Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2025

27482
Cập nhật ngày 28/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học An Giang năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2025

I. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2025

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

  • Nhóm 1: Tổ hợp A00, A02, X01, X06, X08, X10, A01, A03, A04, A05, A06, A07, X05, X24, X26, B00, B02, B03, B08, X04, X12, X14, X20, X65, D01, D07, D09, D10, D14, D15, X25, X27, X28, X78, X80, X81, M00, M01, M26, M27, M28, M29, M30
  • Nhóm 2: Tổ hợp C00
  • Nhóm 3: Tổ hợp C01, C02, C03, C04, C08, X17, X70, X74
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3
1Giáo dục Mầm non714020123.48
2Giáo dục Tiểu học714020223.0123.28
3Giáo dục Chính trị714020525.32825.13
4Sư phạm Toán học714020926.3325.95
5Sư phạm Vật lý714021125.3225.18
6Sư phạm Hóa học714021224.9224.75
7Sư phạm Ngữ văn714021724.7127.6824.65
8Sư phạm Lịch sử714021826.2828.7525.83
9Sư phạm Địa lý714021925.9128.2525.53
10Sư phạm Tiếng Anh714023123.08
11Sư phạm Sinh học714021323.49
12Sư phạm Khoa học tự nhiên714024724.4824.4
13Sư phạm Lịch sử – Địa lý714024925.0127.7524.87
14Quản trị kinh doanh734010116.5
15Marketing734011517
16Tài chính – Ngân hàng734020116
17Kế toán734030116.5
18Luật738010119
19Công nghệ sinh học74202011616.25
20Kỹ thuật phần mềm74801031616.25
21Công nghệ thông tin74802011616.25
22Công nghệ kỹ thuật môi trường751040616.216.75
23Công nghệ kỹ thuật hóa học75104011616.25
24Công nghệ thực phẩm75401011616.25
25Công nghệ sau thu hoạch75401041616.25
26Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm75401061616.25
27Chăn nuôi76201051616.25
28Khoa học cây trồng76201101616.25
29Bảo vệ thực vật76201121616.25
30Phát triển nông thôn76201161617.7516.25
31Nuôi trồng thủy sản76203011616.25
32Kinh doanh nông nghiệp số76201911616.25
33Công nghệ nông nghiệp số762019016
34Kinh tế quốc tế731010616
35Việt Nam học731063019.823.1320.75
36Ngôn ngữ Anh722020116.34
37Văn học722903022.722623.04
38Triết học722900121.5224.822.04
39Quản lý tài nguyên và môi trường78501011616.25
40Thú y764010118.519.5

2. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng

  • ĐT2: Thí sinh giỏi, tài năng học tập các trường THPT (1 học sinh thuộc nhóm 5 học sinh có điểm TB cộng học lực 3 năm THPT cao nhất được Hiệu trưởng (hoặc Phó hiệu trưởng được ủy quyền) của trường mà thí sinh theo học giới thiệu);
  • ĐT3: Thí sinh học đủ 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các trường thuộc danh sách 149 trường ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM;
  • ĐT4: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐT2,3ĐT4
1Giáo dục Mầm non7140201
2Giáo dục Tiểu học714020228.0326.57
3Giáo dục Chính trị714020528.8828.19
4Sư phạm Toán học714020929.1828.68
5Sư phạm Vật lý714021128.8828.19
6Sư phạm Hóa học714021228.7827.84
7Sư phạm Ngữ văn714021728.6527.72
8Sư phạm Lịch sử714021829.13
9Sư phạm Địa lý714021928.97
10Sư phạm Tiếng Anh714023128.0661.61
11Sư phạm Sinh học714021328.27
12Sư phạm Khoa học tự nhiên714024728.5727.62
13Sư phạm Lịch sử – Địa lý714024928.79
14Quản trị kinh doanh734010124.87
15Marketing734011525.03
16Tài chính – Ngân hàng734020124.5324.26
17Kế toán734030124.87
18Luật738010126.18
19Công nghệ sinh học742020124.5324.26
20Kỹ thuật phần mềm748010324.53
21Công nghệ thông tin748020124.53
22Công nghệ kỹ thuật môi trường751040624.67
23Công nghệ kỹ thuật hóa học751040124.5324.26
24Công nghệ thực phẩm754010124.53
25Công nghệ sau thu hoạch754010424.53
26Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010624.53
27Chăn nuôi762010524.53
28Khoa học cây trồng762011024.53
29Bảo vệ thực vật762011224.53
30Phát triển nông thôn762011624.53
31Nuôi trồng thủy sản762030124.53
32Kinh doanh nông nghiệp số762019124.53
33Công nghệ nông nghiệp số762019024.53
34Kinh tế quốc tế731010624.53
35Việt Nam học731063026.5724.26
36Ngôn ngữ Anh722020124.8224.26
37Văn học722903027.89
38Triết học722900127.4
39Quản lý tài nguyên và môi trường785010124.53
40Thú y764010125.5

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201822
2Giáo dục Tiểu học7140202804
3Giáo dục Chính trị7140205894
4Sư phạm Toán học7140209936
5Sư phạm Vật lý7140211894
6Sư phạm Hóa học7140212880
7Sư phạm Ngữ văn7140217870
8Sư phạm Lịch sử7140218931
9Sư phạm Địa lý7140219913
10Sư phạm Tiếng Anh7140231808
11Sư phạm Sinh học7140213824
12Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247859
13Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249884
14Quản trị kinh doanh7340101600
15Marketing7340115600
16Tài chính – Ngân hàng7340201600
17Kế toán7340301600
18Luật7380101720
19Công nghệ sinh học7420201500
20Kỹ thuật phần mềm7480103500
21Công nghệ thông tin7480201500
22Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406501
23Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401500
24Công nghệ thực phẩm7540101500
25Công nghệ sau thu hoạch7540104500
26Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106500
27Chăn nuôi7620105500
28Khoa học cây trồng7620110500
29Bảo vệ thực vật7620112500
30Phát triển nông thôn7620116500
31Nuôi trồng thủy sản7620301500
32Kinh doanh nông nghiệp số7620191500
33Công nghệ nông nghiệp số7620190500
34Kinh tế quốc tế7310106500
35Việt Nam học7310630656
36Ngôn ngữ Anh7220201516
37Văn học7229030789
38Triết học7229001729
39Quản lý tài nguyên và môi trường7850101500
40Thú y7640101595

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang xét theo học bạ và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M10, M1323.45617
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, C00, D0127.4614
3Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01, D6627.45635
4Sư phạm Toán học7140209A00, A01, C01, D0129831
5Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A17, C0128.2688
6Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, C02, D0728.3717
7Sư phạm Sinh học7140213B00, B03, B04, D0828.1623
8Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D14, D1527.85636
9Sư phạm Lịch sử7140218A08, C00, C19, D1427.85633
10Sư phạm Địa lý7140219A09, C00, C20, D1027.2664
11Sư phạm Tiếng Anh7140231A01, D01, D09, D1427.9677
12Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A01, A02, B0027.22661
13Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D09, D1425.91627
14Triết học7229001A01, C00, C01, D0124.4757
15Văn học7229030C00, D01, D14, D1526.2681
16Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, C15, D0125.5636
17Việt Nam học7310630A01, C00, C04, D0126.2611
18Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0124.2612
19Marketing7340115A00, A01, C15, D0126611
20Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C15, D0125.1623
21Kế toán7340301A00, A01, C15, D0125.96614
22Luật7380101A00, A01, C15, D0126.7605
23Công nghệ sinh học7420201A00, B00, C15, D0124619
24Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, C01, D0123.3645
25Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0124.7610
26Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, B00, C05, C0823615
27Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A16, B03, C15, D0122.6714
28Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C05, D0725.5616
29Công nghệ sau thu hoạch7540104A00, B00, C05, D0118600
30Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, C05, D0723600
31Chăn nuôi7620105A02, B00, C15, D0822.6600
32Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C15, D0123600
33Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, C15, D0124.7617
34Phát triển nông thôn7620116A00, B00, C00, D0121.3600
35Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D01, D1020630
36Thú y7640101A02, B00, C08, D0826621
37Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C15, D0123.8600

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TT
Tên ngành
Mã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M10, M1322.79
2Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, C00, D0126.63
3Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, D01, D6626.99
4Sư phạm Toán học7140209A00, A01, C01, D0126.18
5Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A17, C0125.57
6Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, C02, D0725.81
7Sư phạm Sinh học7140213B00, B03, B04, D0824.98
8Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D14, D1527.44
9Sư phạm Lịch sử7140218A08, C00, C19, D1427.91
10Sư phạm Địa lý7140219A09, C00, C20, D1027.91
11Sư phạm Tiếng Anh7140231A01, D01, D09, D1425.61
12Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A01, A02, B0024.66
13Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D09, D1421.71
14Triết học7229001A01, C00, C01, D0123.47
15Văn học7229030C00, D01, D14, D1524.91
16Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, C15, D0121.4
17Việt Nam học7310630A01, C00, C04, D0123.95
18Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0121.52
19Marketing7340115A00, A01, C15, D0123.17
20Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C15, D0122.56
21Kế toán7340301A00, A01, C15, D0123.02
22Luật7380101A00, A01, C15, D0125.1
23Công nghệ sinh học7420201A00, B00, C15, D0116
24Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, C01, D0119.4
25Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0120.72
26Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00, B00, C05, C0816.2
27Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A16, B03, C15, D0116.2
28Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C05, D0716
29Công nghệ sau thu hoạch7540104A00, B00, C05, D0116
30Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, B00, C05, D0716
31Chăn nuôi7620105A02, B00, C15, D0818.2
32Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C15, D0116
33Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, C15, D0121.9
34Phát triển nông thôn7620116A00, B00, C00, D0122.08
35Nuôi trồng thủy sản7620301A00, B00, D01, D1016.15
36Thú y7640101A02, B00, C08, D0819.58
37Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C15, D0121.41

Điểm chuẩn năm 2023

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL ĐHQG TPHCMĐiểm thi THPT
1Giáo dục Mầm non2360019.6
2Giáo dục Tiểu học26.7560023.26
3Giáo dục Chính trị26.560025.81
4Sư phạm Toán học28.7568425
5Sư phạm Vật lý28.3565024.15
6Sư phạm Hóa học28.665024.15
7Sư phạm Sinh học26.6560022.24
8Sư phạm Ngữ văn27.160024.96
9Sư phạm Lịch sử27.1560027.21
10Sư phạm Địa lý26.9560025.05
11Sư phạm Tiếng Anh27.564024.18
12Quản trị kinh doanh26.560022.52
13Marketing26.7560022.93
14Tài chính – Ngân hàng26.260021.75
15Kế toán26.6460022.5
16Luật26.6160022.51
17Công nghệ sinh học2560020.95
18Kỹ thuật phần mềm25.7560018.5
19Công nghệ thông tin26.360021.12
20Công nghệ kỹ thuật môi trường23.460019.48
21Công nghệ kỹ thuật hóa học24.7560016
22Công nghệ thực phẩm25.660016
23Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm23.7560016
24Chăn nuôi24.660017.3
25Khoa học cây trồng23.560018.66
26Bảo vệ thực vật25.660021.7
27Phát triển nông thôn24.660019.6
28Nuôi trồng thủy sản24.1560016
29Việt Nam học26.160021.18
30Ngôn ngữ Anh25.8760020.02
31Văn học25.4560022.5
32Kinh tế quốc tế26.2560021.37
33Quản lý tài nguyên và môi trường25.160020.88
34Triết học24.8560021.25
35Thú y25.860022.26

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Giáo dục Mầm non1919600
2Giáo dục Tiểu học24.520600
3Giáo dục Chính trị24.518600
4Sư phạm Toán học2726.5600
5Sư phạm Vật lý24.220600
6Sư phạm Hóa học24.726600
7Sư phạm Ngữ văn25.322600
8Sư phạm Lịch sử26.5120600
9Sư phạm Địa lý25.720600
10Sư phạm Tiếng Anh2526600
11Quản trị kinh doanh2325600
12Marketing2425600
13Tài chính – Ngân hàng22.625600
14Kế toán23.825600
15Luật24.6523.5600
16Công nghệ sinh học18.818600
17Kỹ thuật phần mềm21.320600
18Công nghệ thông tin22.324600
19Công nghệ kỹ thuật môi trường17.818600
20Công nghệ kỹ thuật hóa học1618600
21Công nghệ thực phẩm1620600
22Chăn nuôi1618600
23Khoa học cây trồng1618600
24Bảo vệ thực vật19.720600
25Phát triển nông thôn17.918600
26Nuôi trồng thủy sản1618600
27Việt Nam học23.623600
28Ngôn ngữ Anh21.924.5600
29Văn học20.518600
30Kinh tế quốc tế22.424600
31Quản lý tài nguyên và môi trường1618600
32Triết học17.218600

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục Mầm non19.0
2Giáo dục Tiểu học20.0
3Giáo dục Chính trị19.0
4Sư phạm Toán học22.0
5Sư phạm Vật lý19.0
6Sư phạm Hóa học19.0
7Sư phạm Ngữ văn22.0
8Sư phạm Lịch sử20.0
9Sư phạm Địa lý20.0
10Sư phạm Tiếng Anh22.5
11Quản trị kinh doanh23.0
12Marketing23.0
13Tài chính – Ngân hàng20.5
14Kế toán21.5
15Luật23.5
16Công nghệ sinh học16.0
17Kỹ thuật phần mềm16.0
18Công nghệ thông tin19.0
19Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
20Công nghệ kỹ thuật hóa học16.0
21Công nghệ thực phẩm16.0
22Chăn nuôi16.0
23Khoa học cây trồng16.0
24Bảo vệ thực vật16.0
25Phát triển nông thôn16.0
26Nuôi trồng thủy sản16.0
27Việt Nam học16.5
28Ngôn ngữ Anh17.5
29Văn học16.0
30Kinh tế quốc tế17.0
31Quản lý tài nguyên và môi trường16.0
32Triết học16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2019, 2020 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1818.5
2Giáo dục Tiểu học1818.5
3Giáo dục Chính trị1818.5
4Sư phạm Toán học1818.5
5Sư phạm Tin học1818.5
6Sư phạm Vật lý1818.5
7Sư phạm Hóa học1818.5
8Sư phạm Sinh học1818.5
9Sư phạm Ngữ văn1818.5
10Sư phạm Lịch sử1818.5
11Sư phạm Địa lý1818.5
12Sư phạm Tiếng Anh1818.5
13Ngôn ngữ Anh1616
14Triết học1415
15Văn học1415
16Kinh tế quốc tế15.7517
17Việt Nam học1917.5
18Quản trị kinh doanh1920
19Marketing17.518
20Tài chính – Ngân hàng1717
21Kế toán17.518.5
22Luật17.518
23Công nghệ sinh học1415
24Sinh học ứng dụng1415
25Hóa học1415
26Kỹ thuật phần mềm1415
27Công nghệ thông tin15.518.5
28Công nghệ kỹ thuật hóa học1415
29Công nghệ kỹ thuật môi trường1415
30Công nghệ thực phẩm1416
31Chăn nuôi1415
32Khoa học cây trồng1415
33Bảo vệ thực vật1416
34Phát triển nông thôn1415
35Nuôi trồng thuỷ sản1415
36Quản lý tài nguyên và môi trường1415
37Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng)1616.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.