Điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân năm 2024

3795

Trường Đại học An ninh Nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học An ninh nhân dân 2025

I. Điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân năm 2024

Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân xét theo kết bài thi công an năm 2024 như sau:

TTĐối tượngKhu vựcBài thiTHXTĐiểm chuẩn
Ngành Nghiệp vụ An ninh – Mã ngành: 7860100
1Thí sinh nữVùng 4CA1A00, A01, C03, D0121.85
2Thí sinh nữVùng 4CA221.76
3Thí sinh nữVùng 5CA121.66
4Thí sinh nữVùng 5CA225.03
5Thí sinh nữVùng 6CA121.68
6Thí sinh nữVùng 6CA222.07
7Thí sinh nữVùng 7CA121.7
8Thí sinh nữVùng 7CA223.02
9Thí sinh nữVùng 8CA216
10Thí sinh namVùng 4CA121.43
11Thí sinh namVùng 4CA220.13
12Thí sinh namVùng 5CA120.57
13Thí sinh namVùng 5CA220.56
14Thí sinh namVùng 6CA119.07
15Thí sinh namVùng 6CA219.39
16Thí sinh namVùng 7CA120.84
17Thí sinh namVùng 7CA221.23
18Thí sinh namVùng 8CA120.18
19Thí sinh namVùng 8CA221.32

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân năm 2023:

Đối tượng XTKhu vựcKhối thiĐiểm chuẩn
a. Ngành Nghiệp vụ an ninh
Thí sinh namVùng 4A0020.6
A0120.6
C0320.6
D0120.6
Thí sinh namVùng 5A0020.45
A0120.45
C0320.45
D0120.45
Thí sinh namVùng 6A0018.62
A0118.62
C0318.62
D0118.62
Thí sinh namVùng 7A0021.14
A0121.14
C0321.14
D0121.14
Thí sinh namVùng 8A0019.2
A0119.2
C0319.2
D0119.2
Thí sinh nữVùng 4A0024.16
A0124.16
C0324.16
D0124.16
Thí sinh nữVùng 5A0024.14
A0124.14
C0324.14
D0124.14
Thí sinh nữVùng 6A0022.37
A0122.37
C0322.37
D0122.37
Thí sinh nữVùng 7A0023.66
A0123.66
C0323.66
D0123.66
Thí sinh nữVùng 8A0018.1
A0118.1
C0318.1
D0118.1

Điểm chuẩn năm 2022:

Đối tượng XTKhu vựcKhối thiĐiểm chuẩn 2022
a. Ngành Nghiệp vụ an ninh
Thí sinh namVùng 4A0018.3
A0117.91
C0320.59
D0118.29
Thí sinh namVùng 5A0018.9
A0119.87
C0319.97
D0121.07
Thí sinh namVùng 6A0014.69
A0114.92
C0318.81
D0118.27
Thí sinh namVùng 7A0019.86
A0120.26
C0321.6
D0120.87
Thí sinh namVùng 8A0015.98
A0119.52
C0319.87
D01Không có thí sinh đủ điều kiện XT
Thí sinh nữVùng 4A0021.23
A0123.3
C0323.4
D0123.79
Thí sinh nữVùng 5A0022.25
A0122.82
C0323.35
D0123.38
Thí sinh nữVùng 6A0019.65
A0122.36
C0322.09
D0121.45
Thí sinh nữVùng 7A0022.74
A0124.35
C0322.25
D0124.41
Thí sinh nữVùng 8A00Không có chỉ tiêu
A01
C03
D01

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhu vựcKhối XTĐiểm chuẩn 2021
a. Ngành Nghiệp vụ An ninh
Thí sinh NamVùng 4A0024.86
A0126.11
C0325.21
D0125.89
Vùng 5A0025.68
A0126.36
C0326.53
D0126.88
Vùng 6A0024.01
A0124.93
C0324.38
D0124.56
Vùng 7A0025.83
A0126.9
C0326.94
D0126.48
Vùng 8A0023.04
A0125.76
C0322.41
Thí sinh NữVùng 4A0027.35
A0127.63
C0327.2
D0127.69
Vùng 5A0028.5
A0127.91
C0327.94
D0129.51
Vùng 6A0025.68
A0127.33
C0326.01
D0126.78
Vùng 7A0027.49
A0128.14
C0327.84
D0128.69

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An ninh nhân dân năm 2020 như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2020
Đợt 1Đợt 2
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nam)A0119.5423.28
C0320.06
D0121.54
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nữ)A0125.29/
C0326.06/
D0125.21/
Gửi đào tạo tại Học viện Quân yB0023.8424.34

Lưu ý:

  • Chương trình Gửi đào tạo tại Học viện Quân Y chỉ tuyển nam.
  • Xét tuyển bổ sung đợt 2 chỉ tuyển nam, trong đó có 16 chỉ tiêu (12 chỉ tiêu ngành Nghiệp vụ an ninh và 04 chỉ tiêu Gửi đào tạo Học viện Quân Y).

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An ninh nhân dân các năm trước như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
20182019
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nam)A0123.9Không tuyển sinh
C0323.6
D0122.95
Nghiệp vụ an ninh (Thí sinh nữ)A0124.3
C0324.25
D0124.55
Gửi đào tạo tại Học viện Quân yB0018.45
Admin Hướng nghiệp
Xin chào, mình là Admin giấu tên phụ trách mục Hướng nghiệp trên TrangEdu.com. Với hơn 3 năm cộng tác, làm việc tại một số trường đại học khu vực Hà Nội và 2 năm làm việc tại bộ phận tuyển dụng của một công ty lớn, hi vọng có thể cung cấp cho các bạn cái nhìn tổng quan về các ngành nghề và tư vấn hướng nghiệp phù hợp nhất.