Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2024

27124

Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M10, M1323.45617
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, C00, D0127.4614
3Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01, D6627.45635
4Sư phạm Toán học7140209A00, A01, C01, D0129831
5Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A17, C0128.2688
6Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, C02, D0728.3717
7Sư phạm Sinh học7140213B00, B03, B04, D0828.1623
8Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D14, D1527.85636
9Sư phạm Lịch sử7140218A08, C00, C19, D1427.85633
10Sư phạm Địa lý7140219A09, C00, C20, D1027.2664
11Sư phạm Tiếng Anh7140231A01, D01, D09, D1427.9677
12Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A01, A02, B0027.22661
13Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D09, D1425.91627
14Triết học7229001A01, C00, C01, D0124.4757
15Văn học7229030C00, D01, D14, D1526.2681
16Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, C15, D0125.5636
17Việt Nam học7310630A01, C00, C04, D0126.2611
18Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0124.2612
19Marketing7340115A00, A01, C15, D0126611
20Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C15, D0125.1623
21Kế toán7340301A00, A01, C15, D0125.96614
22Luật7380101A00, A01, C15, D0126.7605
23Công nghệ sinh học7420201A00, B00, C15, D0124619
24Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, C01, D0123.3645
25Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0124.7610
26Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, B00, C05, C0823615
27Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A16, B03, C15, D0122.6714
28Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C05, D0725.5616
29Công nghệ sau thu hoạch7540104A00, B00, C05, D0118600
30Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, C05, D0723600
31Chăn nuôi7620105A02, B00, C15, D0822.6600
32Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C15, D0123600
33Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, C15, D0124.7617
34Phát triển nông thôn7620116A00, B00, C00, D0121.3600
35Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D01, D1020630
36Thú y7640101A02, B00, C08, D0826621
37Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C15, D0123.8600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M10, M1322.79
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, C00, D0126.63
3Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01, D6626.99
4Sư phạm Toán học7140209A00, A01, C01, D0126.18
5Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A17, C0125.57
6Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, C02, D0725.81
7Sư phạm Sinh học7140213B00, B03, B04, D0824.98
8Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D14, D1527.44
9Sư phạm Lịch sử7140218A08, C00, C19, D1427.91
10Sư phạm Địa lý7140219A09, C00, C20, D1027.91
11Sư phạm Tiếng Anh7140231A01, D01, D09, D1425.61
12Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A01, A02, B0024.66
13Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D09, D1421.71
14Triết học7229001A01, C00, C01, D0123.47
15Văn học7229030C00, D01, D14, D1524.91
16Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, C15, D0121.4
17Việt Nam học7310630A01, C00, C04, D0123.95
18Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0121.52
19Marketing7340115A00, A01, C15, D0123.17
20Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C15, D0122.56
21Kế toán7340301A00, A01, C15, D0123.02
22Luật7380101A00, A01, C15, D0125.1
23Công nghệ sinh học7420201A00, B00, C15, D0116
24Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, C01, D0119.4
25Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0120.72
26Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, B00, C05, C0816.2
27Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A16, B03, C15, D0116.2
28Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C05, D0716
29Công nghệ sau thu hoạch7540104A00, B00, C05, D0116
30Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, C05, D0716
31Chăn nuôi7620105A02, B00, C15, D0818.2
32Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C15, D0116
33Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, C15, D0121.9
34Phát triển nông thôn7620116A00, B00, C00, D0122.08
35Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D01, D1016.15
36Thú y7640101A02, B00, C08, D0819.58
37Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C15, D0121.41

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2023:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Giáo dục Mầm non2360019.6
2Giáo dục Tiểu học26.7560023.26
3Giáo dục Chính trị26.560025.81
4Sư phạm Toán học28.7568425
5Sư phạm Vật lý28.3565024.15
6Sư phạm Hóa học28.665024.15
7Sư phạm Sinh học26.6560022.24
8Sư phạm Ngữ văn27.160024.96
9Sư phạm Lịch sử27.1560027.21
10Sư phạm Địa lý26.9560025.05
11Sư phạm Tiếng Anh27.564024.18
12Quản trị kinh doanh26.560022.52
13Marketing26.7560022.93
14Tài chính – Ngân hàng26.260021.75
15Kế toán26.6460022.5
16Luật26.6160022.51
17Công nghệ sinh học2560020.95
18Kỹ thuật phần mềm25.7560018.5
19Công nghệ thông tin26.360021.12
20Công nghệ kỹ thuật môi trường23.460019.48
21Công nghệ kỹ thuật hóa học24.7560016
22Công nghệ thực phẩm25.660016
23Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm23.7560016
24Chăn nuôi24.660017.3
25Khoa học cây trồng23.560018.66
26Bảo vệ thực vật25.660021.7
27Phát triển nông thôn24.660019.6
28Nuôi trồng thủy sản24.1560016
29Việt Nam học26.160021.18
30Ngôn ngữ Anh25.8760020.02
31Văn học25.4560022.5
32Kinh tế quốc tế26.2560021.37
33Quản lý tài nguyên và môi trường25.160020.88
34Triết học24.8560021.25
35Thú y25.860022.26

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Giáo dục Mầm non1919600
2Giáo dục Tiểu học24.520600
3Giáo dục Chính trị24.518600
4Sư phạm Toán học2726.5600
5Sư phạm Vật lý24.220600
6Sư phạm Hóa học24.726600
7Sư phạm Ngữ văn25.322600
8Sư phạm Lịch sử26.5120600
9Sư phạm Địa lý25.720600
10Sư phạm Tiếng Anh2526600
11Quản trị kinh doanh2325600
12Marketing2425600
13Tài chính – Ngân hàng22.625600
14Kế toán23.825600
15Luật24.6523.5600
16Công nghệ sinh học18.818600
17Kỹ thuật phần mềm21.320600
18Công nghệ thông tin22.324600
19Công nghệ kỹ thuật môi trường17.818600
20Công nghệ kỹ thuật hóa học1618600
21Công nghệ thực phẩm1620600
22Chăn nuôi1618600
23Khoa học cây trồng1618600
24Bảo vệ thực vật19.720600
25Phát triển nông thôn17.918600
26Nuôi trồng thủy sản1618600
27Việt Nam học23.623600
28Ngôn ngữ Anh21.924.5600
29Văn học20.518600
30Kinh tế quốc tế22.424600
31Quản lý tài nguyên và môi trường1618600
32Triết học17.218600

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục Mầm non19.0
2Giáo dục Tiểu học20.0
3Giáo dục Chính trị19.0
4Sư phạm Toán học22.0
5Sư phạm Vật lý19.0
6Sư phạm Hóa học19.0
7Sư phạm Ngữ văn22.0
8Sư phạm Lịch sử20.0
9Sư phạm Địa lý20.0
10Sư phạm Tiếng Anh22.5
11Quản trị kinh doanh23.0
12Marketing23.0
13Tài chính – Ngân hàng20.5
14Kế toán21.5
15Luật23.5
16Công nghệ sinh học16.0
17Kỹ thuật phần mềm16.0
18Công nghệ thông tin19.0
19Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
20Công nghệ kỹ thuật hóa học16.0
21Công nghệ thực phẩm16.0
22Chăn nuôi16.0
23Khoa học cây trồng16.0
24Bảo vệ thực vật16.0
25Phát triển nông thôn16.0
26Nuôi trồng thủy sản16.0
27Việt Nam học16.5
28Ngôn ngữ Anh17.5
29Văn học16.0
30Kinh tế quốc tế17.0
31Quản lý tài nguyên và môi trường16.0
32Triết học16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1818.5
3Giáo dục Chính trị1818.5
4Sư phạm Toán học1818.5
5Sư phạm Tin học1818.5
6Sư phạm Vật lý1818.5
7Sư phạm Hóa học1818.5
8Sư phạm Sinh học1818.5
9Sư phạm Ngữ văn1818.5
10Sư phạm Lịch sử1818.5
11Sư phạm Địa lý1818.5
12Sư phạm Tiếng Anh1818.5
13Ngôn ngữ Anh1616
14Triết học1415
15Văn học1415
16Kinh tế quốc tế15.7517
17Việt Nam học1917.5
18Quản trị kinh doanh1920
19Marketing17.518
20Tài chính – Ngân hàng1717
21Kế toán17.518.5
22Luật17.518
23Công nghệ sinh học1415
24Sinh học ứng dụng1415
25Hóa học1415
26Kỹ thuật phần mềm1415
27Công nghệ thông tin15.518.5
28Công nghệ kỹ thuật hóa học1415
29Công nghệ kỹ thuật môi trường1415
30Công nghệ thực phẩm1416
31Chăn nuôi1415
32Khoa học cây trồng1415
33Bảo vệ thực vật1416
34Phát triển nông thôn1415
35Nuôi trồng thuỷ sản1415
36Quản lý tài nguyên và môi trường1415
37Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng)1616.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.