Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2025 |
I. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M10, M13 | 23.45 | 617 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 27.4 | 614 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, D01, D66 | 27.45 | 635 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | 29 | 831 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A17, C01 | 28.2 | 688 |
6 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, C02, D07 | 28.3 | 717 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B03, B04, D08 | 28.1 | 623 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 27.85 | 636 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | A08, C00, C19, D14 | 27.85 | 633 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A09, C00, C20, D10 | 27.2 | 664 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D09, D14 | 27.9 | 677 |
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, A02, B00 | 27.22 | 661 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D14 | 25.91 | 627 |
14 | Triết học | 7229001 | A01, C00, C01, D01 | 24.4 | 757 |
15 | Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 26.2 | 681 |
16 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, C15, D01 | 25.5 | 636 |
17 | Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, C04, D01 | 26.2 | 611 |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 24.2 | 612 |
19 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C15, D01 | 26 | 611 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C15, D01 | 25.1 | 623 |
21 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 25.96 | 614 |
22 | Luật | 7380101 | A00, A01, C15, D01 | 26.7 | 605 |
23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, C15, D01 | 24 | 619 |
24 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D01 | 23.3 | 645 |
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 24.7 | 610 |
26 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, C05, C08 | 23 | 615 |
27 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A16, B03, C15, D01 | 22.6 | 714 |
28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C05, D07 | 25.5 | 616 |
29 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, C05, D01 | 18 | 600 |
30 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, C05, D07 | 23 | 600 |
31 | Chăn nuôi | 7620105 | A02, B00, C15, D08 | 22.6 | 600 |
32 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C15, D01 | 23 | 600 |
33 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, C15, D01 | 24.7 | 617 |
34 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, C00, D01 | 21.3 | 600 |
35 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D01, D10 | 20 | 630 |
36 | Thú y | 7640101 | A02, B00, C08, D08 | 26 | 621 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C15, D01 | 23.8 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M10, M13 | 22.79 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 26.63 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, D01, D66 | 26.99 |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | 26.18 |
5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A17, C01 | 25.57 |
6 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, C02, D07 | 25.81 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B03, B04, D08 | 24.98 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 27.44 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | A08, C00, C19, D14 | 27.91 |
10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A09, C00, C20, D10 | 27.91 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D09, D14 | 25.61 |
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, A02, B00 | 24.66 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D14 | 21.71 |
14 | Triết học | 7229001 | A01, C00, C01, D01 | 23.47 |
15 | Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 24.91 |
16 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, C15, D01 | 21.4 |
17 | Việt Nam học | 7310630 | A01, C00, C04, D01 | 23.95 |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 21.52 |
19 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C15, D01 | 23.17 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C15, D01 | 22.56 |
21 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 23.02 |
22 | Luật | 7380101 | A00, A01, C15, D01 | 25.1 |
23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, C15, D01 | 16 |
24 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D01 | 19.4 |
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 20.72 |
26 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, C05, C08 | 16.2 |
27 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A16, B03, C15, D01 | 16.2 |
28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C05, D07 | 16 |
29 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, C05, D01 | 16 |
30 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, C05, D07 | 16 |
31 | Chăn nuôi | 7620105 | A02, B00, C15, D08 | 18.2 |
32 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C15, D01 | 16 |
33 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, C15, D01 | 21.9 |
34 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, C00, D01 | 22.08 |
35 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D01, D10 | 16.15 |
36 | Thú y | 7640101 | A02, B00, C08, D08 | 19.58 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C15, D01 | 21.41 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2023:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQG TPHCM | Điểm thi THPT | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 23 | 600 | 19.6 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 26.75 | 600 | 23.26 |
3 | Giáo dục Chính trị | 26.5 | 600 | 25.81 |
4 | Sư phạm Toán học | 28.75 | 684 | 25 |
5 | Sư phạm Vật lý | 28.35 | 650 | 24.15 |
6 | Sư phạm Hóa học | 28.6 | 650 | 24.15 |
7 | Sư phạm Sinh học | 26.65 | 600 | 22.24 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 27.1 | 600 | 24.96 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 27.15 | 600 | 27.21 |
10 | Sư phạm Địa lý | 26.95 | 600 | 25.05 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.5 | 640 | 24.18 |
12 | Quản trị kinh doanh | 26.5 | 600 | 22.52 |
13 | Marketing | 26.75 | 600 | 22.93 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 26.2 | 600 | 21.75 |
15 | Kế toán | 26.64 | 600 | 22.5 |
16 | Luật | 26.61 | 600 | 22.51 |
17 | Công nghệ sinh học | 25 | 600 | 20.95 |
18 | Kỹ thuật phần mềm | 25.75 | 600 | 18.5 |
19 | Công nghệ thông tin | 26.3 | 600 | 21.12 |
20 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 23.4 | 600 | 19.48 |
21 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.75 | 600 | 16 |
22 | Công nghệ thực phẩm | 25.6 | 600 | 16 |
23 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 23.75 | 600 | 16 |
24 | Chăn nuôi | 24.6 | 600 | 17.3 |
25 | Khoa học cây trồng | 23.5 | 600 | 18.66 |
26 | Bảo vệ thực vật | 25.6 | 600 | 21.7 |
27 | Phát triển nông thôn | 24.6 | 600 | 19.6 |
28 | Nuôi trồng thủy sản | 24.15 | 600 | 16 |
29 | Việt Nam học | 26.1 | 600 | 21.18 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 25.87 | 600 | 20.02 |
31 | Văn học | 25.45 | 600 | 22.5 |
32 | Kinh tế quốc tế | 26.25 | 600 | 21.37 |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 25.1 | 600 | 20.88 |
34 | Triết học | 24.85 | 600 | 21.25 |
35 | Thú y | 25.8 | 600 | 22.26 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | ||
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | 600 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 24.5 | 20 | 600 |
3 | Giáo dục Chính trị | 24.5 | 18 | 600 |
4 | Sư phạm Toán học | 27 | 26.5 | 600 |
5 | Sư phạm Vật lý | 24.2 | 20 | 600 |
6 | Sư phạm Hóa học | 24.7 | 26 | 600 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 25.3 | 22 | 600 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 26.51 | 20 | 600 |
9 | Sư phạm Địa lý | 25.7 | 20 | 600 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | 26 | 600 |
11 | Quản trị kinh doanh | 23 | 25 | 600 |
12 | Marketing | 24 | 25 | 600 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 22.6 | 25 | 600 |
14 | Kế toán | 23.8 | 25 | 600 |
15 | Luật | 24.65 | 23.5 | 600 |
16 | Công nghệ sinh học | 18.8 | 18 | 600 |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 21.3 | 20 | 600 |
18 | Công nghệ thông tin | 22.3 | 24 | 600 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.8 | 18 | 600 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 18 | 600 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 20 | 600 |
22 | Chăn nuôi | 16 | 18 | 600 |
23 | Khoa học cây trồng | 16 | 18 | 600 |
24 | Bảo vệ thực vật | 19.7 | 20 | 600 |
25 | Phát triển nông thôn | 17.9 | 18 | 600 |
26 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | 18 | 600 |
27 | Việt Nam học | 23.6 | 23 | 600 |
28 | Ngôn ngữ Anh | 21.9 | 24.5 | 600 |
29 | Văn học | 20.5 | 18 | 600 |
30 | Kinh tế quốc tế | 22.4 | 24 | 600 |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 18 | 600 |
32 | Triết học | 17.2 | 18 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục Mầm non | 19.0 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 20.0 |
3 | Giáo dục Chính trị | 19.0 |
4 | Sư phạm Toán học | 22.0 |
5 | Sư phạm Vật lý | 19.0 |
6 | Sư phạm Hóa học | 19.0 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 22.0 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 20.0 |
9 | Sư phạm Địa lý | 20.0 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 |
11 | Quản trị kinh doanh | 23.0 |
12 | Marketing | 23.0 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 20.5 |
14 | Kế toán | 21.5 |
15 | Luật | 23.5 |
16 | Công nghệ sinh học | 16.0 |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 16.0 |
18 | Công nghệ thông tin | 19.0 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.0 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
22 | Chăn nuôi | 16.0 |
23 | Khoa học cây trồng | 16.0 |
24 | Bảo vệ thực vật | 16.0 |
25 | Phát triển nông thôn | 16.0 |
26 | Nuôi trồng thủy sản | 16.0 |
27 | Việt Nam học | 16.5 |
28 | Ngôn ngữ Anh | 17.5 |
29 | Văn học | 16.0 |
30 | Kinh tế quốc tế | 17.0 |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16.0 |
32 | Triết học | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2019, 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
3 | Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
4 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
5 | Sư phạm Tin học | 18 | 18.5 |
6 | Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
7 | Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
8 | Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
10 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
11 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 |
14 | Triết học | 14 | 15 |
15 | Văn học | 14 | 15 |
16 | Kinh tế quốc tế | 15.75 | 17 |
17 | Việt Nam học | 19 | 17.5 |
18 | Quản trị kinh doanh | 19 | 20 |
19 | Marketing | 17.5 | 18 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | 17 |
21 | Kế toán | 17.5 | 18.5 |
22 | Luật | 17.5 | 18 |
23 | Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
24 | Sinh học ứng dụng | 14 | 15 |
25 | Hóa học | 14 | 15 |
26 | Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 |
27 | Công nghệ thông tin | 15.5 | 18.5 |
28 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15 |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
30 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 16 |
31 | Chăn nuôi | 14 | 15 |
32 | Khoa học cây trồng | 14 | 15 |
33 | Bảo vệ thực vật | 14 | 16 |
34 | Phát triển nông thôn | 14 | 15 |
35 | Nuôi trồng thuỷ sản | 14 | 15 |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 |
37 | Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | 16.5 |