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) | 73106080 | A01, C00, D01, D14 | 18 |
13 | Đông phương học (Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | 7310608C2 | A01, C00, D01, D14 | 18 |
14 | Đông phương học (Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) (Chương trình chuẩn nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ) | 7310608CT1 | A01, D01, D15, D66 | 18 |
15 | Đông phương học (Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) (Chương trình chuẩn nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ) | 7310608CT2 | A01, D01, D15, D66 | 18 |
16 | Đông phương học (Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản học tiếng Việt, NN tiếng Nhật) | 7310608NB | C00, C19, D01, D66 | 18 |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
18 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp) | 73401010 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
19 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản) | 7340101C2 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
20 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 7340101C3 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
21 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C4 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101CT | A00, A01, C00, D01 | 18 |
23 | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | 7340101QA | A01, D01, D15, D66 | 18 |
24 | Quản trị kinh doanh & Luật | 7340101QL | A00, A01, C19, D01 | 18 |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
26 | Marketing (Chuyên ngành Marketing và tổ chức sự kiện) | 73401150 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
27 | Marketing (Chuyên ngành Digital marketing) | 7340115C2 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
28 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
29 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến) | 7340120C1 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
30 | Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh | 7340120KA | A01, D01, D15, D66 | 18 |
31 | Kinh doanh quốc tế & Luật | 7340120KL | A00, A01, C19, D01 | 18 |
32 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
33 | Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | 7340201C1 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
34 | Tài chính ngân hàng & Luật | 7340201TL | A00, A01, C19, D01 | 18 |
35 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
36 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán tài chính) | 7340301C1 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
37 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán kiểm toán) | 7340301C2 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
38 | Kế toán & Luật | 7340301KL | A00, A01, C19, D01 | 18 |
39 | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | 7340301TN | A00, A01, C00, D01 | 18 |
40 | Luật | 7380101 | A01, C00, C20, D01 | 18 |
41 | Luật & Ngôn ngữ Anh | 7380101 LA | A01, C00, C20, D01 | 18 |
42 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế và dân sự) | 7380101C1 | A01, C00, C20, D01 | 18 |
43 | Luật (dự kiến) | 7380101CT | A01, C00, C20, D01 | 18 |
44 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
45 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm) | 7480201C1 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
46 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Lập trình ứng dụng di động và game) | 7480201C2 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
47 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn thông tin) | 7480201C3 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
48 | Công nghệ thông tin | 7480201CT | A00, A01, C01, D01 | 18 |
49 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
50 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102NB | A00, A01, C01, D01 | 18 |
51 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
52 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201NB | A00, A01, C01, D01 | 18 |
53 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
54 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205NB | A00, A01, C01, D01 | 18 |
55 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
56 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện) | 7510301C1 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
57 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điều khiển và tự động hóa) | 7510301C2 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
58 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301NB | A00, A01, C01, D01 | 18 |
59 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
60 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành (Logistics cảng biển – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế) | 7510605C1 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
61 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Logistics cảng hàng không – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế) | 7510605C2 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
62 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605CT1 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
63 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Quản lý Logistics cảng biển – Xuất nhập khẩu -Giao nhận vận tài quốc tế) | 7510605CT2 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
64 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Quản lý Logistics cảng hàng không – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế) | 7510605CT3 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
65 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | 7510605LA | A01, D01, D15, D66 | 18 |
66 | Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng | 7510605NB | A00, A01, C00, D01 | 18 |
67 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) | 7510605TN | A00, A01, C00, D01 | 22 |
68 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, C08 | 24 |
69 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B08, C08 | 19.5 |
70 | Điều dưỡng | 7720301NB | A00, B00, B08, C08 | 19.5 |
71 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
72 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh | 7810103DA | A01, D01, D15, D66 | 18 |
73 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
74 | Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn và dịch vụ ăn uống) | 78102010 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
75 | Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn) | 7810201C2 | A00, A01, C00, D01 | 18 |
76 | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | 7810201QA | A01, D01, D15, D66 | 18 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D66 | 15 |
2 | Tiêng Anh biên – phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) | 7220201C1 | A01, D01, D15, D66 | 15 |
3 | Tiếng Anh du lịch – thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | 7220201C2 | A01, D01, D15, D66 | 15 |
4 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) | 7220201C3 | A01, D01, D15, D66 | 15 |
5 | Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) | 7220201CT | A01, D01, D15, D66 | 15 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01, D14 | 15 |
7 | Tiếng Trung biên – phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | 7220204C1 | A01, C00, D01, D14 | 15 |
8 | Tiếng Trung du lịch – thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | 7220204C2 | A01, C00, D01, D14 | 15 |
9 | Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | 7220204C3 | A01, C00, D01, D14 | 15 |
10 | Tâm lý học | 7310401 | A01, C00, C20, D01 | 15 |
11 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | 7310401C1 | A01, C00, C20, D01 | 15 |
12 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) | 73106080 | A01, C00, D01, D14 | 15 |
13 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | 7310608C2 | A01, C00, D01, D14 | 15 |
14 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | 7310608CT1 | A01, D01, D15, D66 | 15 |
15 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) | 7310608CT2 | A01, D01, D15, D66 | 15 |
16 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | 7310608NB | C00, C19, D01, D66 | 15 |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
18 | Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) | 73401010 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
19 | Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C2 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
20 | Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C3 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
21 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C4 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101CT | A00, A01, C00, D01 | 15 |
23 | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | 7340101QA | A01, D01, D15, D66 | 15 |
24 | Quản trị kinh doanh & Luật | 7340101QL | A00, A01, C19, D01 | 15 |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
26 | Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) | 73401150 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
27 | Digital marketing (ngành Marketing) | 7340115C2 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
28 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
29 | Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | 7340120C1 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
30 | Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh | 7340120KA | A01, D01, D15, D66 | 15 |
31 | Kinh doanh quốc tế & Luật | 7340120KL | A00, A01, C19, D01 | 15 |
32 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
33 | Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính – Ngân hàng) | 7340201C1 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
34 | Tài chính ngân hàng & Luật | 7340201TL | A00, A01, C19, D01 | 15 |
35 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
36 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | 7340301C1 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
37 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | 7340301C2 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
38 | Kế toán & Luật | 7340301KL | A00, A01, C19, D01 | 15 |
39 | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | 7340301TN | A00, A01, C00, D01 | 20 |
40 | Luật | 7380101 | A01, C00, C20, D01 | 15 |
41 | Luật & Ngôn ngữ Anh | 7380101 LA | A01, C00, C20, D01 | 15 |
42 | Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) | 7380101C1 | A01, C00, C20, D01 | 15 |
43 | Luật (dự kiến) | 7380101CT | A01, C00, C20, D01 | 15 |
44 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
45 | Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) | 7480201C1 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
46 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | 7480201C2 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
47 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | 7480201C3 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
48 | Công nghệ thông tin | 7480201CT | A00, A01, C01, D01 | 15 |
49 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
50 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102NB | A00, A01, C01, D01 | 15 |
51 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
52 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201NB | A00, A01, C01, D01 | 15 |
53 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
54 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205NB | A00, A01, C01, D01 | 15 |
55 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
56 | Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | 7510301C1 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
57 | Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | 7510301C2 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
58 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301NB | A00, A01, C01, D01 | 15 |
59 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
60 | Logistics cảng biển – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605C1 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
61 | Logistics cảng hàng không – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605C2 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
62 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605CT1 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
63 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển – XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) | 7510605CT2 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
64 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK – Giao nhận vận tải quốc tế) | 7510605CT3 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
65 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | 7510605LA | A01, D01, D15, D66 | 15 |
66 | Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng | 7510605NB | A00, A01, C00, D01 | 15 |
67 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) | 7510605TN | A00, A01, C00, D01 | 20 |
68 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, C08 | 21 |
69 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B08, C08 | 19 |
70 | Điều dưỡng | 7720301NB | A00, B00, B08, C08 | 19 |
71 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
72 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh | 7810103DA | A01, D01, D15, D66 | 15 |
73 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
74 | Quản trị nhà hàng – khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | 78102010 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
75 | Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) | 7810201C2 | A00, A01, C00, D01 | 15 |
76 | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | 7810201QA | A01, D01, D15, D66 | 15 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 15 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 15 |
3 | Quản trị khách sạn | 18 | 15 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 15 |
7 | Kế toán | 18 | 15 |
8 | Marketing | 18 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 15 |
11 | Đông phương học | 18 | 15 |
12 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15 |
17 | Luật | 18 | 15 |
18 | Dược học | 24 | 21 |
19 | Điều dưỡng | 19.5 | 19 |
20 | Tâm lý học | 18 | 15 |
21 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 18 | 600 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 600 |
3 | Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 600 |
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 18 | 600 |
5 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 600 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 | 600 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | 600 |
8 | Kế toán | 15 | 18 | 600 |
9 | Marketing | 15 | 18 | 600 |
10 | Luật | 15 | 18 | 600 |
11 | Đông phương học | 15 | 18 | 600 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 | 600 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 600 |
14 | Tâm lý học | 15 | 18 | 600 |
15 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 600 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 | 600 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | 600 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 | 600 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 | 600 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 | 600 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 600 |
22 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 | 650 |
23 | Dược học | 21 | 24 | 700 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Quản trị kinh doanh | 15 |
2 | Kế toán | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
4 | Bất động sản | 15 |
5 | Marketing | 15 |
6 | Luật | 15 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
8 | Đông phương học | 15 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
11 | Tâm lý học | 15 |
12 | Công nghệ thông tin | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
15 | công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
20 | Quản trị khách sạn | 15 |
21 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
22 | Dược học | 21 |
23 | Điều dưỡng | 19 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu các năm trước tại đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
2 | Đông phương học | 14 | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
4 | Kế toán | 14 | 15 |
5 | Luật | 14 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
9 | công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 15 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
13 | Quản t rị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
14 | Quản trị khách sạn | 14 | 15 |
15 | Tâm lý học | / | 15 |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | 15 |
17 | Điều dưỡng | / | 19 |
18 | Bất động sản | / | 15 |